Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.
Bài phát biểu của Tổng thống Obama tại Việt Nam
PRESIDENT OBAMA: Xin chào! (Applause). | TỔNG THỐNG OBAMA: Xin chào! (Vỗ tay). |
---|---|
Xin chào Vietnam! (Applause). | Xin chào Việt Nam! (Vỗ tay). |
Thank you. | Xin cảm ơn. |
Thank you so much. | Cảm ơn các bạn rất nhiều. |
To the government and the people of Vietnam, thank you for this very warm welcome and the hospitality that you have shown to me on this visit. | Xin cảm ơn Chính phủ và nhân dân Việt Nam đã dành cho tôi sự chào đón nồng nhiệt và lòng mến khách trong chuyến thăm này. |
And thank all of you for being here today. | Và cảm ơn tất cả các bạn đã có mặt ở đây ngày hôm nay. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
We have Vietnamese from across this great country, including so many young people who represent the dynamism, and the talent and the hope of Vietnam. | Chúng ta thấy, tới đây hôm nay là người Việt từ khắp mọi miền của đất nước vĩ đại này, trong đó có rất nhiều bạn trẻ đại diện cho sự năng động, tài năng và niềm hy vọng của Việt Nam. |
On this visit, my heart has been touched by the kindness for which the Vietnamese people are known. | Trong chuyến thăm này, trái tim tôi thực sự xúc động trước tấm lòng nhân hậu vốn nổi tiếng của người Việt Nam. |
In the many people who have been lining the streets, smiling and waving, I feel the friendship between our peoples. | Qua vô số những người đứng xếp hàng trên các con phố, tươi cười và vẫy tay chào, tôi cảm nhận được tình hữu nghị giữa hai dân tộc. |
Last night, I visited the Old Quarter here in Hanoi and enjoyed some outstanding Vietnamese food. | Tối qua, tôi đã đến thăm phố cổ Hà Nội và thưởng thức một vài món ăn đặc sắc của Việt Nam. |
I tried some Bún Chả. | Tôi đã ăn Bún Chả. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
Drank some bia Ha Noi. | Uống một chút bia Hà Nội. |
But I have to say, the busy streets of this city, I’ve never seen so many motorbikes in my life. | Nhưng tôi phải thú thực là đường phố thật đông đúc, cả đời tôi chưa bao giờ thấy có nhiều xe máy đến vậy. |
(Laughter.) | (Cười). |
So I haven’t had to try to cross the street so far, but maybe when I come back and visit you can tell me how. | Vì vậy tôi chưa thử đi qua đường, nhưng có thể sau này khi có dịp tôi quay trở lại, các bạn có thể chỉ cho tôi cách qua đường. |
I am not the first American President to come to Vietnam in recent times. | Tôi không phải là Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên đến Việt Nam trong những năm gần đây. |
But I am the first, like so many of you, who came of age after the war between our countries. | Nhưng tôi là Tổng thống đầu tiên, cũng giống nhiều bạn ở đây, đã trưởng thành sau cuộc chiến giữa hai nước chúng ta. |
When the last U.S. forces left Vietnam, I was just 13 years old. | Khi những lực lượng cuối cùng của Hoa Kỳ rời khỏi Việt Nam, tôi mới tròn 13 tuổi. |
So my first exposure to Vietnam and the Vietnamese people came when I was growing up in Hawaii, with its proud Vietnamese American community there. | Do vậy lần đầu tiên tôi trực tiếp biết đến Việt Nam và tiếp xúc với người Việt Nam là khi tôi lớn lên ở Hawaii, với cộng đồng người Mỹ gốc Việt đầy tự hào ở đó. |
At the same time, many people in this country are much younger than me. | Đồng thời, nhiều bạn ở đất nước này còn trẻ hơn tôi. |
Like my two daughters, many of you have lived your whole lives knowing only one thing -- and that is peace and normalized relations between Vietnam and the United States. | Cũng giống như hai cô con gái của tôi, rất nhiều bạn sinh ra và lớn lên cả đời chỉ biết một điều – đó là hòa bình và mối quan hệ đã được bình thường hóa giữa Việt Nam và Hoa Kỳ. |
So I come here mindful of the past, mindful of our difficult history, but focused on the future -- the prosperity, security and human dignity that we can advance together. | Do vậy, khi đến đây, tôi đã ý thức về quá khứ, ý thức về một lịch sử đầy khó khăn của chúng ta, nhưng cũng hướng tới tương lai – sự thịnh vượng, an ninh và nhân phẩm mà chúng ta cùng nhau thúc đẩy. |
I also come here with a deep respect for Vietnam’s ancient heritage. | Tôi cũng đến đây với tinh thần trân trọng sâu sắc những di sản lâu đời của Việt Nam. |
For millennia, farmers have tended these lands -- a history revealed in the Dong Son drums. | Trải qua hàng ngàn năm, những người nông dân đã vun xới cho mảnh đất này – một lịch sử được hiển hiện qua trống đồng Đông Sơn. |
At this bend in the river, Hanoi has endured for more than a thousand years. | Ở khúc ngoặt của dòng sông Hồng là Hà Nội đã có trên một ngàn năm lịch sử. |
The world came to treasure Vietnamese silks and paintings, and a great Temple of Literature stands as a testament to your pursuit of knowledge. | Thế giới đã biết đến và trân quý những tấm lụa và những bức tranh của Việt Nam, đồng thời Văn Miếu còn là một minh chứng cho tinh thần hiếu học của các bạn. |
And yet, over the centuries, your fate was too often dictated by others. | Thế nhưng, trải qua nhiều thế kỷ, vận mệnh của các bạn lại thường xuyên bị định đoạt bởi những thế lực bên ngoài. |
Your beloved land was not always your own. | Mảnh đất thân thương này không phải lúc nào cũng là của các bạn. |
But like bamboo, the unbroken spirit of the Vietnamese people was captured by Ly Thuong Kiet -- “the Southern emperor rules the Southern land. | Nhưng giống như cây tre, tinh thần bất khuất của người Việt Nam đã được đúc kết trong áng thơ của Lý Thường Kiệt – “Sông núi nước Nam vua Nam ở. |
Our destiny is writ in Heaven’s Book.” | Rành rành định phận ở sách trời”. |
Today, we also remember the longer history between Vietnamese and Americans that is too often overlooked. | Ngày hôm nay, chúng ta cũng nhớ tới giai đoạn lịch sử dài hơn giữa Việt Nam và Hoa Kỳ vốn vẫn thường bị lãng quên. |
More than 200 years ago, when our Founding Father, Thomas Jefferson, sought rice for his farm, he looked to the rice of Vietnam, which he said had “the reputation of being whitest to the eye, best flavored to the taste, and most productive.” | Cách đây hơn 200 năm, khi Thomas Jefferson, người cha lập quốc của chúng tôi, tìm kiếm giống lúa cho trang trại của mình, ông đã tìm đến Việt Nam, mà theo ông, giống lúa ấy “nổi tiếng là trắng, thơm ngon và năng suất cao nhất”. |
Soon after, American trade ships arrived in your ports seeking commerce. | Chẳng bao lâu sau, những tàu buôn Hoa Kỳ đã cập cảng của các bạn để tìm kiếm cơ hội giao thương. |
During the Second World War, Americans came here to support your struggle against occupation. | Trong Chiến tranh Thế giới lần thứ hai, người Mỹ đã đến đây để giúp các bạn trong cuộc đấu tranh chống ngoại xâm. |
When American pilots were shot down, the Vietnamese people helped rescue them. | Khi những chiếc máy bay Hoa Kỳ bị bắn rơi, người Việt Nam đã cứu những viên phi công gặp nạn. |
And on the day that Vietnam declared its independence, crowds took to the streets of this city, and Ho Chi Minh evoked the American Declaration of Independence. | Và vào ngày Việt Nam tuyên bố độc lập, người dân đã đổ ra khắp những phố phường Hà Nội và Hồ Chí Minh đã trích dẫn Tuyên ngôn độc lập của Hoa Kỳ. |
He said, “All people are created equal. | Ông đã nói: “Tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng. |
The Creator has endowed them with inviolable rights. | Tạo hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm phạm được. |
Among these rights are the right to life, the right to liberty, and the right to the pursuit of happiness.” | Trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc”. |
In another time, the profession of these shared ideals and our common story of throwing off colonialism might have brought us closer together sooner. | Vào một thời điểm khác, việc tuyên bố những lý tưởng chung đó và cuộc đấu tranh tương tự đánh đuổi thực dân của cả hai dân tộc lẽ ra đã có thể giúp chúng ta sớm xích lại gần nhau hơn. |
But instead, Cold War rivalries and fears of communism pulled us into conflict. | Tuy nhiên, sự đối đầu trong Chiến tranh Lạnh và nỗi lo sợ về chủ nghĩa cộng sản đã đẩy chúng ta tới xung đột. |
Like other conflicts throughout human history, we learned once more a bitter truth -- that war, no matter what our intentions may be, brings suffering and tragedy. | Cũng giống như biết bao cuộc xung đột khác trong lịch sử nhân loại, chúng ta một lần nữa đã rút ra một sự thật cay đắng – rằng chiến tranh, cho dù mục đích của mỗi bên có là gì đi chăng nữa, cũng chỉ đem lại những đớn đau và bi kịch. |
At your war memorial not far from here, and with family altars across this country, you remember some 3 million Vietnamese, soldiers and civilians, on both sides, who lost their lives. | Ở tượng đài liệt sỹ của các bạn cách đây không xa, và trên bàn thờ của các gia đình ở khắp nơi trong cả nước, các bạn đang tưởng nhớ tới khoảng ba triệu người Việt Nam, cả những người lính và dân thường, ở cả hai phía, đã ngã xuống. |
At our memorial wall in Washington, we can touch the names of 58,315 Americans who gave their lives in the conflict. | Trên bức tường tưởng niệm ở Washington, chúng ta có thể chạm vào tên của 58.315 người Mỹ đã hy sinh tính mạng của họ trong cuộc chiến. |
In both our countries, our veterans and families of the fallen still ache for the friends and loved ones that they lost. | Ở cả hai nước, những cựu binh và gia đình của những người đã ngã xuống vẫn đau đáu đi tìm những người bạn và những người thân đã mất. |
Just as we learned in America that, even if we disagree about a war, we must always honor those who serve and welcome them home with the respect they deserve, we can join together today, Vietnamese and Americans, and acknowledge the pain and the sacrifices on both sides. | Đúng như ở Mỹ, chúng tôi đã được học, ngay cả khi chúng ta bất đồng về một cuộc chiến, chúng ta cũng phải luôn tôn vinh những người đã đứng trong quân ngũ và mở rộng vòng tay đón họ trở về với lòng kính trọng mà họ xứng đáng được hưởng, chúng ta có thể cùng bên nhau ngày hôm nay, cả người Việt lẫn người Mỹ và cùng thừa nhận những nỗi đau và hy sinh của cả hai phía. |
More recently, over the past two decades, Vietnam has achieved enormous progress, and today the world can see the strides that you have made. | Gần đây hơn, trong hơn hai thập niên vừa qua, Việt Nam đã đạt được những tiến bộ to lớn và hiện nay cả thế giới có thể chứng kiến những nỗ lực lớn lao của các bạn. |
With economic reforms and trade agreements, including with the United States, you have entered the global economy, selling your goods around the world. | Nhờ đổi mới kinh tế và các hiệp định thương mại, trong đó có hiệp định thương mại với Hoa Kỳ, các bạn đã hội nhập kinh tế quốc tế, bán hàng hóa của mình khắp nơi trên thế giới. |
More foreign investment is coming in. | Đầu tư nước ngoài ngày càng nhiều hơn. |
And with one of the fastest-growing economies in Asia, Vietnam has moved up to become a middle-income nation. | Là một trong những nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất khu vực Châu Á, Việt Nam đã vươn lên trở thành quốc gia có mức thu nhập trung bình. |
We see Vietnam’s progress in the skyscrapers and high-rises of Hanoi and Ho Chi Minh City, and new shopping malls and urban centers. | Chúng tôi đã thấy những tiến bộ của Việt Nam qua những tòa tháp cao chọc trời và những tòa nhà cao tầng ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, qua những trung tâm mua sắm và khu đô thị mới. |
We see it in the satellites Vietnam puts into space and a new generation that is online, launching startups and running new ventures. | Chúng tôi đã thấy những tiến bộ như vậy qua những vệ tinh mà Việt Nam đưa vào không gian và qua một thế hệ mới đang được kết nối trực tuyến, khởi nghiệp và điều hành những doanh nghiệp mới. |
We see it in the tens of millions of Vietnamese connected on Facebook and Instagram. | Chúng tôi đã thấy những tiến bộ như vậy qua hàng chục triệu người Việt Nam kết nối trên Facebook và Instagram. |
And you’re not just posting selfies -- although I hear you do that a lot -- (Laughter). -- and so far, there have been a number of people who have already asked me for selfies. | Và các bạn không chỉ đăng những tấm ảnh selfies – mặc dù tôi được biết các bạn rất hay chụp như thế – (Cười) – cho đến giờ có rất nhiều bạn đã mời tôi cùng chụp selfies. |
You’re also raising your voices for causes that you care about, like saving the old trees of Hanoi. | Các bạn còn nói lên tiếng nói của mình về những vấn đề mà các bạn quan tâm, như bảo vệ cây cổ thụ ở Hà Nội. |
So all this dynamism has delivered real progress in people’s lives. | Chính sự năng động như vậy đã đem lại những bước tiến thực sự trong cuộc sống của người dân. |
Here in Vietnam, you’ve dramatically reduced extreme poverty, you've boosted family incomes and lifted millions into a fast-growing middle class. | Ở đây, ở Việt Nam, các bạn đã giảm mạnh tỷ lệ nghèo đói cùng cực, nâng mức thu nhập của các hộ gia đình và giúp hàng triệu người vươn lên trở thành tầng lớp trung lưu ngày càng lớn mạnh. |
Hunger, disease, child and maternal mortality are all down. | Đói nghèo, bệnh tật, tỷ lệ tử vong bà mẹ và trẻ em đều giảm. |
The number of people with clean drinking water and electricity, the number of boys and girls in school, and your literacy rate -- these are all up. | Số người có nước sạch và điện, số trẻ em trai và trẻ em gái được đến trường, tỷ lệ biết đọc biết viết – tất cả đều tăng lên. |
This is extraordinary progress. | Đó là sự tiến bộ vượt bậc. |
This is what you have been able to achieve in a very short time. | Đó là những thành tựu mà các bạn đã có thể đạt được trong một khoảng thời gian rất ngắn. |
And as Vietnam has transformed, so has the relationship between our two nations. | Cùng với sự chuyển mình của Việt Nam là sự chuyển biến trong mối quan hệ giữa hai nước. |
We learned a lesson taught by the venerable Thich Nhat Hanh, who said, “In true dialogue, both sides are willing to change.” | Chúng tôi đã rút ra một bài học từ lời răn dạy của Thiền sư Thích Nhật Hạnh, rằng “Bằng đối thoại chân thành, cả hai bên đều sẵn sàng thay đổi”. |
In this way, the very war that had divided us became a source for healing. | Bằng cách đó, chính cuộc chiến vốn đã chia rẽ chúng ta lại trở thành nguồn cội để hàn gắn. |
It allowed us to account for the missing and finally bring them home. | Điều đó đã cho phép chúng ta tìm kiếm những người đã mất tích và cuối cùng đưa họ trở về quê hương. |
It allowed us to help remove landmines and unexploded bombs, because no child should ever lose a leg just playing outside. | Điều đó đã cho phép chúng ta tháo gỡ bom mìn còn sót lại, vì chúng ta không thể để những đứa trẻ phải mất chân chỉ vì vui chơi ở ngoài trời. |
Even as we continue to assist Vietnamese with disabilities, including children, we are also continuing to help remove Agent Orange -- dioxin -- so that Vietnam can reclaim more of your land. | Ngay cả khi chúng tôi tiếp tục giúp đỡ những người Việt Nam khuyết tật, bao gồm cả trẻ em, chúng tôi cũng vẫn tiếp tục loại bỏ chất độc da cam – dioxin – để Việt Nam có thể giành lại những mảnh đất của mình. |
We're proud of our work together in Danang, and we look forward to supporting your efforts in Bien Hoa. | Chúng tôi tự hào về công việc mà chúng ta đã cùng làm ở Đà Nẵng, và mong muốn tiếp tục hỗ trợ những nỗ lực của các bạn ở Biên Hòa. |
Let’s also not forget that the reconciliation between our countries was led by our veterans who once faced each other in battle. | Chúng ta cũng không nên quên rằng việc hàn gắn giữa hai nước đã có những đóng góp lớn lao của những cựu binh vốn đã từng đối mặt ở hai đầu chiến tuyến. |
Think of Senator John McCain, who was held for years here as a prisoner of war, meeting General Giap, who said our countries should not be enemies but friends. | Hãy nhớ tới Thượng Nghị sỹ John McCain, người đã từng là tù binh chiến tranh trong nhiều năm ở đây, đã gặp Tướng Giáp, người đã nói hai nước không nên cứ là kẻ thù, mà hãy làm bạn. |
Think of all the veterans, Vietnamese and American, who have helped us heal and build new ties. | Hãy nhớ tới tất cả những cựu binh, cả Việt Nam và Hoa Kỳ, đã giúp chúng ta hàn gắn và gây dựng những mối quan hệ mới. |
Few have done more in this regard over the years than former Navy lieutenant, and now Secretary of State of the United States, John Kerry, who is here today. | Ít ai có thể làm nhiều hơn thế trong lĩnh vực này qua nhiều năm so với cựu Trung úy Hải quân, nay là Ngoại trưởng Hoa Kỳ, John Kerry, người cũng có mặt ở đây ngày hôm nay. |
And on behalf of all of us, John, we thank you for your extraordinary effort. | Thay mặt cho tất cả mọi người, xin trân trọng cảm ơn John vì những nỗ lực vượt bậc của mình. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
Because our veterans showed us the way, because warriors had the courage to pursue peace, our peoples are now closer than ever before. | Nhờ những cựu binh đã dẫn đường cho chúng ta, nhờ những chiến binh đã có lòng quả cảm vươn tới hòa bình mà hai dân tộc chúng ta giờ đây đã gần gũi nhau hơn bao giờ hết. |
Our trade has surged. | Thương mại song phương đã tăng mạnh. |
Our students and scholars learn together. | Sinh viên và học giả của cả hai bên cùng học hỏi lẫn nhau. |
We welcome more Vietnamese students to America than from any other country in Southeast Asia. | Chúng tôi đón nhiều sinh viên từ Việt Nam sang Hoa Kỳ học tập hơn bất kỳ quốc gia nào khác ở Đông Nam Á. |
And every year, you welcome more and more American tourists, including young Americans with their backpacks, to Hanoi’s 36 Streets and the shops of Hoi An, and the imperial city of Hue. | Và mỗi năm, các bạn cũng đón ngày càng nhiều khách du lịch từ Hoa Kỳ, bao gồm cả các bạn trẻ người Mỹ đeo ba lô, tới 36 phố phường ở Hà Nội, những cửa hàng ở phố cổ Hội An và cố đô Huế. |
As Vietnamese and Americans, we can all relate to those words written by Van Cao -- “From now, we know each other’s homeland; from now, we learn to feel for each other.” | Cả người Việt và người Mỹ đều có thể đồng cảm với những lời ca của nhạc sỹ Văn Cao – “Từ đây người biết quê người; từ đây, người biết thương người”. |
As President, I’ve built on this progress. | Với tư cách là Tổng thống, tôi đã phát huy những tiến bộ như vậy. |
With our new Comprehensive Partnership, our governments are working more closely together than ever before. | Với mối quan hệ đối tác toàn diện mới, chính phủ của cả hai nước đang hợp tác chặt chẽ với nhau hơn bao giờ hết. |
And with this visit, we’ve put our relationship on a firmer footing for decades to come. | Và cùng với chuyến thăm này, chúng ta đã đặt nền tảng vững chắc hơn cho mối quan hệ song phương trong nhiều thập niên tới. |
In a sense, the long story between our two nations that began with Thomas Jefferson more than two centuries ago has now come full circle. | Xét từ góc độ nào đó, sợi dây dài kết nối hai nước vốn bắt đầu từ Thomas Jefferson cách đây hơn hai thế kỷ đến bây giờ đã kết trọn một vòng. |
It has taken many years and required great effort. | Quá trình đó đã diễn ra qua bao nhiêu năm và đòi hỏi những nỗ lực to lớn. |
But now we can say something that was once unimaginable: Today, Vietnam and the United States are partners. | Nhưng giờ đây, chúng ta có thể nói điều mà trước kia khó có thể tưởng tượng nổi: ngày hôm nay, Việt Nam và Hoa Kỳ đã là đối tác. |
And I believe our experience holds lessons for the world. | Và tôi tin rằng kinh nghiệm của chúng ta sẽ là những bài học cho cả thế giới. |
At a time when many conflicts seem intractable, seem as if they will never end, we have shown that hearts can change and that a different future is possible when we refuse to be prisoners of the past. | Vào thời điểm mà nhiều cuộc xung đột dường như vô cùng nan giải, dường như không có hồi kết, chúng ta đã minh chứng rằng trái tim có thể thay đổi và rằng một tương lai khác sẽ đến nếu như chúng ta khước từ làm tù binh của quá khứ. |
We've shown how peace can be better than war. | Chúng ta đã cho thấy hòa bình có thể tốt đẹp hơn chiến tranh như thế nào. |
We've shown that progress and human dignity is best advanced by cooperation and not conflict. | Chúng ta đã minh chứng rằng tiến bộ và nhân phẩm chỉ có thể được thúc đẩy tốt nhất qua hợp tác, chứ không phải xung đột. |
That’s what Vietnam and America can show the world. | Đó là những gì mà Việt Nam và Hoa Kỳ có thể chứng minh với thế giới. |
Now, America’s new partnership with Vietnam is rooted in some basic truths. | Giờ đây, mối quan hệ đối tác mới của Hoa Kỳ với Việt Nam được bắt nguồn từ một vài chân lý cơ bản. |
Vietnam is an independent, sovereign nation, and no other nation can impose its will on you or decide your destiny. | Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền, và không có bất kỳ quốc gia nào khác có thể áp đặt ý chí hay định đoạt vận mệnh của các bạn. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
Now, the United States has an interest here. | Bây giờ, Hoa Kỳ có mối quan tâm ở đây. |
We have an interest in Vietnam’s success. | Chúng tôi quan tâm tới sự thành công của Việt Nam. |
But our Comprehensive Partnership is still in its early stages. | Nhưng mối quan hệ đối tác toàn diện của chúng ta vẫn đang ở giai đoạn đầu. |
And with the time I have left, I want to share with you the vision that I believe can guide us in the decades ahead. | Trong thời gian còn lại trong nhiệm kỳ của mình, tôi muốn chia sẻ với các bạn một tầm nhìn mà tôi tin rằng có thể định hướng cho chúng ta trong nhiều thập niên tới đây. |
First, let’s work together to create real opportunity and prosperity for all of our people. | Trước hết, chúng ta hãy cùng nhau hợp tác để tạo ra những cơ hội thực sự và sự thịnh vượng cho tất cả người dân của mình. |
We know the ingredients for economic success in the 21st century. | Chúng ta biết những thành tố của thành công kinh tế trong thế kỷ 21. |
In our global economy, investment and trade flows to wherever there is rule of law, because no one wants to pay a bribe to start a business. | Trong nền kinh tế toàn cầu, đầu tư và thương mại sẽ đến bất kỳ nơi nào có pháp quyền, bởi vì không ai muốn phải hối lộ để được khởi nghiệp. |
Nobody wants to sell their goods or go to school if they don’t know how they're going to be treated. | Không ai muốn bán hàng hay đi học nếu họ không biết mình sẽ được đối xử ra sao. |
In knowledge-based economies, jobs go to where people have the freedom to think for themselves and exchange ideas and to innovate. | Trong các nền kinh tế tri thức, việc làm sẽ được tạo ra ở những nơi mà người dân có quyền tự do suy nghĩ, trao đổi ý tưởng và đổi mới sáng tạo. |
And real economic partnerships are not just about one country extracting resources from another. They’re about investing in our greatest resource, which is our people and their skills and their talents, whether you live in a big city or a rural village. | Và mối quan hệ đối tác kinh tế thực sự không phải là chuyện nước này đi khai thác tài nguyên của nước khác, mà là đầu tư vào nguồn lực quý báu nhất của mình – đó chính là con người, kỹ năng và tài năng của họ, cho dù họ sống ở thành phố lớn hay ở làng quê. |
And that’s the kind of partnership that America offers. | Và đó chính là mối quan hệ đối tác mà Hoa Kỳ đem tới. |
As I announced yesterday, the Peace Corps will come to Vietnam for the first time, with a focus on teaching English. | Như tôi đã công bố ngày hôm qua, Peace Corps (Tổ chức Hòa bình) lần đầu tiên sẽ tới Việt Nam, tập trung giảng dạy tiếng Anh. |
A generation after young Americans came here to fight, a new generation of Americans are going to come here to teach and build and deepen the friendship between us. | Một thế hệ sau khi những thanh niên Mỹ đến đây để chiến đấu, một thế hệ người Mỹ mới sẽ tới đây để giảng dạy, xây dựng và làm sâu sắc hơn tình hữu nghị giữa hai dân tộc. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
Some of America’s leading technology companies and academic institutions are joining Vietnamese universities to strengthen training in science, technology, engineering, mathematics, and medicine. | Một số công ty công nghệ hàng đầu và những cơ sở đào tạo của Hoa Kỳ đang hợp tác với các trường đại học của Việt Nam để tăng cường đào tạo trong lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật, toán và y học. |
Because even as we keep welcoming more Vietnamese students to America, we also believe that young people deserve a world-class education right here in Vietnam. | Ngay cả khi chúng tôi tiếp tục đón nhận thêm nhiều sinh viên Việt Nam sang Hoa Kỳ học tập, chúng tôi cũng tin rằng các bạn trẻ hoàn toàn xứng đáng được tiếp cận nền giáo dục đẳng cấp quốc tế ngay tại đây ở Việt Nam. |
It's one of the reasons why we're very excited that this fall, the new Fulbright University Vietnam will open in Ho Chi Minh City -- this nation’s first independent, non-profit university -- where there will be full academic freedom and scholarships for those in need. | Đó là một trong những lý do chúng tôi rất phấn khởi khi mùa thu này, trường đại học Fulbright Việt Nam sẽ đi vào hoạt động tại Thành phố Hồ Chí Minh – đây sẽ là trường đại học phi lợi nhuận, độc lập đầu tiên của Việt Nam – đó sẽ là nơi có tự do học thuật hoàn toàn và học bổng cho những người có hoàn cảnh khó khăn. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
Students, scholars, researchers will focus on public policy and management and business; on engineering and computer science; and liberal arts -- everything from the poetry of Nguyen Du, to the philosophy of Phan Chu Trinh, to the mathematics of Ngo Bao Chau. | Sinh viên, học giả và các nhà nghiên cứu sẽ tập trung vào chính sách công, quản trị và kinh doanh; vào khoa học máy tính và kỹ thuật, và các môn nghệ thuật tự do – mọi lĩnh vực từ thơ của Nguyễn Du, cho đến triết lý của Phan Chu Trinh và toán học của Ngô Bảo Châu. |
And we're going to keep partnering with young people and entrepreneurs, because we believe that if you can just access the skills and technology and capital you need, then nothing can stand in your way -- and that includes, by the way, the talented women of Vietnam. | Và chúng tôi sẽ tiếp tục đồng hành cùng các bạn trẻ và doanh nhân khởi nghiệp, bởi chúng tôi tin rằng khi các bạn có thể tiếp cận các kỹ năng, công nghệ và vốn mà mình cần thì không có gì có thể cản đường các bạn – và điều đó bao gồm cả những phụ nữ tài năng của Việt Nam. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
We think gender equality is an important principle. | Chúng tôi cho rằng bình đẳng giới là một nguyên tắc quan trọng. |
From the Trung Sisters to today, strong, confident women have always helped move Vietnam forward. | Từ thời Bà Trưng Bà Triệu đến nay, những người phụ nữ mạnh mẽ và tự tin luôn luôn có thể giúp Việt Nam tiến về phía trước. |
The evidence is clear -- I say this wherever I go around the world -- families, communities and countries are more prosperous when girls and women have an equal opportunity to succeed in school and at work and in government. | Bằng chứng rất rõ ràng – tôi nói điều này ở bất cứ nơi nào tôi đến trên khắp thế giới – gia đình, cộng đồng, và các quốc gia đều thịnh vượng hơn khi trẻ em gái và phụ nữ có cơ hội ngang bằng để thành công ở trường học và ở nơi làm việc và trong chính phủ. |
That's true everywhere, and it's true here in Vietnam. | Điều đó đúng ở mọi nơi và điều đó đúng ở Việt Nam. |
(Applause.) | (Vỗ tay). |
We’ll keep working to unleash the full potential of your economy with the Trans-Pacific Partnership. | Chúng tôi sẽ tiếp tục nỗ lực để giải phóng tối đa tiềm năng của nền kinh tế của các bạn thông qua Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP). |
Here in Vietnam, TPP will let you sell more of your products to the world and it will attract new investment. | Ngay tại Việt Nam, TPP sẽ giúp các bạn bán được nhiều sản phẩm hơn ra thế giới và hiệp định này sẽ thu hút đầu tư mới. |
TPP will require reforms to protect workers and rule of law and intellectual property. | TPP sẽ đòi hỏi cải cách để bảo vệ công nhân và pháp quyền và quyền sở hữu trí tuệ. |
And the United States is ready to assist Vietnam as it works to fully implement its commitments. | Và Hoa Kỳ sẵn sàng hỗ trợ Việt Nam khi Việt Nam nỗ lực thực hiện đầy đủ các cam kết của mình. |
I want you to know that, as President of the United States, I strongly support TPP because you'll also be able to buy more of our goods, “Made in America.” | Tôi muốn các bạn biết rằng, với tư cách là Tổng thống Hoa Kỳ, tôi ủng hộ mạnh mẽ TPP bởi các bạn còn có thể mua nhiều hơn các sản phẩm có xuất xứ từ Mỹ. |
Moreover, I support TPP because of its important strategic benefits. | Hơn nữa, tôi ủng hộ TPP bởi những lợi ích chiến lược quan trọng của hiệp định này. |
Vietnam will be less dependent on any one trading partner and enjoy broader ties with more partners, including the United States. | Việt Nam sẽ bớt phụ thuộc vào bất kỳ một đối tác thương mại duy nhất nào và hưởng lợi từ quan hệ rộng rãi hơn với nhiều đối tác, bao gồm Hoa Kỳ. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
And TPP will reinforce regional cooperation. | Và TPP sẽ củng cố hợp tác khu vực. |
It will help address economic inequality and will advance human rights, with higher wages and safer working conditions. | TPP sẽ giúp Việt Nam giải quyết bất đình đẳng kinh tế, và sẽ thúc đẩy nhân quyền, với mức lương cao hơn và điều kiện lao động an toàn hơn. |
For the first time here in Vietnam, the right to form independent labor unions and prohibitions against forced labor and child labor. | Lần đầu tiên ở Việt Nam, quyền lập công đoàn độc lập và luật cấm lao động cưỡng bức và lao động trẻ em. |
And it has the strongest environmental protections and the strongest anti-corruption standards of any trade agreement in history. | Và hiệp định có các biện pháp bảo vệ môi trường mạnh mẽ nhất và những tiêu chuẩn chống tham nhũng cao nhất so với bất kỳ hiệp định thương mại nào trong lịch sử. |
That’s the future TPP offers for all of us, because all of us -- the United States, Vietnam, and the other signatories -- will have to abide by these rules that we have shaped together. | Đó là tương lai mà TPP mang lại cho tất cả chúng ta, bởi tất cả chúng ta – Hoa Kỳ, Việt Nam và các quốc gia tham gia – sẽ phải tuân thủ các quy định mà chúng ta đã cùng nhau tạo nên. |
That's the future that is available to all of us. | Đó là tương lai dành cho tất cả chúng ta. |
So we now have to get it done -- for the sake of our economic prosperity and our national security. | Vì thế chúng ta phải đạt được hiệp định này – vì sự thịnh vượng kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
This brings me to the second area where we can work together, and that is ensuring our mutual security. | Tiếp theo, tôi muốn nói đến lĩnh vực thứ hai mà chúng ta có thể cùng hợp tác với nhau, đó là đảm bảo an ninh chung của chúng ta. |
With this visit, we have agreed to elevate our security cooperation and build more trust between our men and women in uniform. | Với chuyến thăm này, chúng ta đồng thuận về việc đẩy mạnh hợp tác an ninh và tăng cường lòng tin giữa quân đội hai nước. |
We’ll continue to offer training and equipment to your Coast Guard to enhance Vietnam’s maritime capabilities. | Chúng tôi sẽ tiếp tục cung cấp các khóa đào tạo và trang thiết bị cho Cảnh sát biển Việt Nam nhằm tăng cường năng lực hàng hải của Việt Nam. |
We will partner to deliver humanitarian aid in times of disaster. | Chúng tôi sẽ đồng hành để cung cấp hỗ trợ nhân đạo khi xảy ra thảm họa. |
With the announcement I made yesterday to fully lift the ban on defense sales, Vietnam will have greater access to the military equipment you need to ensure your security. | Với tuyên bố tôi đã đưa ra ngày hôm qua về việc gỡ bỏ hoàn toàn lệnh cấm bán vũ khí cho Việt Nam, Việt Nam sẽ có được sự tiếp cận lớn hơn với trang thiết bị quân sự các bạn cần để đảm bảo an ninh của mình. |
And the United States is demonstrating our commitment to fully normalize our relationship with Vietnam. | Và Hoa Kỳ đang thực hiện cam kết của mình nhằm bình thường hóa quan hệ hoàn toàn với Việt Nam. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
More broadly, the 20th century has taught all of us -- including the United States and Vietnam -- that the international order upon which our mutual security depends is rooted in certain rules and norms. | Nói một cách rộng hơn, thế kỷ 20 đã cho tất cả chúng ta– cả Hoa Kỳ và Việt Nam – thấy rằng trật tự thế giới làm nền tảng cho an ninh chung của chúng ta được hình thành dựa trên những quy tắc và chuẩn mực nhất định. |
Nations are sovereign, and no matter how large or small a nation may be, its sovereignty should be respected, and it territory should not be violated. | Các quốc gia đều có chủ quyền, bất luận quốc gia đó lớn hay nhỏ, chủ quyền của họ phải được tôn trọng, và lãnh thổ của họ không nên bị xâm phạm. |
Big nations should not bully smaller ones. | Các quốc gia lớn không nên bắt nạt các quốc gia nhỏ hơn. |
Disputes should be resolved peacefully. | Các tranh chấp nên được giải quyết một cách hòa bình. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
And regional institutions, like ASEAN and the East Asia Summit, should continue to be strengthened. | Và các thiết chế khu vực, ví dụ như ASEAN và Hội nghị Thượng đỉnh Đông Á, nên tiếp tục được củng cố mạnh mẽ. |
That’s what I believe. | Đó là điều tôi tin tưởng. |
That's what the United States believes. | Đó là điều Hoa Kỳ tin tưởng. |
That’s the kind of partnership America offers this region. | Đó là quan hệ đối tác mà Hoa Kỳ mang đến khu vực này. |
I look forward to advancing this spirit of respect and reconciliation later this year when I become the first U.S. President to visit Laos. | Tôi mong muốn thúc đẩy tinh thần tôn trọng và hòa giải vào cuối năm nay khi tôi trở thành Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên đến thăm Lào. |
In the South China Sea, the United States is not a claimant in current disputes. | Về Biển Nam Trung Hoa (Biển Đông), Hoa Kỳ không là một quốc gia tuyên bố chủ quyền trong tranh chấp hiện nay. |
But we will stand with partners in upholding core principles, like freedom of navigation and overflight, and lawful commerce that is not impeded, and the peaceful resolution of disputes, through legal means, in accordance with international law. | Tuy nhiên chúng tôi sát cánh cùng các đối tác để bảo vệ những nguyên tắc cốt lõi, như quyền tự do hàng hải và hàng không, và thương mại hợp pháp không bị cản trở, và cách giải quyết những tranh chấp một cách hòa bình, thông qua các công cụ pháp lý, theo luật pháp quốc tế. |
As we go forward, the United States will continue to fly, sail and operate wherever international law allows, and we will support the right of all countries to do the same. | Trong tương lai, Hoa Kỳ sẽ tiếp tục bay và đưa tàu thuyền hoạt động ở bất cứ nơi nào luật pháp quốc tế cho phép, và chúng tôi sẽ ủng hộ quyền của tất cả các quốc gia thực hiện việc làm tương tự như vậy. |
(Applause.) | (Vỗ tay). |
Even as we cooperate more closely in the areas I’ve described, our partnership includes a third element -- addressing areas where our governments disagree, including on human rights. I say this not to single out Vietnam. | Ngay cả khi chúng ta hợp tác chặt chẽ hơn trong những lĩnh vực mà tôi vừa nói đến, quan hệ đối tác của chúng ta còn bao gồm thành tố thứ ba – giải quyết những lĩnh vực mà chính phủ của chúng ta còn khác biệt, bao gồm nhân quyền. |
No nation is perfect. | Không quốc gia nào là hoàn hảo cả. |
Two centuries on, the United States is still striving to live up to our founding ideals. | Hai thế kỷ đã trôi qua, Hoa Kỳ vẫn tiếp tục cố gắng để thực hiện những lý tưởng có từ thời lập quốc của chúng tôi. |
We still deal with our shortcomings -- too much money in our politics, and rising economic inequality, racial bias in our criminal justice system, women still not being paid as much as men doing the same job. | Chúng tôi vẫn đang giải quyết những bất cập của mình – quá nhiều tiền đổ vào chính trị, bất bình đẳng kinh tế gia tăng, phân biệt chủng tộc trong hệ thống tư pháp hình sự, phụ nữ vẫn không được trả lương ngang bằng với nam giới trong cùng một công việc. |
We still have problems. | Chúng tôi vẫn còn nhiều vấn đề. |
And we're not immune from criticism, I promise you. | Và chúng tôi không phải không bị chỉ trích, tôi thú thực với bạn như vậy. |
I hear it every day. | Tôi vẫn nghe những lời chỉ trích hàng ngày. |
But that scrutiny, that open debate, confronting our imperfections, and allowing everybody to have their say has helped us grow stronger and more prosperous and more just. | Nhưng chính sự giám sát đó, những cuộc tranh luận công khai, chỉ ra những điểm không hoàn hảo của chúng tôi, và cho phép tất cả mọi người có tiếng nói đã giúp chúng tôi phát triển mạnh mẽ hơn, thịnh vượng hơn và công bằng hơn. |
I’ve said this before -- the United States does not seek to impose our form of government on Vietnam. | Tôi đã nói điều này từ trước– Hoa Kỳ không tìm cách áp đặt mô hình chính phủ của chúng tôi lên Việt Nam. |
The rights I speak of I believe are not American values; I think they're universal values written into the Universal Declaration of Human Rights. | Những quyền mà tôi nói đây, tôi tin rằng không phải các giá trị Mỹ, tôi nghĩ đó là giá trị phổ quát được minh định trong Tuyên ngôn Quốc tế về Nhân quyền. |
They're written into the Vietnamese constitution, which states that “citizens have the right to freedom of speech and freedom of the press, and have the right of access to information, the right to assembly, the right to association, and the right to demonstrate.” | Những quyền đó được minh định trong Hiến pháp Việt Nam, khẳng định rằng “người dân có quyền tự do ngôn luận và tự do báo chí, và có quyền tiếp cận thông tin, quyền tụ họp và quyền lập hội, và quyền biểu tình”. |
That’s in the Vietnamese constitution. | Điều đó được nêu trong hiến pháp Việt Nam. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
So really, this is an issue about all of us, each country, trying to consistently apply these principles, making sure that we -- those of us in government -- are being true to these ideals. | Vì thế, thực sự vấn đề ở đây là tất cả chúng ta, từng quốc gia, cố gắng áp dụng nhất quán những nguyên tắc này, đảm bảo rằng chúng ta – những người đang làm việc trong chính phủ – thành thật với những lý tưởng đó. |
In recent years, Vietnam has made some progress. | Trong những năm gần đây, Việt Nam đã đạt được một số tiến bộ. |
Vietnam has committed to bringing its laws in line with its new constitution and with international norms. | Việt Nam cam kết đảm bảo pháp luật của mình sẽ thống nhất với hiến pháp mới và với chuẩn mực quốc tế. |
Under recently passed laws, the government will disclose more of its budget and the public will have the right to access more information. | Theo quy định của một số luật mới được ban hành gần đây, chính phủ sẽ công khai nhiều hơn về ngân sách và công chúng sẽ có quyền tiếp cận nhiều thông tin hơn. |
And, as I said, Vietnam has committed to economic and labor reforms under the TPP. | Và, như tôi đã nói, Việt Nam cam kết thực hiện cải cách kinh tế và lao động theo TPP. |
So these are all positive steps. | Vì thế, tất cả đều là những bước đi tích cực. |
And ultimately, the future of Vietnam will be decided by the people of Vietnam. | Cuối cùng, tương lai của Việt Nam sẽ được quyết định bởi chính người dân Việt Nam. |
Every country will chart its own path, and our two nations have different traditions and different political systems and different cultures. | Mỗi quốc gia có con đường riêng của mình, và hai quốc gia chúng ta có những truyền thống khác biệt, hệ thống chính trị khác biệt và văn hóa khác biệt. |
But as a friend of Vietnam, allow me to share my view -- why I believe nations are more successful when universal rights are upheld. | Nhưng là một người bạn của Việt Nam, cho phép tôi chia sẻ quan điểm của tôi – tại sao tôi tin tưởng các quốc gia sẽ thành công hơn khi những quyền phổ quát được đảm bảo. |
When there is freedom of expression and freedom of speech, and when people can share ideas and access the Internet and social media without restriction, that fuels the innovation economies need to thrive. | Khi có quyền tự do biểu đạt và tự do ngôn luận, và khi người dân có thể chia sẻ ý tưởng và tiếp cận internet và mạng xã hội mà không bị cấm đoán, điều đó sẽ tạo đà cho đổi mới sáng tạo mà các nền kinh tế cần để có thể vươn lên. |
That's where new ideas happen. | Đó là nơi nảy ra những ý tưởng mới. |
That's how a Facebook starts. | Đó chính là cách thức khởi đầu của Facebook. |
That's how some of our greatest companies began -- because somebody had a new idea. | Đó chính là cách thức mà nhiều trong số những công ty vĩ đại nhất của chúng tôi đã khởi nghiệp – nhờ ai đó có ý tưởng mới. |
It was different. | Ý tưởng khác biệt. |
And they were able to share it. | Và họ có thể chia sẻ ý tưởng đó. |
When there’s freedom of the press -- when journalists and bloggers are able to shine a light on injustice or abuse -- that holds officials accountable and builds public confidence that the system works. | Khi có tự do báo chí – khi nhà báo và blogger có thể vạch trần những bất công và lạm dụng – điều đó sẽ buộc các quan chức phải có trách nhiệm và sẽ xây dựng niềm tin của người dân để hệ thống có thể hoạt động. |
When candidates can run for office and campaign freely, and voters can choose their own leaders in free and fair elections, it makes the countries more stable, because citizens know that their voices count and that peaceful change is possible. | Khi các ứng viên có thể chạy đua vào các vị trí và tranh cử tự do, và cử tri có thể lựa chọn những người lãnh đạo của mình trong các cuộc bầu cử tự do và công bằng thì điều đó sẽ làm cho các quốc gia ổn định hơn, bởi vì người dân biết rằng tiếng nói của họ được lắng nghe và rằng những thay đổi một cách hòa bình là điều có thể. |
And it brings new people into the system. | Và điều đó sẽ đưa những con người mới vào hệ thống. |
When there is freedom of religion, it not only allows people to fully express the love and compassion that are at the heart of all great religions, but it allows faith groups to serve their communities through schools and hospitals, and care for the poor and the vulnerable. | Khi có quyền tự do tôn giáo, thì điều đó không chỉ cho phép người dân được bày tỏ đầy đủ tình yêu và đam mê vốn là giá trị cốt lõi của tất cả mọi tôn giáo lớn, mà còn cho phép các nhóm đức tin phục vụ cộng đồng của họ thông qua trường học và bệnh viện, và chăm sóc người nghèo và người dễ bị tổn thương. |
And when there is freedom of assembly -- when citizens are free to organize in civil society -- then countries can better address challenges that government sometimes cannot solve by itself. | Và khi có quyền tự do hội họp – khi người dân được tự do tổ chức xã hội dân sự – thì các quốc gia sẽ giải quyết tốt hơn các thách thức mà chính phủ đôi khi không thể tự mình giải quyết. |
So it is my view that upholding these rights is not a threat to stability, but actually reinforces stability and is the foundation of progress. | Do vậy, tôi cho rằng việc thúc đẩy các quyền này không phải là mối đe dọa đối với sự ổn định, mà thực ra là củng cố sự ổn định và là nền tảng cho sự tiến bộ. |
After all, it was a yearning for these rights that inspired people around the world, including Vietnam, to throw off colonialism. | Suy cho cùng, việc khát khao có được những quyền này đã thôi thúc người dân trên toàn thế giới, trong đó có Việt Nam, đánh đuổi chủ nghĩa thực dân. |
And I believe that upholding these rights is the fullest expression of the independence that so many cherish, including here, in a nation that proclaims itself to be “of the People, by the People and for the People.” | Tôi tin rằng việc thúc đẩy các quyền này là sự hiện thân đầy đủ nhất của độc lập mà nhiều quốc gia đề cao, bao gồm cả nơi này, ở một quốc gia đã tuyên bố “của dân, do dân và vì dân”. |
Vietnam will do it differently than the United States does. | Cách thực hiện của Việt Nam sẽ khác với của Hoa Kỳ. |
And each of us will do it differently from many other countries around the world. | Và cách thức của mỗi chúng ta cũng sẽ khác với các quốc gia khác trên thế giới. |
But there are these basic principles that I think we all have to try to work on and improve. | Nhưng có những nguyên tắc căn bản mà tôi cho rằng tất cả chúng ta đều cần phải cố gắng thực hiện và cải thiện. |
And I said this as somebody who's about to leave office, so I have the benefit of almost eight years now of reflecting on how our system has worked and interacting with countries around the world who are constantly trying to improve their systems, as well. | Tôi đã nói điều này với tư cách là người sắp hết nhiệm kỳ, do vậy tôi có lợi thế trong gần tám năm để giờ đây có thể suy ngẫm xem hệ thống của chúng tôi hoạt động như thế nào và tương tác với các quốc gia thế giới ra sao khi mà họ đang không ngừng cải thiện hệ thống của mình. |
Finally, our partnership I think can meet global challenges that no nation can solve by itself. | Cuối cùng, tôi cho rằng, mối quan hệ đối tác của chúng ta có thể ứng phó với những thách thức toàn cầu mà không một quốc gia đơn lẻ nào có thể tự giải quyết được. |
If we’re going to ensure the health of our people and the beauty of our planet, then development has to be sustainable. | Nếu chúng ta tiếp tục đảm bảo sức khỏe cho người dân của mình và vẻ đẹp của hành tinh này thì chúng ta phải phát triển bền vững. |
Natural wonders like Ha Long Bay and Son Doong Cave have to be preserved for our children and our grandchildren. | Những kỳ quan tự nhiên như Vịnh Hạ Long và Hang Sơn Đoòng cần phải được gìn giữ cho con cháu chúng ta. |
Rising seas threaten the coasts and waterways on which so many Vietnamese depend. | Nước biển dâng đe dọa các bờ biển và giao thông đường thủy vốn là huyết mạch trong cuộc sống của nhiều người Việt Nam. |
And so as partners in the fight against climate change, we need to fulfill the commitments we made in Paris, we need to help farmers and villages and people who depend on fishing to adapt and to bring more clean energy to places like the Mekong Delta -- a rice bowl of the world that we need to feed future generations. | Với tư cách là các đối tác trong cuộc chiến chống biến đổi khí hậu, chúng ta cần thực hiện đầy đủ cam kết mà chúng ta đã tuyên bố ở Paris, chúng ta cần giúp những người nông dân và những ngôi làng và người dân mưu sinh bằng nghề cá có thể thích ứng và đem lại nhiều năng lượng sạch hơn đến những khu vực như Đồng bằng sông Cửu Long – vựa lúa của thế giới mà chúng ta cần để đảm bảo lương thực cho những thế hệ sau này. |
And we can save lives beyond our borders. | Và chúng ta có thể cứu sống người dân ở ngoài biên giới của mình. |
By helping other countries strengthen, for example, their health systems, we can prevent outbreaks of disease from becoming epidemics that threaten all of us. | Bằng cách giúp các quốc gia khác nâng cao hệ thống y tế của họ, chúng ta có thể phòng ngừa không để bệnh tật bùng phát trở thành dịch bệnh đe dọa tất cả chúng ta. |
And as Vietnam deepens its commitment to U.N. peacekeeping, the United States is proud to help train your peacekeepers. | Khi Việt Nam làm sâu sắc cam kết của mình với lực lượng gìn giữ hòa bình Liên Hiệp Quốc, Hoa Kỳ tự hào giúp đào tạo các quân nhân gìn giữ hòa bình của các bạn. |
And what a truly remarkable thing that is -- our two nations that once fought each other now standing together and helping others achieve peace, as well. | Và điều quan trọng ở đây là – hai nước chúng ta, từng chiến đấu chống lại nhau, giờ lại sát cánh cùng nhau và cùng giúp nhau đạt được hòa bình. |
So in addition to our bilateral relationship, our partnership also allows us to help shape the international environment in ways that are positive. | Vì thế, bên cạnh quan hệ song phương của mình, mối quan hệ đối tác còn cho phép chúng ta góp phần hình thành môi trường quốc tế theo hướng tích cực. |
Now, fully realizing the vision that I’ve described today is not going to happen overnight, and it is not inevitable. | Bây giờ, thực hiện được đầy đủ tầm nhìn mà tôi mô tả ngày hôm nay không phải là điều xảy ra một sớm một chiều, và không phải đương nhiên sẽ xảy ra. |
There may be stumbles and setbacks along the way. | Có thể sẽ có những thăng trầm trên con đường đó. |
There are going to be times where there are misunderstandings. | Sẽ có những lúc xảy ra hiểu nhầm. |
It will take sustained effort and true dialogue where both sides continue to change. | Con đường đó đòi hỏi nỗ lực bền bỉ và đối thoại chân thành trong những lĩnh vực mà cả hai bên sẽ tiếp tục thay đổi. |
But considering all the history and hurdles that we've already overcome, I stand before you today very optimistic about our future together. | Tuy nhiên, khi xem xét cả chặng đường lịch sử và những trở ngại mà chúng ta đã vượt qua, tôi đang đứng trước các bạn ở đây ngày hôm nay, rất lạc quan về tương lai chung của chúng ta. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
And my confidence is rooted, as always, in the friendship and shared aspirations of our peoples. | Và niềm tin của tôi, lúc nào cũng vậy, luôn luôn bắt nguồn từ tình hữu nghị và khát vọng chung của cả hai dân tộc. |
I think of all the Americans and Vietnamese who have crossed a wide ocean -- some reuniting with families for the first time in decades -- and who, like Trinh Cong Son said in his song, have joined hands, and opening their hearts and seeing our common humanity in each other. | Tôi nghĩ đến tất cả những người Mỹ và người Việt Nam đã vượt qua biển cả mênh mông – trong đó có một số người lần đầu tiên được đoàn tụ với gia đình sau nhiều thập niên – và những người như nhạc sỹ Trịnh Công Sơn đã viết trong ca khúc của mình, đã nối vòng tay lớn để mở tấm lòng của mình ra để thấu suốt trái tim mình và nhìn thấu tình người trong mỗi chúng ta. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
I think of all the Vietnamese Americans who have succeeded in every walk of life -- doctors, journalists, judges, public servants. | Tôi nghĩ đến tất cả người Mỹ gốc Việt thuộc mọi tầng lớp đã thành danh – từ bác sỹ, nhà báo, thẩm phán, công chức. |
One of them, who was born here, wrote me a letter and said, by “God’s grace, I have been able to live the American Dream…I'm very proud to be an American but also very proud to be Vietnamese.” | Một trong số họ, được sinh ra ở đây, đã viết cho tôi một lá thư và nói rằng “Ơn Chúa, tôi đã có thể thực hiện được giấc mơ Mỹ…Tôi rất tự hào là người Mỹ nhưng tôi cũng rất tự hào là người Việt Nam”. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
And today he’s here, back in the country of his birth, because, he said, his “personal passion” is “improving the life of every Vietnamese person.” | Và ngày hôm nay, ông ấy ở đây, trở lại mảnh đất sinh thành, bởi vì, như ông ấy đã nói, “niềm đam mê cá nhân” của ông là “cải thiện cuộc sống cho từng người dân Việt Nam”. |
I think of a new generation of Vietnamese -- so many of you, so many of the young people who are here -- who are ready to make your mark on the world. | Tôi nghĩ tới một thế hệ người Việt Nam mới – với rất nhiều người trong số các bạn, rất nhiều bạn trẻ có mặt ở đây – những người luôn sẵn sàng ghi lại dấu ấn của mình trên thế giới. |
And I want to say to all the young people listening: Your talent, your drive, your dreams -- in those things, Vietnam has everything it needs to thrive. | Và tôi muốn nói với tất cả những người trẻ đang lắng nghe tôi nói rằng: tài năng của bạn, con đường của bạn, những giấc mơ của bạn–trong tất cả những thứ đó, Việt Nam đã có có tất cả những thành tố cần thiết để phát triển. |
Your destiny is in your hands. | Vận mệnh của bạn là trong tay của bạn. |
This is your moment. | Đây là thời điểm của bạn. |
And as you pursue the future that you want, I want you to know that the United States of America will be right there with you as your partner and as your friend. | Và khi bạn theo đuổi tương lai mà bạn muốn, tôi muốn bạn biết rằng Hoa Kỳ sẽ ở đó bên bạn như là đối tác của bạn và là bạn của bạn. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
And many years from now, when even more Vietnamese and Americans are studying with each other; innovating and doing business with each other; standing up for our security, and promoting human rights and protecting our planet with each other -- I hope you think back to this moment and draw hope from the vision that I’ve offered today. | Và trong nhiều năm tới kể từ bây giờ, khi ngày càng có nhiều người Việt Nam và Mỹ đang học tập với nhau; đổi mới sáng tạo và kinh doanh với nhau; cùng chung tay vì an ninh của chúng ta, thúc đẩy nhân quyền và cùng nhau bảo vệ hành tinh của mình … tôi hy vọng bạn hãy nhớ lại thời điểm này và ấp ủ hy vọng từ tầm nhìn mà tôi đã đề ra ngày hôm nay. |
Or, if I can say it another way -- in words that you know well from the Tale of Kieu -- “Please take from me this token of trust, so we can embark upon our 100-year journey together.” | Hay, nếu tôi có thể nói một cách khác – mượn lời của Truyện Kiều mà các bạn đều biết “Rằng trăm năm cũng từ đây. Của tin gọi một chút này làm ghi”. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
Cam on cac ban. | Cám ơn các bạn. |
Thank you very much. | Rất cám ơn các bạn. |
Thank you, Vietnam. | Cám ơn Việt Nam. |
Thank you. | Cám ơn. |
(Applause). | (Vỗ tay). |
Mọi người hãy liên hệ ở đây để khôi phục audio không thể phát.