Qua giảng tiếp về lẽ Hằng Sống trong kiếp sanh của con người, làm thế nào chúng ta có thể đoạt đến chỗ ấy đặng. | I will continue to talk about the principle of Eternal Life in the human life cycle, and how we can attain it. |
Bí pháp để siêu phàm nhập thánh thì các vị giáo chủ của các nền tôn giáo đã giảng giải cho môn đồ của các vị ấy nhiều rồi. | The secret methods for transcending the ordinary and attaining sainthood have been expounded by the founders of various religions to their disciples. |
Kho tàng kinh điển của các nền tôn giáo đã để lại nơi mặt thế nầy cho nhơn loại nhiều vô số kể, có lẽ mấy em ngồi lại suốt cả một kiếp sanh của mình học những lý đạo cao siêu ấy, học suốt đời cũng chưa hết đặng. | The treasure trove of scriptures of various religions has left countless teachings on this world for humanity. Perhaps if you were to sit down and study these profound principles for your entire life, you would still not be able to finish them. |
Riêng trong cửa Đạo Cao-Đài này Đức Phạm Hộ-Pháp cũng đã thuyết mười lăm thời rồi Ngài lại ngưng đi bởi lẽ tâm lý của chức sắc và nhơn sanh tức là những người ngồi nghe tại Đền Thánh lúc ấy còn mơ hồ về những lý lẽ huyền bí cao siêu trong tinh thần chưa nạp dụng đặng nên Ngài phải ngưng. | In the Cao Dai religion, His Holiness Phạm Hộ Pháp also gave lectures for fifteen periods, but then he stopped. This was because the mentality of the dignitaries and the people, that is, those who were listening to the lectures at the Great Divine Temple at that time, was still vague about the high and profound spiritual principles, and they were not able to apply them. Therefore, he had to stop. |
Qua lấy làm tiếc nếu buổi ấy Ngài giảng thêm một phần nửa đi dầu cho còn một người ngồi nghe và hiểu được Ngài cũng giảng tiếp bởi vì lời giảng ấy không phải chỉ để cho những thính giả đương thời hiểu biết mà để lại cho con cái Đức Chí Tôn lưu dụng một thời gian dài trong lịch sử. | I regret that if he had continued to lecture for even half a period more, even if there was only one person who could listen and understand, he would have continued to lecture. This is because his lectures were not only for the understanding of the contemporary audience, but also for the future generations of The Supreme Being's children to use for a long time in history. |
Những lời giảng về bí pháp cao siêu ấy Ban tốc ký có ghi lại và cũng in thành sách. | The stenographers recorded these lectures on the high and profound principles, and they were also printed into books. |
Hôm nay Qua không nói lại những gì Ngài đã nói mà Qua chỉ kể lại cho mấy em nghe những điều mà Qua đã chứng kiến, mắt thấy, tai nghe rõ ràng trong cuộc đời tu hành của một người bạn đạo mà Qua quyết chắc rằng sau khi rời khỏi thân xác thì chơn thần của Ngài sẽ nhập vào cõi Hằng Sống. | Today, I will not repeat what he has said, but I will only tell you what I have witnessed, seen with my own eyes, and heard clearly in the spiritual life of a fellow practitioner. I am sure that after leaving his physical body, his spirit will enter the realm of Eternal Life. |
Suốt một kiếp sanh, người bạn ấy tu hành tùng theo pháp điều của Tam Kỳ Phổ Độ làm chức sắc bên Cửu Trùng Đài phái Thượng. | Throughout his life, this fellow practitioner cultivated according to the Dharma of the Third Universal Salvation and served as a dignitary in the Nine Spheres Palace (The Executive Body of Caodaism) of the Thượng sect. |
Qua không muốn nói tên ra đây, cuộc đời của Ngài hết sức thanh bạch, nghèo lắm vì không bợn nhơ một đồng bạc của chúng sanh. | I do not want to mention his name here. His life was very simple and poor, because he was not tainted by a single penny of sentient beings. |
Ngài chỉ có được một căn nhà bằng vách đất trống trước, trống sau, tính tình thì cương trực và khẳng khái. | He only had a house with a bare earth wall in front and back. His temperament was upright and straightforward. |
Trải qua những lần khảo đảo trong cuộc đời hành đạo tinh thần của Ngài luôn luôn tỏ ra không khuất phục trước tà quyền và sau cùng Ngài đã chết gọi là bất đắc kỳ tử. | Throughout the trials and tribulations of his life, his spirit always showed that he would not submit to evil power. In the end, he died a sudden death. |
Cái chết đột ngột trong đêm hôm ấy gây nhiều xúc động trong tâm lý của nhơn sanh, Qua có đến tiễn đưa chơn thần Ngài trở về cùng Đức Chí Tôn. | His sudden death that night caused a lot of emotion in the hearts of people. I went to see off his spirit as it returned to The Supreme Being. |
Trong buổi lễ cầu siêu tại Đền-Thánh Qua đã chứng kiến sự linh hiển trong chơn thần của Ngài khi quan tài còn nằm trên mặt đất. | During the prayer ceremony at the Great Divine Temple, I witnessed the miraculousness of his spirit while the coffin was still on the ground. |
Khi vừa bắt đầu hành lễ cầu siêu thì chơn thần cuả Ngài đã hiện ra rõ ràng, uy dũng, Ngài xuất hiện phía bên trên chiếc quan tài trong bộ Đại phục. | As soon as the prayer ceremony began, his spirit appeared clearly and majestically. He appeared above the coffin in his Full form dress. |
Ba cây nhang (không phải chín cây như lúc hành pháp độ thăng ) tự nhiên hiện ra dài khoảng chừng 7-8 tấc tây to chừng bằng ngón chân cái khói lên nghi ngút. | Three incense sticks (not nine as in the soul-ascending ritual) appeared naturally, about 7-8 inches long and as thick as a big toe, with thick smoke rising. |
Đây không phải là cây nhang thật mà là cái linh ảnh Qua thấy trong chơn thần, cây nhang ấy là quyền phép của Chí Tôn, của Thần, Thánh đã trụ lại và biến hình ra như vậy. | These were not real incense sticks, but spiritual images that I saw in his spirit. These incense sticks were the magical power of The Supreme Being, of the Gods and Saints, that had condensed and transformed into this form. |
Ấy là một khối điển quang, sanh lực để trợ giúp cho Ngài trong lúc vừa mới thoát xác. | They were a mass of divine light and life force to help him in the moment after he left his body. |
Chơn thần Ngài ngồi theo kiểu kiết già ở phía trên đầu ba ngọn nhang đó, cách chừng nửa thước và khói hương bao trùm lấy hình ảnh của chơn thần Ngài một lúc sau thì biến mất. | His spirit sat in the lotus position above the three incense sticks, about half a foot away, and the smoke from the incense enveloped his spirit for a moment before disappearing. |
Ngài đứng dậy quay mặt về phía quả Càn Khôn tức là cung Đạo của Đền Thánh nơi Bát Quái Đài để kỉnh lễ Đức Chí Tôn theo nghi thức thông thường. | He stood up, turned to face the Universal Globe, which is the Cung Dao (Sacred Space) of the Great Divine Temple where the Eight Trigrams Palace is located, to pay homage to The Supreme Being according to the usual ritual. |
Chơn thần Ngài không có đi vào trong Cung Đạo như các chơn linh khác thường làm như vậy mà Qua được biết. | His spirit did not enter the Cung Dao like other spirits usually do, as I understand. |
Chơn thần Ngài chỉ đứng bên trên quan tài đảnh lễ Đức Chí Tôn xong rồi từ từ thăng dần lên ngay nóc Nghinh phong Đài tiếp tục bay lên không trung. | His spirit simply stood above the coffin, paid homage to The Supreme Being, and then slowly ascended to the top of the Nghinh Phong Đài (Greeting the Wind Platform) and continued to fly into the air. |
Một vùng không gian rộng lớn chung quanh Đền Thánh lúc ấy trang nghiêm lạ thường đầy sức sống linh diệu, Qua cảm nhận đặng và thấy hình ảnh chơn thần của người bạn đạo ấy thăng dần từ từ chậm rãi. | A large area of space around the Great Divine Temple at that time was unusually solemn and full of miraculous life force. I could feel it and see the image of the spirit of that fellow practitioner ascending slowly and gradually. |
Ngài thăng đặng một đỗi xa xa Qua nghe chừng cũng muốn mỏi mắt thì thấy xuất hiện một vầng mây trắng rộng lớn không biết từ đâu đến, tự nhiên vầng mây ấy hiện ra và Ngài đứng lên trên vầng mây đó, chỗ Ngài đứng hơi lún xuống một chút Qua hiểu vì sao có chỗ lún ấy. | After he had ascended a certain distance, I felt that my eyes were getting tired, and I saw a large white cloud appear from nowhere. The cloud appeared naturally, and he stood on top of it. The place where he stood sank slightly and I understood why. |
Vầng mây ấy là cái pháp của chư Thánh biến hình ra như vậy để đỡ nâng cho sự thăng tiến của Ngài trong lúc vừa mới thoát xác. | That cloud was the transformed Dharma of the Saints, created to support his ascent in the moment after leaving his body. |
Đó không phải là mây thật đâu. | It was not a real cloud. |
Khi đứng yên trên vầng mây rồi Ngài day mặt lại nhìn về phía đoàn người đang đứng cầu siêu ở phía dưới Đền Thánh Ngài làm một cử chỉ chào giã biệt và biết ơn. | Once he stood still on the cloud, he turned his face back to look at the group of people who were praying for him below the Great Divine Temple. He made a gesture of farewell and gratitude. |
Qua cảm thấy một niềm hân hoan trong tinh thần của mình có lẽ hạnh phúc ấy Qua đã hưởng nhờ do công đức của người bạn Đạo ấy đã thành công đặng trong kiếp sanh, đoạt pháp đặng nay trở về cõi Thiêng Liêng Hằng Sống được Đức Chí Tôn ban cho ân huệ mà Qua tưởng chừng dầu cho chúng ta có giàu sang danh vọng thế mấy dưới thế gian nầy cũng không thể so sánh đặng với nguồn phúc lạc ấy. | I felt a sense of joy in my spirit. Perhaps I shared some of the happiness of that fellow practitioner who had succeeded in this life, attaining the Dharma and now returning to the Divine Realm of Eternal Life, blessed by The Supreme Being. I believe that even if we have great wealth and fame in this world, it cannot be compared to this source of bliss. |
Qua nghi lễ Triều Thiên trong phần đầu tiễn đưa chơn thần của Ngài trở về cựu vị thôi mà Qua đã chứng kiến được những điều linh hiển ấy, Qua có thể nói chắc với mấy em rằng Ngài đã nhập vào cõi Hằng Sống đặng. | During the first part of the ceremony to send off his spirit to Heaven, I witnessed such miraculous things. I can tell you for sure that he has entered the realm of Eternal Life. |
Qua kể lại câu chuyện nầy như một nhân chứng để nói với mấy em cái bí quyết đoạt đạo của Ngài rất đơn giản là Ngài đã quên mình vì chúng sanh, suốt cuộc đời chỉ tận tụy lo tròn trách nhiệm của một chức sắc Thiên phong đại hùng, đại lực, đại từ bi, trong sạch không bợn nhơ một chút gì của thế tục. | I tell this story as a witness to tell you that the secret of his attaining the Dao (Way) was very simple. He forgot himself for the sake of sentient beings. Throughout his life, he only devoted himself to fulfilling his responsibilities as a divinely appointed dignitary, great in courage, great in strength, and great in compassion, uncorrupted and untainted by anything worldly. |
Đó là bí quyết mà Ngài đã đoạt Đạo mà Qua chứng kiến và kể cho mấy em nghe hôm nay. | That is the secret by which he attained the Dao, which I witnessed and am telling you today. |
Điều đó chứng chắc rằng nếu chúng ta biết trọn vâng lời dạy bảo của Đức Chí Tôn làm tròn thiên trách của mình thì chắc chắn sẽ trở về cùng Ngài đặng và hưởng được hạnh phúc nơi cõi Thiêng Liêng Hằng Sống. | This confirms that if we know how to completely follow the teachings of The Supreme Being and fulfill our heavenly duty, we will surely return to him and enjoy happiness in the Divine Realm of Eternal Life. |
Nguồn hạnh phúc ấy không thể tả cho cùng đặng, những lời giảng giải chỉ nói lên được một phần nào thôi ! | That source of happiness cannot be fully described. Lectures can only explain a part of it! |
Chúng ta phải nhập vào trong cõi giới tâm linh ấy và sống thật với nó được thì mới hiểu hết trọn vẹn ý nghĩa. | We must enter into that spiritual realm and truly live with it to fully understand its meaning. That is the path of ascension. |
Đó là con đường thăng kỳ tới Qua sẽ nói chuyện với mấy em về con đường đọa tức là luân hồi chuyển kiếp để trả quả. | In the future, I will talk to you about the path of descent, which is reincarnation to repay karmic debts. |