David Mark | David Mark |
The Electoral College system makes electing the president of the United States much more complicated than simply counting all of the popular votes. | Hệ thống cử tri đoàn khiến việc bầu chọn tổng thống ở Hoa Kỳ phức tạp hơn nhiều so với việc đơn giản kiểm tất cả các lá phiếu phổ thông. |
The major political parties have to craft strategies for winning the few “swing states” that can determine the election. | Các đảng phái chính trị lớn buộc phải xây dựng các chiến lược để giành chiến thắng một số “bang còn do dự” mang tình quyết định với cuộc bầu cử. |
David Mark is senior editor at Politico and politico.com, print and online publications covering national U.S. politics. | David Mark là biên tập viên cao cấp tại Politico và politico.com, hai ấn phẩm in và trực tuyến về chính trị Hoa Kỳ. |
A mericans cast ballots for president of the United States every four years, but, strange as it may sound, there are no national elections. | Cứ bốn năm một lần, người dân Mỹ lại đi bỏ phiếu bầu tổng thống Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Tuy nhiên, có một điều hơi lạ là không có các cuộc tổng tuyển cử. |
Rather, Americans vote for national office in 51 individual elections in the 50 states and the District of Columbia (the capital city, Washington). | Trái lại, người dân Mỹ sẽ bỏ phiếu ở 51 cuộc bỏ phiếu riêng biệt tại 50 tiểu bang và Quận Columbia (thủ đô Washington). |
Added together, these tallies comprise the Electoral College and decide presidential campaigns. | Tổng hợp tất cả, kết quả của các cuộc bầu cử này sẽ tạo nên cử tri đoàn và quyết định cuộc tranh cử tổng thống. |
Piecing together an Electoral College majority is a complex task. | Giành được đa số phiếu của cử tri đoàn là một nhiệm vụ đầy phức tạp. |
Presidential campaigns spend countless hours devising strategies to reach the magic number of 270 electoral votes, a majority of the 538 total. | Các cuộc vận động tranh cử tổng thống thường phải dành rất nhiều thời gian để xây dựng các chiến lược nhằm giành được con số thần kỳ 270 lá phiếu đại cử tri – đa số phiếu trong tổng số 538 phiếu. |
Building an Electoral College majority inevitably means the expenditure of precious time and resources in one stateat the expense of another. | Giành được đa số phiếu của cử tri đoàn chắc chắn có nghĩa là dành thời gian và nguồn lực quý giá ở bang này thí buộc phải hy sinh bang khác. |
In the final weeks before election day, campaigns must make difficult decisions daily about the states that should be seriously targeted and those to be abandoned. | Trong những tuần cuối cùng trước ngày bầu cử, cácchiến dịch hàng ngày phải đưa ra những quyết định đầy khó khăn về việc lựa chọn những tiểu bang ưu tiên và những tiểu bang cần phải hy sinh. |
Picking the wrong states in which to campaign means the difference between winning the White House and being out in the political cold on Inauguration Day, January 20. | Việc lựa chọn sai lầm các tiểu bang có nghĩa là hoặc sẽ giành được Nhà Trắng hoặc là đứng ngoài cuộc trong bầu không khì chình trị của Ngày Nhậm chức Tổng thống vào 20/1. |
Still, political realities mean that the majority of states, up to 30 or so, are probably safely Democratic or Republican and not in serious contention. | Tuy vậy, thực tế chình trị cho thấy phần lớn các tiểu bang, tối đa khoảng 30, có thể hoàn toàn đứng về phìa Đảng Dân chủ hoặc Cộng hòa và không đua tranh quyết liệt. |
Spending time and money in these safe states would be a serious waste for either campaign. | Dồn thời gian và tiền bạc vào những tiểu bang này có thể sẽ là một sự lãng phì nghiêm trọng đối với bất kỳ bên tham gia tranh cử nào. |
Static Playing Field | Sân chơi tĩnh |
The first decade of the 21st century has shown there to be fewer and fewer obvious targets than in past presidential elections. | Mười năm đầu của thế kỷ 21 đã chứng kiến ngày càng ìt các mục tiêu rõ ràng trong các cuộc bầu cử tổng thống trước đây. |
Remarkably little turnover occurred in the electoral map between the 2000 and 2004 presidential elections. | Gần như không có sự thay đổi nào trên bản đồ bầu cử trong các cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 và 2004. |
In fact, only three states switched sides: Iowa and New Mexico, which went from supporting Democratic nominee Al Gore in 2000 to Republican President George W. | Trên thực tế, chỉ có ba tiểu bang hoán đổi vị trì: Iowa và New Mexico, chuyển từ ủng hộ ứng cử viên Đảng Dân chủ Al Gore năm 2000 sang Tổng thống Đảng Cộng hòa George W. |
Bush in 2004; and New Hampshire, which backed Bush in 2000 but went for Democratic nominee John Kerry four years later. | Bush năm 2004, và New Hampshire, vốn ủng hộ Tổng thống Bush năm 2000 nhưng bốn năm sau lại chuyển sang ủng hộ ứng cử viên Đảng Dân chủ John Kerry. |
That makes for one of the most static presidential maps in recent memory. | Chình điều đó khiến cho đó là thời kỳ tĩnh lặng nhất trên bản đồ bầu cử tổng thống trong thời gian gần đây. |
Yet in 2004, 13 states were decided by seven or fewer percentage points: Colorado, Florida, Iowa, Michigan, Minnesota, Nevada, New Hampshire, New Jersey, New Mexico, Ohio, Oregon, Pennsylvania, and Wisconsin. | Tuy vậy, vào năm 2004, 13 tiểu bang đã bị quyết định với chênh lệch phiếu chỉ bảy phần trăm hoặc thấp hơn: Colorado, Florida, Iowa, Michigan, Minnesota, Nevada, New Hampshire, New Jersey, New Mexico, Ohio, Oregon, Pennsylvania và Wisconsin. |
So in 2008, campaign strategists for Republican nominee John McCain and Democratic standard-bearer Barack Obama are looking for ways to expand the playing field and to put more states’ Electoral College votes in play. | Do đó vào năm 2008, các chiến lược gia vận động tranh cử cho ứng cử viên Đảng Cộng hòa John McCain và ứng cử viên sáng giá của Đảng Dân chủ Barack Obama đang tím cách mở rộng sân chơi và giành thêm nhiều lá phiếu của cử tri đoàn. |
Obama’s plan, for instance, calls for broadening the electoral map by challenging McCain in typically Republican states, including North Carolina, Missouri, and Montana. | Chẳng hạn, kế hoạch của Obama đã kêu gọi mở rộng bản đồ bầu cử bằng cách tấn công McCain ở những tiểu bang vốn truyền thống ủng hộ Đảng Cộng hòa, bao gồm Bắc Carolina, Missouri và Montana. |
McCain’s strategy, meanwhile, aims to compete for states that have recently voted Democratic, such as Pennsylvania — where Obama was soundly beaten in the primary election for the Democratic nomination by Senator Hillary Clinton — and Michigan, whereObama did not compete in the primary. | Trong khi đó chiến lược của McCain lại nhằm mục tiêu tranh giành các tiểu bang vốn bỏ phiếu cho Đảng Dân chủ trong thời gian gần đây như Pennsylvania – nơi Obama đã bị Thượng Nghị sỹ Hillary Clinton đánh bại trong cuộc bầu cử sơ bộ chọn ứng viên Đảng Dân chủ – và Michigan, nơi Obama đã không cạnh tranh trong cuộc bầu cử sơ bộ. |
Officials from both campaigns confidently predict that they will steal states that have been in the other party’s column in recent elections. | Giới chức ở cả hai cuộc tranh cử đều tự tin dự đoán họ sẽ giành những tiểu bang vốn đã ủng hộ đối thủ của họ trong các cuộc bầu cử gần đây. |
Electoral College Strategies | Các chiến lược cử tri đoàn |
Obama’s route to the necessary 270 electoral votes starts with holding every state won by John Kerry in 2004 and focusing on a handful of states that Obama advisers think are ripe for conversion. | Con đường để Obama giành được 270 phiếu đại cử tri cần thiết bắt đầu từ việc gín giữ tất cả các tiểu bang mà John Kerry đã chiến thắng năm 2004, đồng thời tập trung vào một số tiểu bang mà các cố vấn của Obama cho rằng thời gian đã chìn muồi để giành về phìa họ. |
Kerry won 252 electoral votes. | Kerry đã giành được 252 phiếu đại cử tri. |
To pick up 18 more electoral votes, Obama will target Iowa, Virginia, North Carolina, New Mexico, Nevada, and Colorado, among others. | Để có thêm 18 phiếu đại cử tri nữa, Obama sẽ phải tập trung vào Iowa, Virginia, Bắc Carolina, New Mexico, Nevada và Colorado, v.v… |
His list also includes Ohio, where he lost the primary to Clinton but which, in 2006 midterm elections, shifted dramatically toward the Democrats. | Danh sách các tiểu bang cần hướng tới của ông còn có Ohio, nơi ông đã thất bại trong vòng bầu cử sơ bộ trước Thượng Nghị sỹ Hillary Clinton nhưng lại là tiểu bang đã chuyển sang ủng hộ mạnh mẽ Đảng Dân chủ trong cuộc bầu cử giữa kỳ năm 2006. |
For his part, McCain hopes voters will help him hold on to Ohio, which has been critical to Republican success in the past two presidential elections, and convert Michigan, Pennsylvania, and Wisconsin to the Republican column. | Về phần mính, McCain hy vọng cử tri sẽ giúp ông giữ vững được Ohio, một tiểu bang có ý nghĩa cốt tử đối với sự thành công của Đảng Cộng hòa trong hai cuộc bầu cửtổng thống vừa qua, đồng thời lôi kéo Michigan, Pennsylvania và Wisconsin về phìa Đảng Cộng hòa. |
But sometimes campaigns’ Electoral College state-targeting strategies are not everything they seem. | Nhưng, đôi khi các chiến lược lựa chọn tiểu bang trong cử tri đoàn của các chiến dịch bầu cử lại không phải là tất cả. |
Campaigns often engage in elaborate ruses to make it appear as if they are spending serious amounts of money to win a state, when in reality they have no such intentions. | Các chiến dịch tranh cử thường dùng tiểu xảo một cách tinh vi như thể họ đang dồn biết bao tiền bạc để giành một tiểu bang nào đó, nhưng trên thực tế họ lại không có ý đồ như vậy. |
The idea is to force the rival campaigns to spend precious time and money in states they would have ordinarily considered safe — to play defense in their home territory. | Ý đồ của họ là buộc đối thủ phải dành thời gian và tiền bạc quý giá của họ vào những tiểu bang mà họ thường cho là chắc chắn – nhằm giữ vững sân nhà. |
A classic example of this “head fake” strategy came during the heated closing days of the 2000 presidential campaign, when Democratic Vice President Al Gore ran to succeed his boss, President Bill Clinton, while the Republican nominee was Texas Governor George W. Bush. | Một vì dụ kinh điển về trò “trận giả” này đã xuất hiện trong những ngày nóng bỏng cuối cùng trong chiến dịch tranh cử tổng thống năm 2000 khi Phó Tổng thống Đảng Dân chủ Al Gore ra tranh cử để kế vị Tổng thống Bill Clinton, trong khi đó ứng cử viên Đảng Cộng hòa là Thống đốc bang Texas George W. Bush. |
In October 2000, just weeks before election day, the Bush campaign made the questionable decision to run expensive television and radio ads in California, which, with 54 electoral votes (it now has 55), is the motherlode of presidential politics. | Tháng 10/2000, chỉ một vài tuần trước khi diễn ra bầu cử, chiến dịch của ông Bush đã đưa ra một quyết định khiến nhiều người đặt câu hỏi nhằm tổ chức các quảng cáo đầy tốn kém trên đài phát thanh và truyền hình ở California nơi có 54 phiếu đại cử tri (hiện nay là 55 phiếu) và là trung tâm trong vấn đề chình trị về bầu cử tổng thống. |
The Bush team spent more than $1 million advertising in California’s expensive media markets — Los Angeles, San Francisco, and San Diego — and Republican vice presidential nominee Dick Cheney spent a precious day barnstorming the state in the campaign’s closing days. | Nhóm vận động tranh cử của ông Bush đã bỏ ra hơn 1 triệu đô-la để quảng cáo trên thị trường truyền thông đầy đắt đỏ ở California – Los Angeles, San Francisco và San Diego – còn ứng viên phó tổng thống Đảng Cộng hòa Dick Cheney lại dành một ngày quý báu để đi vận động chình trị ở tiểu bang trong những ngày cuối cùng của chiến dịch tranh cử. |
The Gore campaign, however, did not take the bait. | Tuy nhiên, chiến dịch của ông Gore lại không mắc bẫy. |
Confident of strong Democratic support in California, the Democratic team focused its finite resources elsewhere. | Tự tin về sự ủng hộ mạnh mẽ dành cho Đảng Dân chủ ở California, nhóm vận động tranh cử của Đảng Dân chủ tập trung nguồn lực có hạn của họ vào những nơi khác. |
That turned out to be a smart strategy, as Gore won California handily, with 53 percent of the vote to Bush’s 42 percent. | Điều đó hóa ra lại là một chiến lược sáng suốt ví Gore giành thuận lợi vẻ vang ở Califor-nia với 53% số phiếu, trong khi ông Bush chỉ đạt 42%. |
But in Ohio, the Gore campaign pulled out far too early and denied itself the potential opportunity to win the state’s 21 electoral votes. | Nhưng ở Ohio, nhóm vận động tranh cử của Gore lại rút lui quá sớm và tự mính làm mất đi cơ hội giành 21 phiếu đại cử tri đoàn ở tiểu bang này. |
While Gore’s campaign had expected a large Republican victory in Ohio, it turned out that Bush won by only 3.5 percentage points. | Mặc dù nhóm vận động tranh cử của Gore đã dự đoán Đảng Cộng hòa sẽ thắng lớn ở Ohio nhưng thực tế ông Bush lại chỉ giành chiến thắng với chênh lệch 3,5% số phiếu. |
With more attention, the statewide result might very well have been different, and a victory would have more than ensured the presidencyfor Gore. | Nếu tập trung nhiều hơn, kết quả toàn bang lẽ ra có thể đã rất khác, và ông Gore lẽ ra đã chắc chắn thắng lợi tại tiểu bang để cầm chắc chức tổng thống. |
The 2008 nominees have similarly mentioned several states as possibilities to be competitive; in reality, though, they will likely not be so. | Tương tự như vậy, các ứng viên năm 2008 đã nêu một số tiểu bang có khả năng rất mang tình cạnh tranh. Thực tế có thể sẽ không phải như vậy. |
Obama’s aides have said some states where they intend to campaign — such as Georgia, Missouri, Montana, and North Carolina — might ultimately not turn from Republican to Democratic. | Các cố vấn của Obama đã nói một số tiểu bang nơi họ chủ ý vận động mạnh mẽ như Georgia, Missouri, Montana và Bắc Carolina cuối cùng có thể sẽ không chuyển từ ủng hộ Đảng Cộng hòa sang Dân chủ. |
But the result of making an effort there could force McCain to spend money or send him to campaign in what should be safe ground, rather than using those resources in crucial battleground states such as Ohio. | Nhưng kết quả của nỗ lực đó có thể buộc McCain phải dành tiền bạc hoặc buộc ông phải đến vận động ở những nơi được coi là thành trì vững chắc, chứ không phải tập trung nguồn lực cho những tiểu bang quan trọng còn do dự như Ohio. |
Winner Take All | Người thắng được tất cả |
For presidential campaign strategists, one of the most frustrating aspects of the Electoral College is the rule in almost every state that the winner of the statewide vote gets all of that state’s electoral votes, no matter how close the margin. | Đối với các chiến lược gia tranh cử tổng thống, một trong những khía cạnh phức tạp nhất của cử tri đoàn là quy định ở gần như tất cả mọi tiểu bang người chiến thắng trong cuộc bỏ phiếu tại tiểu bang sẽ được tất cả các lá phiếu đại cử tri của bang, bất kể khoảng cách có sìt sao đến đâu. |
George W. Bush in 2000 famously won Florida — and the presidency — by 537 votes out ofmore than 6 million cast in the Sunshine State. | George W. Bush trong năm 2000 đã giành chiến thắng tại Florida – và chức tổng thống – với 537 phiếu chênh lệch trong tổng số hơn 6 triệu phiếu bầu tại tiểu bang này. |
Still, even that narrowest of margins, made official only after 36 days of legal wrangling and a Supreme Court decision stopping a statewide recount, was enough to give the Republican ticket all of the state’s electoral votes. | Tuy vậy, ngay cả khoảng cách sìt sao nhất như vậy cũng chỉ ngã ngũ sau 36 ngày đấu tranh về pháp lý và Tòa án Tối cao ra phán quyết chấm dứt việc kiểm lại phiếu trên toàn bang, và khoảng cách mong manh đó cũng đủ giúp cho Đảng Cộng hòa giành được tất cả lá phiếu đại cử tri của tiểu bang. |
In 1988, Republican nominee George H.W. Bush won 426 Electoral College votes to 112 for Massachusetts Governor Michael Dukakis, the Democratic nominee, making it appear as a lopsided victory. | Năm 1988, ứng cử viên Đảng Cộng hòa George H.W. Bush đã giành được 426 phiếu đại cử tri đoàn so với 112 lá phiếu của Thống đốc bang Massachusetts Michael Dukakis, ứng cử viên Đảng Dân chủ, khiến cho chiến thắng này dường như là hiển nhiên. |
But Bush’s margins of victory in many states were relatively slim, making for a broad but shallow victory (California, 51 to 48 percent; Connecticut, 52 to 47 percent; Illinois, 51 to 49 percent; Maryland, 51 to 48 percent; Missouri, 52 to 48 percent; New Mexico, 52 to 47 percent; Pennsylvania 51 to 48 percent; Vermont, 51 to 48 percent). | Nhưng khoảng cách chiến thắng của ông Bush ở nhiều tiểu bang tương đối hẹp, cho phép ông chiến thắng trên diện rộng nhưng không cách biệt nhiều (California, 51% so với 48%; Connecticut, 52% so với 47%; Illinois, 51% so với 49%; Maryland, 51% so với 48%; Missouri, 52% so với 48%; New Mexico, 52% so với 47%; Pennsylvania 51% so với 48%; Vermont, 51% so với 48%). |
The vote differentials in other Electoral College-rich states were not considerably larger. | Khoảng cách về lá phiếu ở các tiểu bang có nhiều phiếu đại cử tri khác cũng không lớn. |
With a campaign more responsive to attacks against them and being more aggressive in setting the issues agenda, Democrats might have won. | Nếu cuộc vận động tranh cử của họ phản công mạnh mẽ hơn trước những cuộc tấn công nhằm vào họ và mạnh mẽ hơn khi đưa ra chương trình nghị sự thì Đảng Dân chủ lẽ ra đã chiến thắng. |
And in 2000, Gore lost New Hampshire 48.1 percent to 46.8 percent. | Cũng trong năm 2000, Gore đã thua ở New Hampshire với tỷ lệ 48,1% so với 46,8%. |
That proved to be a crucial margin because New Hampshire’s four electoral votes would have given Gore an Electoral College majority of 271 — making the disputed Florida results irrelevant. | Điều đó chứng tỏ là một điểm cách biệt quan trọng ví bốn lá phiếu cử tri của New Hampshire lẽ ra đã giúp Gore giành được 271 phiếu cử tri đoàn – khiến kết quả còn gây tranh cãi ở Florida trở nên vô nghĩa. |
Also, a victory for Gore in his home state of Tennessee in 2000 would have locked up the election. | Tương tự, Gore lẽ ra đã giành chiến thắng ở quê nhà – tiểu bangTennessee năm 2000 – và giải quyết ổn thỏa cuộc bầu cử. |
Instead, Tennessee’s 11 electoral votes went to Bush, by about 4 percentage points, making Gore the first presidential nominee to lose his home state since Democrat George McGovern in 1972, and helping to cost him the presidency. | Trái lại, 11 lá phiếu cử tri của Tennessee đã rơi vào tay ông Bush, với cách biệt khoảng 4%, khiến ông Gore trở thành ứng cử viên tổng thống đầu tiên bị thua tại quê nhà kể từ khi ứng viên Đảng Dân chủ McGovern - 20 - bị thua như vậy năm 1972, và chình điều đó khiến ông mất cơ hội trở thành tổng thống. |
Electability in the General Election | Khả năng được bầu trong cuộc tổng tuyển cử |
When Democratic and Republican primary election voters cast ballots for their party’s nominee, they often take into consideration not only which candidate they prefer based on issues and personal qualities, but also which one has the best chance for winning the general election in November. | Khi cử tri trong cuộc bầu cử sơ bộ của Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa bỏ phiếu lựa chọn ứng viên của đảng họ thí họ thường xem xét không chỉ ứng viên mà họ ủng hộ căn cứ trên những vấn đề và phẩm chất cá nhân mà còn xem ứng viên nào có khả năng giành chiến thắng trong cuộc tổng tuyển cử nhiều nhất vào tháng 11. |
That’s a big reason why John Kerry won the 2004 Democratic presidential nomination over former Vermont Governor Howard Dean. | Đó là lý do chính tại sao John Kerry đã được bầu chọn là ứng viên tổng thống của Đảng Dân chủ năm 2004 trước đối thủ là cựu Thống đốc bang Vermont Howard Dean. |
Early in the election cycle, Dean’s furious criticism of the Iraq war and Bush administration policies generally propelled him fromobscurity to front-runner in the Democratic presidential primary pack. | Lúc đầu trong cuộc bầu cử, những chỉ trìch nặng nề của Dean về cuộc chiến Iraq và các chình sách của chình quyền Bush nhín chung đã giúp ông nổi lên vị trì hàng đầu trong cuộc đua sơ bộ lựa chọn ứng viên tổng thống của Đảng Dân chủ. |
His fiery rhetoric struck a chord with Democratic primary voters, who felt frustrated that many of their party’s own leaders in Congress had been unwilling to challenge Bush aggressively. | Những lời lẽ hùng biện mạnh mẽ của ông đã chiếm được niềm tin của các cử tri trong cuộc bầu cử sơ bộ của Đảng Dân chủ ví họ cảm thấy thất vọng do nhiều lãnh đạo của đảng họ trong Quốc hội đã không sẵn sàng phản bác ông Bush một cách mạnh mẽ. |
But Dean’s uneven performance on the campaign trail and his inexperience in national politics led Democratic primary voters eventually to choose Kerry, a senator for nearly 20 years. | Nhưng những kết quả không đồng đều trên chặng đường vận động tranh cử của Dean và việc ông thiếu kinh nghiệm trong chình trị quốc gia đã khiến các cử tri trong cuộc bầu cử sơ bộ của Đảng Dân chủ cuối cùng đã lựa chọn Kerry, một thượng nghị sỹ đã có gần 20 năm kinh nghiệm. |
Kerry was a known quantity and a serviceable, if uninspiring, speaker whom they figured would be a tougher opponent against Bush. | Kerry là một diễn giả rất giỏi đưa ra các con số và cử tri coi ông là một đối trọng mạnh mẽ hơn so với ông Bush. |
In the aftermath of the primaries, a quipster said many Democrats “dated Dean, married Kerry. | Nhưng sau cuộc bầu cử sơ bộ, người ta đã có một câu trào phúng rằng nhiều người của Đảng Dân chủ đã “hẹn hò với Dean, nhưng lại kết hôn với Ker-ry”. |
”The Electoral College map became a major issue in the 2008 Democratic presidential nomination fight. | Bản đồ cử tri đoàn đã trở thành một vấn đề lớn trong trận chiến bầu chọn ứng viên tổng thống của Đảng Dân chủ năm 2008. |
In a race that lasted for nearly six months and wasn’t decided until all primary and caucus states had cast ballots, Hillary Clinton argued that she should be her party’s nominee because she stood a better chance than nomination rival Barack Obama of beating Republican nominee John McCain in the general election. | Trong cuộc đua kéo dài gần sáu tháng và chỉ ngã ngũ khi tất cả các tiểu bang bầu sơ bộ và hội ý, Hillary Clinton lập luận rằng bà xứng đáng là ứng cử viên của Đảng Dân chủ hơn ví bà có nhiều cơ hội đánh bại ứng cử viên Đảng Cộng hòa John McCain trong cuộc tổng tuyển cử hơn đối thủ là Barack Obama. |
Clinton pointed to her primary victories in swing states such as Ohio, Pennsylvania, and West Virginia. | Clinton đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử sơ bộ ở những tiểu bang còn do dự như Ohio, Pennsylvania và Tây Virginia. |
The argument seemed to hold little water with Democrats, who chose Obama as the party nominee to oppose McCain. | Lập luận đó dường như chưa đủ để thuyết phục những người ủng hộ Đảng Dân chủ - những người đã lựa chọn Obama là ứng viên của đảng để ganh đua với McCain. |
Democrats will find out November 4 whether the electorate validates the party’s nomination choice. | Những người theo Đảng Dân chủ sẽ biết được vào ngày 4/11 liệu toàn bộ cử tri có đảm bảo sự lựa chọn ứng viên của đảng hay không. |
After all, a winning Electoral College coalition is a constantly shifting target for campaigns. | Suy cho cùng, giành được đa số lá phiếu cử tri đoàn là một mục tiêu liên tục thay đổi của các chiến dịch tranh cử tổng thống. |
Perhaps most vexing, it is virtually the only facet of American government in which the winner of the greatest number of votes in an election is not automatically the victor. | Có lẽ điều đáng ngại nhất đó là đặc trưng trong bộ máy chình quyền ở Mỹ, trong đó người giành được nhiều lá phiếu nhất trong một cuộc bầu cử không nhất thiết tự nhiên sẽ trở thành người chiến thắng. |
As the Obama and McCain campaigns work frantically in the election’s final weeks to stitch together at least 270 votes, what seems like a winning combination one day could come up short in the only measure that ultimately counts — the state-by-state count on Election Day. | Trong khi các chiến dịch của Obama và McCain ra sức cố gắng trong những tuần cuối cùng của cuộc bầu cử để giành ìt nhất 270 phiếu, song dường như việc kết hợp các kết quả chiến thắng trong ngày có thể được giải quyết bằng cách đếm cụ thể - từng bang đếm phiếu vào ngày bầu cử. |
The opinions expressed in this article do not necessarily reflect the views or policies of the U.S. government. | Các quan điểm được trình bày trong bài viết này không nhất thiết phản ánh quan điểm hay chính sách của Chính phủ Hoa Kỳ. |