XIV. Temperance | XIV. ĐIỀU ĐỘ (SỰ DUNG HOÀ) |
---|---|
A winged angel, with the sign of the sun upon his forehead and on his breast the square and triangle of the septenary. I speak of him in the masculine sense, but the figure is neither male nor female. | Một thiên thần mang cánh, với ấn ký mặt trời trên trán và biểu tượng vuông-và-tam-giác của Thất Tinh nơi lồng ngực. Dù được nhắc đến với nhân xưng nam, thực chất đây là một thực thể phi giới tính. |
It is held to be pouring the essences of life from chalice to chalice. | Người đang cẩn trọng rót dòng linh chất trường sinh từ chén thánh này sang chén thánh khác. |
It has one foot upon the earth and one upon waters, thus illustrating the nature of the essences. | Người đặt một chân trên mặt đất, một chân trên dòng nước, minh chứng cho bản tính song hành của vạn vật. |
A direct path goes up to certain heights on the verge of the horizon, and above there is a great light, through which a crown is seen vaguely. | Một con đường thẳng tắp vươn tới đỉnh cao nơi phía chân trời, và trên đó là một vầng đại quang, qua đó ta thấy thấp thoáng một chiếc vương miện. |
Hereof is some part of the Secret of Eternal Life, as it is possible to man in his incarnation. | Đây chính là một phần của Bí Thuật Trường Sinh, trong giới hạn mà một con người có thể đạt được trong kiếp nhân sinh của mình. |
All the conventional emblems are renounced herein. | Ở đây, mọi biểu tượng mang tính quy ước đều được rũ bỏ. |
So also are the conventional meanings, which refer to changes in the seasons, perpetual movement of life and even the combination of ideas. | Cũng như thế là các tầng nghĩa thông thường, vốn chỉ nói về sự luân chuyển của bốn mùa, dòng chảy bất tận của sự sống, hay sự kết hợp của những ý niệm. |
It is, moreover, untrue to say that the figure symbolizes the genius of the sun, though it is the analogy of solar light, realized in the third part of our human triplicity. | Hơn nữa, sẽ là sai lầm khi cho rằng hình ảnh này biểu trưng cho tinh hoa của mặt trời, dù nó chính là sự diễn hoá tương đồng của thái dương quang, hiện hữu trong tầng thứ ba của Tam Thể con người. |
It is called Temperance fantastically, because, when the rule of it obtains in our consciousness, it tempers, combines and harmonises the psychic and material natures. | Cái tên “Điều Độ“, nghe thật kỳ ảo, được đặt cho lá bài này là bởi vì: khi quy luật của nó ngự trị trong tâm thức ta, nó sẽ điều tiết, hoà quyện và cân bằng hai bản thể tâm linh và vật chất. |
Under that rule we know in our rational part something of whence we came and whither we are going. | Dưới sự ngự trị đó, phần lý tính trong ta chợt tỏ tường đôi điều về nơi ta đến và chốn ta đi. |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.