▷ Ding ding! The train is about to depart. Next stop, the world of beautiful dreams. – Ding ding! Tàu sắp rời bến rồi. Trạm kế tiếp: Vùng đất của những giấc mơ tuyệt đẹp. ▷ Put aside the troubles of the real world. All you need here is a happy heart. – Hãy gác…
Bài mới
Những câu nói của Edras
▷ (Show 1) Light and darkness are not destined to be eternal foes. – Quang minh và hắc ám, sinh ra chẳng phải để đối đầu vĩnh hằng. ▷ (Show 2) When the essence returns to its cycle, the world will be reborn. – Khi tinh hoa vạn vật trở về với vòng tuần hoàn,…
Những câu nói của Azzen’Ka (Làm lại)
▷ When the twin suns meet above the desert sands, Solara shall welcome its new god. (show 1) Khi song nhật hội ngộ trên biển cát sa mạc, Solara sẽ nghênh đón vị tân thần của mình. ▷ When the twin suns meet above the desert sands, Solara shall welcome its new god. (show 2)…
Những câu nói của Elsu Xạ Thần Mộng Giới
▷ The Boundary Walker is ready, standing by at all times. Tuần Mộng đã sẵn sàng, luôn túc trực mọi lúc. (Show 1) ▷ When the gunfire washes away, new dreams will be reborn in the darkness. Khi khói súng tan đi, những giấc mộng mới sẽ tái sinh từ trong màn đêm. (Show 2)…
Những câu nói của Hayate Kaito Kid
▷ backmusic.mp3 ▷ Show [1].mp3 “さて今宵の全野菜我が死体が繰り出す奇跡をとくとご覧あれ Sate koyoi no zen yasai waga shitai ga kuridasu kiseki o toku to goran are. Nào, với đủ loại nguyên liệu này, đêm nay hãy chiêm ngưỡng phép màu từ thân xác này nhé.” ▷ Show [2].mp3 “長らくお待たせいたしました Nagaraku omatase itashimashita Để các vị đợi lâu rồi, xin lỗi…
Bài 6: Báo giá & Điều chỉnh giá
Bài 6: Báo giá & Điều chỉnh giá Trình độ HSK3 – Tiếng Trung thương mại Từ vựng chủ đề 价格 (jiàgé) – jiàgé – giá cả 报价 (bàojià) – bàojià – báo giá 调整 (tiáozhěng) – tiáozhěng – điều chỉnh 便宜 (piányi) – piányi – rẻ 贵 (guì) – guì – đắt 打折 (dǎzhé)…
BÀI 5: Deadline & mốc bàn giao
HSK3 BÀI 5 — Deadline & mốc bàn giao 3 đoạn đàm thoại + 1 đọc hiểu (tối ưu di động) + ngữ pháp HSK3. Chủ điểm: 按时 (đúng hạn), 提前/推迟 (sớm/trễ), 还差…, 就要…了, xác nhận mốc bàn giao. Đàm thoại 1 · Chốt deadline A:这个项目的最后一天是星期五,对吗? Zhège xiàngmù de zuìhòu yì tiān shì Xīngqīwǔ, duì…
BÀI 4: Ưu tiên
Đàm thoại 1 · Stand-up buổi sáng A:今天的工作先做什么? Jīntiān de gōngzuò xiān zuò shénme? Hôm nay ta làm gì trước? B:先回复客户的邮件,再准备下午的报告,最后检查样品。 Xiān huífù kèhù de yóujiàn, zài zhǔnbèi xiàwǔ de bàogào, zuìhòu jiǎnchá yàngpǐn. Trước trả lời email khách, sau chuẩn bị báo cáo chiều, cuối cùng kiểm tra mẫu. A:哪个更紧急? Nǎge gèng jǐnjí? Cái…
BÀI 3: Báo cáo tiến độ đơn hàng
Đàm thoại 1 · Hỏi tình hình đơn hàng Your browser does not support the audio element. A:这个订单做得怎么样了? Zhège dìngdān zuò de zěnme yàng le? Đơn hàng này làm đến đâu rồi? B:我们已经完成一半了,正在检查颜色和尺寸。 Wǒmen yǐjīng wánchéng yíbàn le, zhèngzài jiǎnchá yánsè hé chǐcùn. Bọn em đã hoàn thành một nửa, đang kiểm tra màu và…
BÀI 2: Lịch họp & sắp xếp lịch
Đàm thoại 1 · Hẹn giờ họp Your browser does not support the audio element. A:我们明天开会,上午九点还是十点? Wǒmen míngtiān kāi huì, shàngwǔ jiǔ diǎn háishi shí diǎn? Ngày mai chúng ta họp, 9 giờ sáng hay 10 giờ? B:十点比较方便。我九点要给客户打电话。 Shí diǎn bǐjiào fāngbiàn. Wǒ jiǔ diǎn yào gěi kèhù dǎ diànhuà. 10 giờ tiện hơn. Lúc…