CLASS I § 2 TRUMPS MAJOR Otherwise, Greater Arcana |
CẤP I § 2 BỘ ẨN CHÍNH (Hay còn gọi là ĐẠI BÍ MẬT) |
---|---|
1. The Magus, Magician, or juggler, the caster of the dice and mountebank, in the world of vulgar trickery. | 1. The Magus (Pháp Sư): Trong thế giới của những trò bịp bợm tầm thường, lá bài này là hình ảnh của gã pháp sư, nhà ảo thuật, kẻ tung hứng, người gieo xúc xắc hay gã lang băm bán thuốc dạo. |
This is the colportage interpretation, and it has the same correspondence with the real symbolical meaning that the use of the Tarot in fortune-telling has with its mystic construction according to the secret science of symbolism. | Đây là cách diễn giải theo kiểu bình dân, rẻ tiền; và mối tương quan của nó với ý nghĩa biểu tượng thực sự cũng giống như mối tương quan giữa việc dùng Tarot để bói toán với cấu trúc thần bí của bộ bài theo khoa học biểu tượng mật truyền. |
I should add that many independent students of the subject, following their own lights, have produced individual sequences of meaning in respect of the Trumps Major, and their lights are sometimes suggestive, but they are not the true lights. | Cần nói thêm rằng, nhiều nhà nghiên cứu độc lập, khi men theo nguồn sáng của riêng họ, đã đưa ra những chuỗi ý nghĩa cá nhân cho Bộ Ẩn Chính. Những nguồn sáng ấy đôi khi cũng đầy gợi mở, nhưng chúng không phải là ánh sáng chân chính. |
For example, Éliphas Lévi says that the Magus signifies that unity which is the mother of numbers; others say that it is the Divine Unity; and one of the latest French commentators considers that in its general sense it is the will. | Ví dụ, Éliphas Lévi cho rằng Pháp Sư tượng trưng cho sự hợp nhất, cội nguồn của mọi con số; những người khác lại nói đó là Sự Hợp Nhất Thiêng Liêng; và một nhà bình luận Pháp gần đây thì nhận định ý nghĩa chung của nó là ý chí. |
2. The High Priestess, the Pope Joan, or Female Pontiff; early expositors have sought to term this card the Mother, or Pope’s Wife, which is opposed to the symbolism. | 2. The High Priestess (Nữ Tu Thượng Tế): Còn được gọi là Giáo Hoàng Joan hay Nữ Giáo Chủ. Các nhà diễn giải đời đầu đã cố gắng gọi lá bài này là Người Mẹ, hay “Vợ của Giáo Hoàng” (Pope’s Wife), một cách gọi đi ngược lại hoàn toàn với hệ thống biểu tượng của lá bài. |
It is sometimes held to represent the Divine Law and the Gnosis, in which case the Priestess corresponds to the idea of the Shekinah. | Đôi khi, người ta cho rằng lá bài này đại diện cho Luật Lệ Thiêng Liêng và Tri Thức Tâm Linh (Gnosis). Trong trường hợp này, Nữ Tu tương ứng với ý niệm về “Shekinah” (sự hiện diện của Thiên Chúa nơi cõi trần). |
She is the Secret Tradition and the higher sense of the instituted Mysteries. | Bà chính là Truyền Thống Bí Truyền và tầng nghĩa cao sâu hơn của những Nghi lễ Huyền bí. |
3. The Empress, who is sometimes represented with full face, while her correspondence, the Emperor, is in profile. | 3. The Empress (Nữ Hoàng): Nữ Hoàng đôi khi được vẽ nhìn thẳng, trong khi đối ngẫu của bà là Hoàng Đế thì được vẽ nhìn nghiêng. |
As there has been some tendency to ascribe a symbolical significance to this distinction, it seems desirable to say that it carries no inner meaning. | Vì đã có một vài luồng ý kiến cố gán cho sự khác biệt này một ý nghĩa biểu tượng, nên cần phải làm rõ rằng: chi tiết này không hề mang một ẩn ý sâu xa nào cả. |
The Empress has been connected with the ideas of universal fecundity and in a general sense with activity. | Nữ Hoàng được kết nối với ý niệm về sự sinh sôi nảy nở của vạn vật và, theo nghĩa rộng, là năng lượng hành động. |
4. The Emperor, by imputation the spouse of the former. | 4. The Emperor (Hoàng Đế): Theo ngụ ý, đây là người phối ngẫu của Nữ Hoàng. |
He is occasionally represented as wearing, in addition to his personal insignia, the stars or ribbons of some order of chivalry. | Đôi khi, ngoài những biểu chương cá nhân, ông còn được vẽ đang đeo huy hiệu sao hoặc dải ruy băng của một dòng dõi hiệp sĩ nào đó. |
I mention this to shew that the cards are a medley of old and new emblems. | Tôi đề cập đến chi tiết này để cho thấy rằng các lá bài là một mớ hỗn hợp các biểu tượng kim cổ lẫn lộn. |
Those who insist upon the evidence of the one may deal, if they can, with the other. | Những ai cứ khăng khăng dựa vào một bằng chứng để chứng minh tính cổ xưa của nó, thì hãy thử đối mặt với những bằng chứng còn lại xem sao. |
No effectual argument for the antiquity of a particular design can be drawn from the fact that it incorporates old material; but there is also none which can be based on sporadic novelties, the intervention of which may signify only the unintelligent hand of an editor or of a late draughtsman. | Không thể có một luận điểm vững chắc nào về tính cổ đại của một thiết kế chỉ dựa trên việc nó chứa đựng chất liệu cũ; nhưng cũng không thể bác bỏ nó chỉ vì những chi tiết mới xuất hiện ngẫu nhiên, bởi sự can thiệp này có thể chỉ là dấu vết từ bàn tay non nớt của một người biên tập hoặc một họa sĩ thời sau. |
5. The High Priest or Hierophant, called also Spiritual Father, and more commonly and obviously the Pope. | 5. The Hierophant (Thầy Tế): Còn được gọi là Cha Tinh Thần, và phổ biến hơn, rõ ràng hơn là Giáo Hoàng (The Pope). |
It seems even to have been named the Abbot, and then its correspondence, the High Priestess, was the Abbess or Mother of the Convent. | Lá bài này thậm chí dường như từng có tên là Viện Phụ, và khi đó đối ngẫu của nó, The High Priestess, sẽ là Nữ Viện Phụ của tu viện. |
Both are arbitrary names. | Cả hai đều là những cái tên được gán vào một cách tùy tiện. |
The insignia of the figures are papal, and in such case the High Priestess is and can be only the Church, to whom Pope and priests are married by the spiritual rite of ordination. | Các biểu chương của nhân vật đều mang dấu ấn của giáo hoàng, và trong trường hợp đó, Nữ Tu chỉ có thể là Giáo Hội, người mà Giáo Hoàng và các linh mục đã “kết hôn” cùng qua nghi lễ tấn phong thiêng liêng. |
I think, however, that in its primitive form this card did not represent the Roman Pontiff. | Tuy nhiên, tôi cho rằng ở dạng sơ khai, lá bài này không đại diện cho Giáo chủ La Mã. |
6. The Lovers or Marriage. This symbol has undergone many variations, as might be expected from its subject. | 6. The Lovers (Đôi Tình Nhân): Đúng như chủ đề của nó, biểu tượng này đã trải qua rất nhiều biến thể. |
In the eighteenth century form, by which it first became known to the world of archæological research, it is really a card of married life, shewing father and mother, with their child placed between them; and the pagan Cupid above, in the act of flying his shaft, is, of course, a misapplied emblem. | Trong phiên bản thế kỷ 18, phiên bản đầu tiên được giới khảo cổ học biết đến, nó thực sự là một lá bài về đời sống hôn nhân, thể hiện hình ảnh cha mẹ và đứa con đứng giữa. Vị thần Cupid ngoại giáo bay lượn bên trên, đang giương cung bắn tên, tất nhiên là một biểu tượng bị áp dụng một cách lạc quẻ. |
The Cupid is of love beginning rather than of love in its fulness, guarding the fruit thereof. | Cupid đại diện cho tình yêu chớm nở, chứ không phải một tình yêu viên mãn đang bảo vệ thành quả của nó. |
The card is said to have been entitled Simulacyum fidei, the symbol of conjugal faith, for which the rainbow as a sign of the covenant would have been a more appropriate concomitant. | Người ta nói lá bài từng có tựa là Simulacyum fidei – biểu tượng của lòng chung thủy vợ chồng, mà nếu vậy thì hình ảnh cầu vồng như một dấu hiệu của giao ước sẽ là một chi tiết phù hợp hơn nhiều. |
The figures are also held to have signified Truth, Honour and Love, but I suspect that this was, so to speak, the gloss of a commentator moralizing. | Các nhân vật cũng được cho là tượng trưng cho Sự Thật, Danh Dự và Tình Yêu, nhưng tôi ngờ rằng đây chỉ là lời bình luận có phần dạy đời của một ai đó. |
It has these, but it has other and higher aspects. | Nó có những ý nghĩa này, nhưng còn có những khía cạnh khác, cao cả hơn. |
7. The Chariot. This is represented in some extant codices as being drawn by two sphinxes, and the device is in consonance with the symbolism, but it must not be supposed that such was its original form; the variation was invented to support a particular historical hypothesis. | 7. The Chariot (Cỗ Xe): Trong một số bản cổ còn sót lại, cỗ xe này được kéo bởi hai con nhân sư, một hình ảnh phù hợp với tính biểu tượng. Nhưng đừng cho rằng đó là hình thức nguyên bản; biến thể này được sáng tạo ra chỉ để củng cố cho một giả thuyết lịch sử cụ thể. |
In the eighteenth century white horses were yoked to the car. | Vào thế kỷ 18, cỗ xe được kéo bởi ngựa trắng. |
As regards its usual name, the lesser stands for the greater; it is really the King in his triumph, typifying, however, the victory which creates kingship as its natural consequence and not the vested royalty of the fourth card. | Về cái tên thông thường của nó, đây là trường hợp dùng cái nhỏ để chỉ cái lớn hơn; thực chất nó là hình ảnh Nhà Vua Khải Hoàn, nhưng nó mô tả chiến thắng tạo ra vương quyền như một hệ quả tất yếu, chứ không phải là vương quyền đã được định sẵn của lá bài thứ tư (The Emperor). |
M. Court de Gebelin said that it was Osiris Triumphing, the conquering sun in spring-time having vanquished the obstacles of winter. | Ngài Court de Gebelin nói rằng đó là Osiris Chiến Thắng, là mặt trời chinh phục mùa xuân sau khi đã vượt qua những trở ngại của mùa đông. |
We know now that Osiris rising from the dead is not represented by such obvious symbolism. | Giờ đây chúng ta biết rằng việc Osiris sống lại từ cõi chết không được thể hiện qua một biểu tượng hiển nhiên như vậy. |
Other animals than horses have also been used to draw the currus triumphalis, as, for example, a lion and a leopard. | Những con vật khác ngoài ngựa cũng đã từng được dùng để kéo cỗ xe chiến thắng, ví dụ như sư tử và báo gấm. |
8. Fortitude. This is one of the cardinal virtues, of which I shall speak later. | 8. Fortitude (Sức Mạnh): Đây là một trong Tứ Đức Hạnh Trụ Cột (cardinal virtues). |
The female figure is usually represented as closing the mouth of a lion. | Hình ảnh thường thấy là một người phụ nữ đang khép miệng một con sư tử. |
In the earlier form which is printed by Court de Gebelin, she is obviously opening it. | Trong một phiên bản sơ khai hơn do Court de Gebelin in lại, cô ấy rõ ràng đang mở miệng nó ra. |
The first alternative is better symbolically, but either is an instance of strength in its conventional understanding, and conveys the idea of mastery. | Lựa chọn đầu tiên mang tính biểu tượng tốt hơn, nhưng cả hai đều là minh chứng cho sức mạnh theo cách hiểu thông thường, và truyền tải ý niệm về sự thuần hóa và làm chủ. |
It has been said that the figure represents organic force, moral force and the principle of all force. | Người ta nói rằng hình tượng này đại diện cho sức mạnh bản năng, sức mạnh tinh thần và nguyên lý của mọi loại sức mạnh. |
9. The Hermit, as he is termed in common parlance, stands next on the list; he is also the Capuchin, and in more philosophical language the Sage. | 9. The Hermit (Ẩn Sĩ): Đây là cái tên thường gọi của lá bài tiếp theo trong danh sách; ông còn là một tu sĩ dòng Capuchin, và theo ngôn ngữ triết học hơn, là một Hiền Nhân. |
He is said to be in search of that Truth which is located far off in the sequence, and of justice which has preceded him on the way. | Người ta nói rằng ông đang tìm kiếm Sự Thật (chân lý nằm ở phía xa trong chuỗi bài) và Công Lý (người đã đi trước ông trên con đường này). |
But this is a card of attainment, as we shall see later, rather than a card of quest. | Nhưng như chúng ta sẽ thấy sau, đây là một lá bài của sự đạt được, chứ không phải sự tìm kiếm. |
It is said also that his lantern contains the Light of Occult Science and that his staff is a Magic Wand. | Người ta cũng nói rằng chiếc đèn lồng của ông chứa đựng Ánh Sáng của Khoa Học Huyền Bí và cây gậy của ông là một Cây Đũa Thần. |
These interpretations are comparable in every respect to the divinatory and fortune-telling meanings with which I shall have to deal in their turn. | Những cách diễn giải này hoàn toàn tương đồng với các ý nghĩa bói toán mà tôi sẽ đề cập sau. |
The diabolism of both is that they are true after their own manner, but that they miss all the high things to which the Greater Arcana should be allocated. | Cái tai hại của cả hai lối diễn giải này là: theo một cách nào đó thì chúng cũng đúng, nhưng chúng đã bỏ lỡ tất cả những điều cao cả mà Bộ Ẩn Chính đáng lẽ phải thuộc về. |
It is as if a man who knows in his heart that all roads lead to the heights, and that God is at the great height of all, should choose the way of perdition or the way of folly as the path of his own attainment. | Nó giống như một người, trong thâm tâm biết rõ rằng mọi con đường đều dẫn đến đỉnh cao và Chúa Trời ngự ở đỉnh cao nhất, lại chọn con đường của sự đọa đày hay điên dại để tự mình giác ngộ. |
Éliphas Lévi has allocated this card to Prudence, but in so doing he has been actuated by the wish to fill a gap which would otherwise occur in the symbolism. | Éliphas Lévi đã gán lá bài này cho đức hạnh Minh Triết (Prudence), nhưng làm vậy là do ông muốn lấp đầy một khoảng trống trong hệ thống biểu tượng. |
The four cardinal virtues are necessary to an idealogical sequence like the Trumps Major, but they must not be taken only in that first sense which exists for the use and consolation of him who in these days of halfpenny journalism is called the man in the street. | Bốn đức hạnh trụ cột là cần thiết cho một chuỗi bài mang tính tư tưởng như Bộ Ẩn Chính, nhưng chúng không được hiểu theo cái nghĩa sơ đẳng, thứ chỉ dùng để an ủi “người qua đường” trong thời đại báo lá cải này. |
10. The Wheel of Fortune. There is a current Manual of Cartomancy which has obtained a considerable vogue in England, and amidst a great scattermeal of curious things to no purpose has intersected a few serious subjects. | 10. The Wheel of Fortune (Bánh Xe Số Phận): Có một cuốn Cẩm nang Bói bài đang thịnh hành ở Anh, và giữa một mớ hổ lốn những điều kỳ lạ vô mục đích, nó cũng xen kẽ một vài chủ đề nghiêm túc. |
In its last and largest edition it treats in one section of the Tarot; which–if I interpret the author rightly–it regards from beginning to end as the Wheel of Fortune, this expression being understood in my own sense. | Trong ấn bản mới nhất và lớn nhất, có một phần nói về Tarot; và nếu tôi hiểu đúng ý tác giả, nó coi toàn bộ Tarot từ đầu đến cuối là Bánh Xe Số Phận, và cách diễn đạt này cũng được hiểu theo ý của tôi. |
I have no objection to such an inclusive though conventional description; it obtains in all the worlds, and I wonder that it has not been adopted previously as the most appropriate name on the side of common fortune-telling. | Tôi không phản đối một mô tả bao quát dù có phần quy ước như vậy; nó tồn tại trong mọi thế giới, và tôi tự hỏi tại sao nó không được sử dụng sớm hơn như một cái tên phù hợp nhất cho việc bói toán thông thường. |
It is also the title of one of the Trumps Major–that indeed of our concern at the moment, as my sub-title shews. | Đây cũng là tiêu đề của một lá Ẩn Chính – lá bài chúng ta đang quan tâm. |
Of recent years this has suffered many fantastic presentations and one hypothetical reconstruction which is suggestive in its symbolism. | Trong những năm gần đây, lá bài này đã có nhiều biến thể kỳ ảo và một bản tái cấu trúc giả định rất gợi mở về mặt biểu tượng. |
The wheel has seven radii; in the eighteenth century the ascending and descending animals were really of nondescript character, one of them having a human head. | Bánh xe có bảy nan hoa; vào thế kỷ 18, các con vật đi lên và đi xuống thực sự không thuộc loài nào cụ thể, một trong số chúng có đầu người. |
At the summit was another monster with the body of an indeterminate beast, wings on shoulders and a crown on head. | Trên đỉnh là một con quái vật khác với thân của một con thú không xác định, có cánh trên vai và vương miện trên đầu. |
It carried two wands in its claws. | Nó cầm hai cây gậy trong móng vuốt. |
These are replaced in the reconstruction by a Hermanubis rising with the wheel, a Sphinx couchant at the summit and a Typhon on the descending side. | Trong bản tái cấu trúc, những hình ảnh này được thay thế bằng một Hermanubis (vị thần đầu chó) đang trồi lên cùng bánh xe, một Nhân sư đang nằm trên đỉnh và một Typhon (quái vật) ở phía đi xuống. |
Here is another instance of an invention in support of a hypothesis; but if the latter be set aside the grouping is symbolically correct and can pass as such. | Đây là một ví dụ khác về một sáng tạo để củng cố cho một giả thuyết; nhưng nếu bỏ qua giả thuyết đó, cách bố trí này vẫn đúng về mặt biểu tượng và có thể chấp nhận được. |
11. Justice. | 11. Công Lý |
---|---|
That the Tarot, though it is of all reasonable antiquity, is not of time immemorial, is shewn by this card, which could have been presented in a much more archaic manner. | Việc Tarot, dù mang trong mình nét cổ xưa đáng kể, lại không phải có từ thuở hồng hoang, được thể hiện rõ qua lá bài này, vốn có thể được trình bày theo một lối cổ sơ hơn thế rất nhiều. |
Those, however, who have gifts of discernment in matters of this kind will not need to be told that age is in no sense of the essence of the consideration; | Tuy nhiên, những ai có thiên tư tỏ tường về những vấn đề như vậy sẽ không cần ai phải nói rằng niên đại không phải là yếu tố cốt lõi; |
the Rite of Closing the Lodge in the Third Craft Grade of Masonry may belong to the late eighteenth century, but the fact signifies nothing; it is still the summary of all the instituted and official Mysteries. | Nghi thức Bế mạc Lodge của Bậc Ba của Hội Tam Điểm có thể thuộc về cuối thế kỷ mười tám, nhưng sự thật ấy chẳng nói lên điều gì; nó vẫn là bản tóm lược của mọi Huyền học chính thống và uyên nguyên. |
The female figure of the eleventh card is said to be Astræa, who personified the same virtue and is represented by the same symbols. | Hình tượng nữ nhân trên lá bài thứ mười một được cho là nữ thần Astræa, người vốn là hiện thân của chính đức hạnh này và được đại diện bởi những biểu tượng tương đồng. |
This goddess notwithstanding, and notwithstanding the vulgarian Cupid, the Tarot is not of Roman mythology, or of Greek either. | Bất chấp sự hiện diện của vị nữ thần này, và cả của á thần Cupid tầm thường kia, Tarot không bắt nguồn từ thần thoại La Mã, và cũng chẳng phải từ Hy Lạp. |
Its presentation of justice is supposed to be one of the four cardinal virtues included in the sequence of Greater Arcana; | Sự thể hiện Công lý của nó được cho là một trong bốn đức hạnh trụ cột nằm trong chuỗi Ẩn Chính; |
but, as it so happens, the fourth emblem is wanting, and it became necessary for the commentators to discover it at all costs. | nhưng rồi, biểu tượng thứ tư lại khuyết thiếu, và các nhà bình giải buộc phải tìm ra nó bằng mọi giá. |
They did what it was possible to do, and yet the laws of research have never succeeded in extricating the missing Persephone under the form of Prudence. | Họ đã làm tất cả những gì có thể, vậy mà các quy luật nghiên cứu vẫn chưa bao giờ thành công trong việc khai quật nữ thần Persephone thất lạc dưới hình hài của đức hạnh Prudence (Sự Thận Trọng). |
Court de Gebelin attempted to solve the difficulty by a tour de force, and believed that he had extracted what he wanted from the symbol of the Hanged Man–wherein he deceived himself. | Court de Gebelin đã cố gắng giải quyết khúc mắc này bằng một nỗ lực phi thường, và tin rằng ông đã trích xuất được thứ mình muốn từ biểu tượng của The Hanged Man – nhưng đó là khi ông đã tự lừa dối chính mình. |
The Tarot has, therefore, its justice, its Temperance also and its Fortitude, but–owing to a curious omission–it does not offer us any type of Prudence, | Thế nên, Tarot có Justice (Công Lý), có cả Temperance (Sự Điều Độ) và Fortitude (Sức Mạnh), nhưng – bởi một sự lược bỏ lạ kỳ – lại không trao cho chúng ta bất kỳ hình mẫu nào của Prudence (Sự Thận Trọng). |
though it may be admitted that, in some respects, the isolation of the Hermit, pursuing a solitary path by the light of his own lamp, gives, to those who can receive it, a certain high counsel in respect of the via prudentiæ. | Dù vậy, cũng phải thừa nhận rằng, ở một khía cạnh nào đó, sự cô độc của The Hermit (Ẩn Sĩ), trên con đường độc hành dưới ánh đèn tự thân, đã mang đến, cho những ai có thể lĩnh hội, một lời khuyên cao cả về con đường của sự khôn ngoan thận trọng (via prudentiæ). |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.