Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.
Broad Appeal, National Stature | Tổng thống phải là nhân vật có tầm ảnh hưởng quốc gia và có sức lôi cuốn quần chúng rộng rãi |
---|---|
The U.S. presidential election system was established by the country’s Founding Fathers more than 220 years ago. | Hệ thống bầu cử tổng thống Mỹ do các nhà lập quốc xây dựng nên từ hơn 220 năm trước. |
This system has not only withstood the test of time, but has also shaped U.S. politics throughout history. | Hệ thống này không chỉ trụ vững với thời gian mà còn định hình nền chính trị Mỹ trong suốt lịch sử của nó. |
John C. Fortier is a research fellow at the American Enterprise Institute in Washington, D.C., and the author of a book about the Electoral College, After the People Vote. | John C. Fortier là nghiên cứu viên tại Viện Doanh nghiệp Mỹ ở Washing-ton và là tác giả của cuốn sách về Cử tri đoàn có tựa đề Sau khi người dân bỏ phiếu. |
M any Americans do not understand every nuance about their presidential selection system, and particularly about what is known as the Electoral College, which determines which individuals become their country’s president and vice president. | Nhiều người Mỹ không hiểu rõ thực chất hệ thống bầu cử tổng thống của họ, đặc biệt về cái gọi là Cử tri đoàn có vai trò quyết định cá nhân nào sẽ trở thành tổng thống và phó tổng thống. |
But they do understand the big picture. Namely, each U.S. state is assigned a number of electors, with the most heavily populated states having the most electors and the least populated states the fewest. | Tuy nhiên, họ hiểu rõ bức tranh tổng thể, tức là mỗi bang có một số đại cử tri nhất định, bang nào đông dân nhất thí có nhiều đại cử tri nhất, bang nào dân số ìt nhất, bang đó có ìt đại cử tri nhất. |
Each citizen votes in his or her home state, and the winner of the popular vote in all but two of the states receives all the votes of its state’s electors. | Mỗi công dân đi bỏ phiếu ở bang họ sinh sống, và người giành được nhiều phiếu phổ thông nhất sẽ giành được tất cả số phiếu của đại cử tri ở bang đó, ngoại trừ hai bang không áp dụng nguyên tắc này. |
The presidential candidate who receives a majority of the electoral votes becomes the president of the United States, and his running mate the vice president. | Ứng cử viên tổng thống nhận được đa số phiếu đại cử tri sẽ trở thành tổng thống Mỹ và người liên danh tranh cử trở thành phó tổng thống. |
Of course, there are some additional complexities of the presidential selection system. | Dĩ nhiên, trong hệ thống bầu cử tổng thống còn một số vấn đề phức tạp. |
If the electoral votes are split among many candidates or if two candidates end up with the same number of electoral votes, the House of Representatives selects the president. | Nếu phiếu bầu của đại cử tri được phân bổ cho nhiều ứng cử viên khác nhau, hoặc nếu hai ứng cử viên cuối cùng đều giành được số phiếu đại cử tri như nhau, thí Hạ viện có quyền lựa chọn tổng thống. |
It is also possible that the national popular vote could favor one candidate and the Electoral College another. | Cũng có thể có trường hợp ứng cử viên này giành được đa số phiếu bầu phổ thông còn ứng cử viên kia giành được đa số phiếu của Cử tri đoàn. |
But these scenarios are very unlikely. | Tuy nhiên những kịch bản này rất hiếm khi xảy ra. |
In almost every recent election, the winning candidate has won the popular vote, a majority of states, and the required majority in the Electoral College. | Trong hầu hết các cuộc bầu cử gần đây nhất, ứng cử viên đắc cử giành được đa số phiếu phổ thông, chiến thắng ở đa số các bang, và giành đa số phiếu bầu cần thiết của Cử tri đoàn. |
The Electoral College is unpopular with a majority of Americans. | Đại đa số người Mỹ ít biết về Cử tri đoàn. |
Polls show that most Americans would prefer a direct national popular vote because they believe that system would be more democratic. | Các cuộc thăm dò cho thấy hầu hết người Mỹ thìch tiến hành bỏ phiếu bầu trực tiếp trên toàn quốc hơn ví họ cho rằng hệ thống đó sẽ dân chủ hơn. |
However, the framers of the U.S. Constitution, who established the Electoral College, did not view it as an elite institution designed to skirt public opinion. | Mặc dù các nhà lập hiến đã lập ra Cử tri đoàn nhưng họ lại không coi đó là một thiết chế của giới lãnh đạo được hính thành để thu hút công luận. |
They believed that their system of choosing a president rested on the sentiments of the people. | Họ cho rằng hệ thống lựa chọn tổng thống dựa trên tính cảm của người dân. |
In designing a presidential selection system based on the will of the people, the framers also addressed two other concerns. | Trong khi xây dựng một hệ thống bầu cử tổng thống dựa trên ý chì của người dân, các nhà lập hiến cũng giải quyết hai mối quan ngại khác. |
First, they intended to keep the presidency independent of the legislature and of the states. | Thứ nhất, họ muốn tổng thống phải độc lập với cơ quan lập pháp và độc lập với các bang. |
Second, they sought to ensure the election of a national figure to the presidency. | Thứ hai, họ muốn đảm bảo rằng tổng thống phải là nhân vật có tầm ảnh hưởng quốc gia. |
In addition to these two intended consequences, the Electoral College today has taken on another role not envisioned by the framers — as a bulwark supporting the two-party system in the United States. | Bên cạnh hai chức năng này, Cử tri đoàn ngày nay còn một chức năng khác nữa mà những người xây dựng nó không tiên liệu được, đó là củng cố hệ thống hai đảng ở Mỹ. |
Promoting an Independent President | Ủng hộ một Tổng thống độc lập |
At the Constitutional Convention in 1787, America’s Founding Fathers debated many alternative ways to elect a president. | Tại Đại hội Lập hiến năm 1787, các nhà Lập quốc Mỹ đã tranh luận về nhiều cách thức khác nhau để chọn tổng thống. |
They settled on the Electoral College system only near the end of their deliberations. | Việc lập ra hệ thống Cử tri đoàn chỉ được thống nhất khi quá trình tranh luận sắp kết thúc. |
Their choice of a system for presidential selection was related to the powers and composition of the legislative branch of government, the Congress. | Sự lựa chọn hệ thống bầu tổng thống của họ liên quan tới quyền lực và thành phần của cơ quan lập pháp, tức Quốc hội. |
Only after the founders agreed on the shape of Congress did they begin serious consideration of how to choose a president. | Chỉ sau khi các nhà lập quốc nhất trì được với nhau về diện mạo của Quốc hội, lúc đó họ mới bắt đầu xem xét nghiêm túc cách thức lựa chọn tổng thống. |
A compromise as to the form of the Congress very much affected the look of the Electoral College. | Sự thỏa hiệp về hính thức Quốc hội ảnh hưởng rất lớn tới diện mạo của Cử tri đoàn. |
The great issue of the day was a debate between small states and large states as to how each would be represented in the legislature. | Vấn đề lớn tại thời điểm đó là cuộc tranh luận giữa các bang lớn và nhỏ về đại diện của họ tại cơ quan lập pháp. |
The compromise was to have two houses in the legislature — the House of Representatives and the Senate. | Thỏa hiệp đó là để có hai viện tại Quốc hội - Hạ viện và Thượng viện. |
In the House of Representatives, states would receive representation based on population, and each state’s representatives would be elected directly by the people, albeit with a significantly more limited franchise than we have today. | Tại Hạ viện, đại diện của các bang sẽ dựa trên- 8 - dân số của bang và do người dân trực tiếp bầu lên, mặc dù quyền đi bầu cử ở thời điểm đó hạn chế hơn rất nhiều so với hiện nay. |
In the Senate, each state would have equal representation. | Tại Thượng viện, mỗi bang đều có số đại diện bằng nhau. |
The small state of Delaware and the large state of Virginia would each have two senators, and these senators would be elected by each state’s legislature. | Dù là bang nhỏ như Delaware hay bang lớn như Virginia, mỗi bang đều có hai thượng nghị sĩ, và những nghị sĩ này do cơ quan lập pháp bang bầu ra. |
Under a later constitutional amendment, senators are now elected directly by the people. | Theo một điều khoản sửa đổi Hiến pháp sau này, các thượng nghị sĩ hiện nay đều do dân trực tiếp bầu lên. |
Once a compromise over Congress had been brokered, the framers of the Constitution sought to ensure that the president would have sufficient powers and stature to be independent of Congress. | Khi thỏa hiệp với Quốc hội đã đạt được, các nhà soạn thảo Hiến pháp muốn đảm bảo rằng tổng thống sẽ có đầy đủ quyền lực và có vị thế độc lập với Quốc hội. |
The framers’ ideas were directly opposite to the thinking that informs parliamentary systems. | Những ý tưởng của các nhà lập hiến hoàn toàn trái ngược với tư duy hính thành hệ thống nghị viện. |
In the American system, the president would not come out of Congress or be the leader of a congressional party. | Trong hệ thống nghị viện của Mỹ, Quốc hội không chọn tổng thống, tổng thống cũng không phải là lãnh đạo của một đảng tại Quốc hội. |
The framers believed in a separation of powers. | Các nhà lập hiến tin vào hệ thống phân chia quyền lực. |
If Congress were to select the president, the president would be beholden to Congress, especially if the president had to seek re-election before the Congress. | Nếu Quốc hội lựa chọn tổng thống, tổng thống chắc chắn sẽ phải theo Quốc hội, đặc biệt khi tổng thống muốn được Quốc hội tái bầu. |
The framers worried that a president elected by Congress would so curry favor with the electing institution that he would be a mere puppet of the legislature rather than an independent voice. | Các nhà lập hiến lo ngại rằng nếu Quốc hội bầu tổng thống, tổng thống chắc chắn sẽ ủng hộ ủng hộ Quốc hội đến mức trở thành con rối của cơ quan đó chứ không phải là người có tiếng nói độc lập. |
Similarly, the framers did not allow the states to choose the president directly. | Tương tự, các nhà lập hiến cũng không cho các bang được bầu tổng thống trực tiếp. |
Instead, they devised a system — the Electoral College — in which electors would be appointed from each state. | Thay vào đó, họ lập ra một hệ thống gọi là Cử tri đoàn, trong đó đại cử tri do các bang chỉ định. |
The state legislatures would have a say in how the electors were chosen. | Cơ quan lập pháp bang có quyền quyết định cách lựa chọn đại cử tri. |
In the earliest presidential elections, some states providedthat the people would elect the electors; some prescribed popular elections in districts, which could result in a state splitting its electors among several candidates; and some state legislatures appointed the electors directly, without a popular election. | Trong những cuộc bầu cử tổng thống đầu tiên, một số bang quy định người dân sẽ bầu ra đại cử tri; một số bang khác lại quy định tiến hành bầu cử ở các quận để chọn ra các đại cử tri trong số các ứng cử viên; ở một số bang khác cơ quan lập pháp bang trực tiếp chỉ định đại cử tri mà không cần tiến hành bầu cử. |
In the first 40 years of the republic, most states moved to give the people the right to elect their electors, and they moved to a system whereby the winner of the popular vote in each state would win all of the electoral votes from the state. | Trong 40 năm đầu tiên của nền cộng hòa, hầu hết các bang đều có xu hướng trao cho người dân quyền bầu đại cử tri và tiến tới hính thành nguyên tắc theo đó người thắng cử tại từng bang sẽ giành được tất cả phiếu bầu của đại cử tri bang đó. |
One other feature of the electors bears noting. | Cũng có một đặc điểm khác nữa cần lưu ý về đại cử tri. |
The electors from each state meet to cast their votes for president, but all the state electors never meet together as one single national body. | Đại cử tri mỗi bang gặp nhau để bỏ phiếu bầu tổng thống, nhưng tất cả các đại cử tri của bang không bao giờ quy tụ lại với nhau trên tư cách một cơ quan riêng rẽ ở cấp quốc gia. |
The allocation of electors to the states mirrored the compromise in Congress, with each state assigned a number of electors based on the number of members in the House of Representatives and the number of senators. | Việc phân bổ đại cử tri cho các bang phản ánh sự thỏa hiệp tại Quốc hội. Mỗi bang có số đại cử tri dựa trên số thành viên của họ tại Hạ viện và số thượng nghị sĩ. |
Thus, each of the smallest states would have three electors, one for its representative in the House of Representatives plus two for its two senators. | Do vậy, mỗi bang nhỏ nhất sẽ có ba đại cử tri, do có một đại diện tại Hạ viên và hai thượng nghị sĩ. |
Today, the most populous U.S. state, California, has 55 electors — 53 for its representatives in the House of Representatives and two for its two senators. | Ngày nay, bang đông dân nhất ở Mỹ là California có 55 đại cử tri – ví có 53 đại diện tại Hạ viện và hai thượng nghị sĩ. |
The final allocation is broadly proportional to population, with the largest states having more electors than the smallest, although small states are somewhat overrepresented in the Electoral College due to the principle of state equality in the Senate. | Sự phân bổ cuối cùng được tình theo tỉ lệ dân số, theo đó các bang lớn nhất có nhiều đại cử tri hơn bang nhỏ nhất, mặc dù tỉ lệ đại diện tại Cử tri đoàn của các bang nhỏ có phần nào nhỉnh hơn do nguyên tắc bính đẳng giữa các bang tại Thượng viện. |
ELECTING A NATIONAL FIGURE | Lựa chọn một nhân vật có tầm ảnh hưởng quốc gia |
The worst-kept secret among the framers of the Constitution was that George Washington would be the first president of the United States. | Một bì mật thường không được giữ kìn giữa các nhà lập hiến là George Wash-ington sẽ trở thành tổng thống đầu tiên của nước Mỹ. |
He was a consensus national hero, and he ran successfully for president twice with no opposition. | Ông là người anh hùng dân tộc và hai lần đắc cử tổng thống mà không vấp phải sự phản đối nào. |
But the framers worried that after Washington there were few men of national stature who would attract the votes of states that were isolated by poor transportation systems and parochial attachments. | Tuy nhiên các nhà soạn thảo lo ngại rằng sau Washington sẽ ìt ai có được tầm vóc quốc gia có khả năng thu hút được phiếu bầu của những bang xa xôi, bị chia cắt bởi hệ thống giao thông không thuận tiện và có những gắn bó mang tình địa phương. |
The original Electoral College was designed to encourage the selection of a national figure. | Cử tri đoàn thủa ban đầu được lập ra để khuyến khìch việc bầu chọn một nhân vật có tầm cỡ quốc gia. |
Under the original Electoral College, electors could each cast two votes, but only one of these votes could go to a candidate from their home state. | Theo hệ thống Cử tri đoàn này, mỗi đại cử tri có thể bỏ hai phiếu, trong đó duy nhất một phiếu được bầu cho ứng cử viên từ bang họ. |
The candidate with the most votes would become president, and the candidate with the second greatest number would become vice president. | Ứng cử viên giành được nhiều phiếu bầu nhất sẽ trở thành tổng thống, và ứng cử viên giành được số phiếu bầu nhiều thứ hai trở thành phó tổng thống. |
The framers believed that electors might cast one vote for a “favorite son” from their state, but that they wouldhave to consider a widely known national candidate for the other vote. | Các nhà lập hiến cho rằng các đại cử tri có thể bỏ một phiếu cho “một người con ưu tú” của bang mính, tuy nhiên họ cũng sẽ phải cân nhắc bỏ phiếu cho một ứng cử viên có ảnh hưởng trên toàn quốc. |
In addition to this feature, the original Electoral College presumed that there would be no political parties or political tickets of a president and vice president. | Bên cạnh đặc điểm này, Cử tri đoàn lúc ban đầu cho rằng sẽ không có các đảng phái chình trị hay liên danh giữa tổng thống và phó tổng thống. |
The person with the second-highest number of votes might come from a different region or faction than the president. | Người giành được số phiếu bầu nhiều thứ hai có thể là người ở vùng khác hoặc phe phái khác với tổng thống. |
In today’s terms, it would be the equivalent of electing Republican George W. | Nếu điều này còn đúng ở thời điểm hiện tại thí trong cuộc bầu cử năm 2004, George W. |
Bush president in 2004 and making the runner-up, Democrat John Kerry, the vice president. | Bush, người của Đảng Cộng hòa là tổng thống và người về sau ông là John Kerry, người của Đảng Dân chủ, sẽ là phó tổng thống. |
The system did work to encourage presidential electors to vote for national figures. | Hệ thống cử tri đoàn vận hành để khuyến khìch các đại cử tri bỏ phiếu cho các nhân vật có tiếng tăm trong nước. |
John Adams and Thomas Jefferson emerged as nationally known rivals within George Washington’s administration. | John Adams and Thomas Jefferson nổi lên như hai kỳ phùng địch thủ trong chình quyền George Washington. |
But the framers’ conception of a government without political parties broke down quickly. | Tuy nhiên, quan niệm của các nhà lập hiến về một chình phủ không có các đảng phái chình trị đã nhanh chóng bị sụp đổ. |
John Adams and Alexander Hamilton became identified as Federalists, and Thomas Jefferson and James Madison as Democratic Republicans (the forerunner of today’s Democratic Party). | John Adams và Alexander Hamilton được coi là những người theo chủ nghĩa Liên bang còn Thomas Jefferson và James Madison là những người Cộng hòa-Dân chủ (tiền thân của Đảng Dân chủ ngày nay). |
The original Electoral College, in which each elector cast two votes, did not work well with such a party system. | Cử tri đoàn lúc đầu – theo đó mỗi đại cử tri bỏ hai phiếu - đã không vận hành tốt trong hệ thống một đảng phái đó. |
In the election of 1800, Thomas Jefferson ran as president for the Democratic Republican Party, and Aaron Burr ran as his vice president. | Trong cuộc bầu cử năm 1800, Thomas Jefferson tranh cử tổng thống với tư cách là người của Đảng Cộng hòa - Dân chủ, và Aaron Burr liên danh tranh cử phó tổng thống. |
This political ticket beat the Federalist incumbent president, John Adams, and his running mate, Charles Pinckney. | Liên danh này đã đánh bại tổng thống đượng nhiệm John Ad-ams là người của Đảng Liên bang và liên danh tranh cử phó tổng thống của ông là Charles Pinckney. |
But all of the electors who voted once for Jefferson also voted for Burr. | Tuy nhiên, tất cả đại cử tri đã bỏ phiếu cho Jefferson cũng bỏ phiếu cho Burr. |
While the intention of everyone was for Jefferson to be president and Burr vice president, the two ended up in a tie. | Mặc dù ý định của mọi người là ủng hộ Jefferson làm tổng thống và Burr là phó tổng thống, nhưng cả hai lại giành được số phiếu ngang nhau. |
The House of Representatives, still in the control of the Federalists, then had to decide the election. | Hạ viện – lúc đó vẫn dưới sự kiểm soát của những người thuộc Đảng Liên bang - đã phải quyết định kết quả bầu cử. |
This led to machinations by the Federalist Party in Congress and by Burr, and there was a period of uncertainty as to who would become president. | Đảng Liên bang tại Quốc hội và Burr do vậy đã có dàn xếp với nhau và trong một khoảng thời gian đã không thống nhất được ai sẽ trở thành tổng thống. |
Ultimately, cooler heads prevailed, and Jefferson was elected president by the House. | Cuối cùng, những cái đầu lạnh đã chiến thắng, và Jefferson đã được Hạ viện bầu làm tổng thống. |
But the experience led to the 12th Amendment to the Constitution, which provides that each elector casts one vote for president and the other for vice president. | Chình sự kiện này đã dẫn tới điều sửa đổi thứ 12 của Hiến pháp, theo đó mỗi đại cử tri bỏ một phiếu bầu tổng thống và một phiếu bầu phó tổng thống. |
TWO-PARTY SYSTEM | Hệ thống hai đảng |
The framers did not conceive of a political party system and certainly did not design the Electoral College to promote one. | Các nhà lập hiến không tiên liệu được sự phát triển của hệ thống đảng phái chình trị và chắc chắn đã không lập ra Cử tri đoàn để thúc đẩy sự phát triển của hệ thống đó. |
But over time, the Electoral College has strengthened the two-party system of Democrats and Republicans. | Tuy nhiên, theo thời gian, Cử tri đoàn trên thực tế đã củng cố cho hệ thống hai đảng Dân chủ và Cộng hòa. |
First, states moved to make their elections winner-take-all. | Thứ nhất, các bang có xu hướng tiến hành bầu cử theo nguyên tắc “người thắng được tất cả”. |
In a winner-take-all system, a party must be strong enough to win the popular vote in a state, not just get a noticeable percentage. | Theo nguyên tắc này, một đảng phải đủ mạnh để thắng trong cuộc bầu cử phổ thông ở từng bang, chứ không chỉ giành được một tỷ lệ phiếu bầu đáng kể. |
Second, the Electoral College makes it necessary for parties to win states in multiple regions of the country. | Thứ hai, Cử tri đoàn buộc các đảng phải thắng ở các bang trên nhiều vùng khác nhau. |
One could not gain a majority by just winning the South or the Northeast. | Không ai có thể giành được đa số nếu chỉ chiến thắng ở miền nam hay đông bắc. |
And in fact, almost every recent successful presidential candidate has won a majority of the states. | Trên thực tế, hầu hết các ứng cử viên tổng thống đắc cử gần đây đều thắng ở đa số các bang. |
After the 1800 election when the Electoral College was changed, only once has the presidential election failed to produce a winner with a majority of the electors, thereby sending the election to the House of Representatives for a decision. | Sau cuộc bầu cử năm 1800 khiến Cử tri đoàn phải thay đổi, chỉ có duy nhất một cuộc bầu cử tổng thống là đã không chọn ra được người thắng cuộc với đa số phiếu đại cử tri, và phải đưa ra Hạ viện để quyết định. |
That was in 1824, when the early party system was evolving. | Đó là cuộc bầu cử năm 1824, khi hệ thống đảng phái mới bắt đầu phát triển. |
In 1860, Republican Abraham Lincoln won election with a plurality of the popular vote, less than 40 percent, benefiting from a Democratic Party split and multiple candidates, but he still received a majority of the electors. | Năm 1860, Abraham Lincoln là người của Đảng Cộng hòa thắng cử, giành được đa số phiếu phổ thông, chưa đầy 40%, được lợi do Đảng Dân chủ có nhiều ứng cử viên. Tuy nhiên, ông vẫn giành được đa số phiếu đại cử tri. |
From time to time, third-party candidates, such as former President Theodore Roosevelt in 1912 running against his protégé, President William Howard Taft, won states and electoral votes. | Theo thời gian, các ứng cử viên đảng thứ ba, chẳng hạn như cựu tổng thống Theodore Roosevelt năm 1912 chạy đua với đối thủ là Tổng thống William How-ard Taft, đã thắng ở các bang và giành được phiếu đại cử tri. |
But those third-party candidates have never won the presidency, and the parties tended to die out quickly as they were not able to sustain the national effort needed to win the presidency or to win significant seats in Congress. | Tuy nhiên, những ứng cử viên của các đảng thứ ba chưa bao giờ đắc cử tổng thống và các đảng nhanh chóng tan rã ví không thể duy trí được nỗ lực trên toàn quốc để giành chiếc ghế tổng thống hoặc giành được số ghế đáng kể tại Quốc hội. |
Since 1972, no third-party candidate has won a majority in a single state. | Kể từ năm 1972, không một ứng cử viên đảng thứ ba nào giành được đa số phiếu ở một bang nào. |
Even candidate Ross Perot, whowon nearly 20 percent of the popular vote in 1992, was not strong enough to win a plurality of votes in any single state. | Ngay cả ứng cử viên Ross Perot giành được 20% phiếu phổ thông năm 1992, cũng không đủ mạnh để giành được đa số phiếu ở bất cứ một bang nào. |
THE TEST OF TIME | Thử nghiệm thời gian |
There have been many movements to change the Electoral College and to adopt a straight national popular vote. | Đã có nhiều phong trào đấu tranh đòi thay đổi Cử tri đoàn và thực hiện bỏ phiếu phổ thông trực tiếp trên toàn quốc. |
Since its creation, the Electoral College has been changed formally by constitutional amendment and informally as various party systems that interact with it have come and gone. | Kể từ khi được hính thành, Cử tri đoàn đã chính thức được thay đổi bằng sửa đổi hiến pháp và không chính thức khi hệ thống đảng phái tương tác với nó ra đời và tan rã. |
The framers of the Constitution would recognize today’s Electoral College as an institution that is consistent with the separation of powers, with the president elected independently of Congress and the states. | Các nhà lập hiến sẽ nhận thức được Cử tri đoàn ngày nay là một thể chế phù hợp với nguyên tắc phân chia quyền lực, trong đó tổng thống được bầu lên độc lập với Quốc hội và các bang. |
The framers did not foresee the rise of political parties, but they wanted national figures in the office of president, and one consequence of the Electoral College has been to make it hard for third parties, regional factions, or lesser figures to gain the presidency. | Mặc dù các nhà lập hiến không tiên liệu được sự phát triển của các đảng chình trị, nhưng họ muốn tổng thống phải là người có tiếng tăm, và sự tồn tại của Cử tri đoàn khiến các đảng thứ ba, các phe phái mang tình khu vực và rất ìt người có thể giành được ngôi vị tổng thống. |
All in all, the basic thrust of the Electoral College to elect a president with broad popular appeal, not dependent on Congress, and with national stature still operates today. | Tóm lại, tinh thần cơ bản của Cử tri đoàn là bầu lên một tổng thống có sức cuốn hút quần chúng rộng rãi, độc lập với Quốc hội và có tầm ảnh hưởng trên toàn quốc. Cho đến nay hệ thống này vẫn đang tiếp tục vận hành. |
The opinions expressed in this article do not necessarily reflect the views or policies of the U.S. government. | Những quan điểm trong bài báo này không nhất thiết phản ánh quan điểm hay chính sách của Chính phủ Hoa Kỳ. |
Tạp chí điện tử của Chương trình Thông tin Quốc tế , Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, tháng 9/2008
Mọi người hãy liên hệ ở đây để khôi phục audio không thể phát.