Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.
Phát biểu của Tổng thống Trump ở Việt Nam
PRESIDENT TRUMP: What an honor it is to be here in Vietnam — in the very heart of the Indo-Pacific — to address the people and business leaders of this region. | Thật vinh dự khi tôi được đến đây, tại Việt Nam - ngay giữa trung tâm Ấn Độ-Thái Bình Dương để phát biểu trước người dân và các vị lãnh đạo doanh nghiệp trong khu vực này. |
---|---|
This has already been a remarkable week for the United States in this wonderful part of the world. | Đây là một tuần đáng nhớ của Hoa Kỳ tại một nơi tuyệt vời của thế giới. |
Starting from Hawaii, Melania and I traveled to Japan, South Korea, and China, and now to Vietnam, to be here with all of you today. | Bắt đầu từ Hawaii, Melania và tôi đã đến Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và giờ đây là Việt Nam, để có mặt cùng với tất cả quý vị ngày hôm nay. |
Before we begin, I want to address all those affected by Typhoon Damrey. | Trước khi bắt đầu, tôi muốn nói với tất cả những người bị ảnh hưởng bởi cơn bão Damrey. |
Americans are praying for you and for your recovery in the months ahead. | Người Mỹ cầu nguyện cho quý vị và cho sự phục hồi của quý vị trong những tháng sắp tới. |
Our hearts are united with the Vietnamese people suffering in the aftermath of this terrible storm. | Trái tim của chúng tôi hòa cùng những người Việt Nam bị mất mát do hậu quả của cơn bão khủng khiếp này. |
This trip comes at an exciting time for America. | Chuyến đi này diễn ra vào thời điểm phấn khởi đối với nước Mỹ. |
A new optimism has swept all across our country. | Một sự lạc quan mới tràn khắp quốc gia của chúng tôi. |
Economic growth has reached 3.2 percent, and going higher. | Tăng trưởng kinh tế đạt 3,2 %, và sẽ tăng cao hơn nữa. |
Unemployment is at its lowest level in 17 years. | Tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất trong 17 năm qua. |
The stock market is at an all-time high. | Thị trường chứng khoán ở mức cao nhất. |
And the whole world is lifted by America’s renewal. | Và cả thế giới đi lên nhờ sự phục hồi của Mỹ. |
Everywhere I’ve traveled on this journey, I’ve had the pleasure of sharing the good news from America. | Tại mỗi chặng tôi dừng chân trên chuyến công du này, tôi đều hân hạnh chia sẻ tin tốt lành từ nước Mỹ. |
But even more, I’ve had the honor of sharing our vision for a free and open Indo-Pacific — a place where sovereign and independent nations, with diverse cultures and many different dreams, can all prosper side-by-side, and thrive in freedom and in peace. | Nhưng hơn hết là tôi vinh dự chia sẻ viễn cảnh của Ấn Độ-Thái Bình Dương tự do và cởi mở -- một nơi mà các quốc gia có chủ quyền và độc lập với nền văn hóa đa dạng và nhiều giấc mơ khác nhau, có thể cùng nhau phồn vinh và phát triển trong tự do và hòa bình. |
I am so thrilled to be here today at APEC, because this organization was founded to help achieve that very purpose. | Tôi cũng rất vui mừng khi có mặt tại đây hôm nay, tại APEC, bởi vì tổ chức này được thành lập để giúp chúng ta đạt mục đích. |
America stands as a proud member of the community of nations who make a home on the Pacific. | Nước Mỹ là thành viên tự hào của cộng đồng các quốc gia có ngôi nhà trên Thái Bình Dương. |
We have been an active partner in this region since we first won independence ourselves. | Chúng tôi là đối tác tích cực trong khu vực này kể từ lần đầu tự giành nền độc lập. |
In 1784, the first American ship sailed to China from the newly independent United States. | Vào năm 1784, chiếc tàu Mỹ đầu tiên căng buồm đến Trung Quốc từ một Hoa Kỳ vừa độc lập. |
It went loaded with goods to sell in Asia, and it came back full of porcelain and tea. | Chiếc tàu chở đầy hàng hóa để bán tại Châu Á, và trở về chật ních đồ sứ và trà. |
Our first president, George Washington himself, owned a set of tableware from that ship. | Vị tổng thống đầu tiên của chúng tôi, George Washington sở hữu một bộ bàn ăn từ chiếc tàu đó. |
In 1804, Thomas Jefferson sent the explorers, Lewis and Clark, on an expedition to our Pacific Coast. | Vào năm 1804, Thomas Jefferson đã cử hai nhà thám hiểm là Lewis và Clark, trên chuyến thám hiểm tới Bờ biển Thái Bình Dương. |
They were the first of the millions of Americans who ventured west to live out America’s manifest destiny across our vast continent. | Họ là những người đầu tiên trong số hàng triệu người Mỹ mạo hiểm đến phía tây để mở rộng vận mệnh của Mỹ khắp lục địa rộng lớn của chúng tôi. |
In 1817, our Congress approved the first full-time Pacific development [deployment] of an American warship. | Vào năm 1817, Quốc hội của chúng tôi đã chấp thuận triển khai tàu chiến Mỹ đầu tiên đến Thái Bình Dương. |
That initial naval presence soon grew into a squadron, and then a fleet, to guarantee freedom of navigation for the growing number of ships, braving the high seas to reach markets in the Philippines, Singapore, and in India. | Sự hiện diện của nhóm hải quân ban đầu chẳng bao lâu phát triển thành đội tàu, và sau đó thành hạm đội, để bảo đảm tự do hàng hải cho số lượng tàu ngày càng gia tăng, đương đầu với biển khơi sóng lớn để đến các thị trường tại Philippines, Singapore, và Ấn Độ. |
In 1818, we began our relationship with the Kingdom of Thailand, and 15 years later our two countries signed a treaty of friendship and commerce — our first with an Asian nation. | Vào năm 1818, chúng tôi bắt đầu mối quan hệ với Vương quốc Thái Lan, và 15 năm sau hai quốc gia đã ký hiệp ước hữu nghị và thương mại - hiệp ước đầu tiên của chúng tôi với quốc gia Châu Á. |
In the next century, when imperialist powers threatened this region, the United States pushed back at great cost to ourselves. | Trong thế kỷ tiếp theo, khi thế lực đế quốc đe dọa khu vực này, Hoa Kỳ đã đẩy lui với cái giá cao ngất cho bản thân. |
We understood that security and prosperity depended on it. | Do chúng tôi hiểu rằng an ninh và thịnh vượng tùy thuộc vào nó. |
We have been friends, partners, and allies in the Indo-Pacific for a long, long time, and we will be friends, partners, and allies for a long time to come. | Chúng tôi có bạn bè, đối tác, và đồng minh tại Ấn Độ-Thái Bình Dương trong một thời gian dài và chúng ta sẽ là bạn bè, đối tác, và đồng minh trong một thời gian dài sắp tới. |
As old friends in the region, no one has been more delighted than America to witness, to help, and to share in the extraordinary progress you have made over the last half-century. | Là những người bạn lâu năm trong khu vực, không ai vui mừng hơn nước Mỹ khi chứng kiến, giúp đỡ, và chia sẻ tiến bộ vượt bậc của quý vị trong hơn nửa thế kỷ qua. |
What the countries and economies represented here today have built in this part of the world is nothing short of miraculous. | Những gì mà các quốc gia và nền kinh tế hiện diện tại đây hôm nay đã tạo dựng một phần của thế giới thật kỳ diệu. |
The story of this region in recent decades is the story of what is possible when people take ownership of their future. | Câu chuyện của khu vực này trong những thập niên gần đây là câu chuyện về những điều khả dĩ khi người dân làm chủ tương lai của mình. |
Few would have imagined just a generation ago that leaders of these nations would come together here in Da Nang to deepen our friendships, expand our partnerships, and celebrate the amazing achievements of our people. | Ít ai hình dung được chỉ cách đây một thế hệ các vị lãnh đạo của những quốc gia này có thể cùng nhau đến đây, tại Đà Nẵng để thắt chặt tình bạn, mở rộng hợp tác, và kỷ niệm thành tựu đáng kinh ngạc của người dân chúng ta. |
This city was once home to an American military base, in a country where many Americans and Vietnamese lost their lives in a very bloody war. | Thành phố này trước đây từng là ngôi nhà của căn cứ quân sự Mỹ, tại một quốc gia mà nhiều người Mỹ và Việt Nam đã hy sinh trong chiến tranh đẫm máu. |
Today, we are no longer enemies; we are friends. | Ngày nay, chúng ta không còn là kẻ thù nữa; chúng ta là bạn bè. |
And this port city is bustling with ships from around the world. | Và thành phố cảng này đang rộn ràng với nhiều tàu cập bến từ khắp thế giới. |
Engineering marvels, like the Dragon Bridge, welcome the millions who come to visit Da Nang’s stunning beaches, shining lights, and ancient charms. | Những công trình thiết kế kỳ công như Cầu Rồng, đón chào hàng triệu người đến thăm những bãi biển tuyệt đẹp, cảnh quan lộng lẫy và vẻ đẹp cổ xưa của Đà Nẵng. |
In the early 1990s, nearly half of Vietnam survived on just a few dollars a day, and one in four did not have any electricity. | Vào đầu thập niên 1990, gần một nửa người dân Việt Nam sống chỉ với một vài đô la một ngày, và cứ một trên bốn người không có điện. |
Today, an opening Vietnamese economy is one of the fastest-growing economies on Earth. | Ngày nay, nền kinh tế Việt Nam mở cửa là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất trên thế giới. |
It has already increased more than 30 times over, and the Vietnamese students rank among the best students in the world. | Kinh tế tăng gấp 30 lần và học sinh Việt Nam nằm trong số những học sinh giỏi nhất thế giới. |
(Applause.) And that is very impressive. | (Vỗ tay.) Và điều này rất đáng phục. |
This is the same story of incredible transformation that we have seen across the region. | Đây là câu chuyện giống nhau về sự chuyển đổi đáng kinh ngạc chúng ta đã chứng kiến khắp khu vực. |
Indonesians for decades have been building domestic and democratic institutions to govern their vast chain of more than 13,000 islands. | Người Indonesia trong hàng thập niên đã tạo dựng các cơ sở nội địa và dân chủ để cai quản hơn 13,000 đảo. |
Since the 1990s, Indonesia’s people have lifted themselves from poverty to become one of the fastest-growing nations of the G20. | Kể từ thập niên 1990, người dân Indonesia đã tự đưa mình thoát khỏi đói nghèo để trở thành một trong những quốc gia phát triển nhanh nhất của G20. |
Today, it is the third-largest democracy on Earth. | Ngày nay, Indonesia là nền dân chủ lớn thứ ba trên thế giới. |
The Philippines has emerged as a proud nation of strong and devout families. | Philippines nổi lên như là quốc gia đáng tự hào về gia đình vững mạnh và mộ đạo. |
For 11 consecutive years, the World Economic Forum has ranked the Philippines first among Asian countries in closing the gender gap and embracing women leaders in business and in politics. | Trong 11 năm liên tiếp, Diễn đàn Kinh tế Thế giới đã xếp Philippines nằm trong số các quốc gia Châu Á đầu tiên san bằng khoảng cách giới tính và khuyến khích lãnh đạo là phụ nữ tham gia kinh doanh và chính trị. |
Kingdom of Thailand has become an upper middle-income country in less than a generation. | Vương quốc Thái Lan đã trở thành quốc gia có thu nhập trên trung bình trong chưa tới một thế hệ. |
Its majestic capital of Bangkok is now the most visited city on Earth. | Thủ đô hoàng gia Băng Cốc giờ đây là thành phố được viếng thăm nhiều nhất trên thế giới. |
And that is very impressive. | Và điều này rất tốt. |
Not too many people here are from Thailand. | Không có nhiều người ở đây đến từ Thái Lan. |
Malaysia has rapidly developed through recent decades, and it is now ranked as one of the best places in the world to do business. | Malaysia đã phát triển nhanh chóng qua các thập niên gần đây, và giờ đây được đánh giá là một trong những nơi làm kinh doanh tốt nhất thế giới. |
In Singapore, citizens born to parents who survived on $500 dollars a day [year] are now among the highest earners in the world — a transformation made possible by the vision of Lee Kwan Yew’s vision of honest governance and the rule of law. | Tại Singapore, các công dân mà cha mẹ từng có thu nhập $500 một năm, giờ đây nằm trong số những người có thu nhập cao nhất thế giới - sự chuyển đổi nhờ vào tầm nhìn của Lý Quang Diệu về quản trị trung thực và pháp quyền. |
(Applause. | Và người con trai tuyệt vời của ông hiện nay đang lạnh đạo rất tốt. |
) And his great son is now doing an amazing job. | |
As I recently observed in South Korea, the people of that Republic took a poor country ravaged by war, and in just a few decades turned it into one of the wealthiest democracies on Earth. | Như quan sát gần đây của tôi tại Hàn Quốc, người dân của Cộng hòa Hàn Quốc sống ở một quốc gia nghèo bị chiến tranh tàn phá, và chỉ trong một vài thập niên, họ đã đưa quốc gia mình trở thành một trong những nền dân chủ giàu có nhất thế giới. |
Today, South Koreans enjoy higher incomes than the citizens of many European Union countries. | Ngày nay, người dân Hàn Quốc có thu nhập cao hơn các công dân của nhiều quốc gia Liên minh Châu Âu. |
It was great spending time with President Moon. | Tôi đã trải qua thời gian tuyệt vời cùng Tổng thống Moon. |
Everyone knows of China’s impressive achievements over the past several decades. | Mọi người đều biết về những thành tựu ấn tượng của Trung Quốc trong hơn vài thập niên. |
During this period — and it was a period of great market reforms — large parts of China experienced rapid economic growth, jobs boomed, and more than 800 million citizens rose out of poverty. | Trong thời gian này - và đây là thời kỳ cải tổ thị trường tuyệt vời - phần lớn các nơi của Trung Quốc đã đạt tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, việc làm bùng nổ, và hơn 800 triệu công dân thoát khỏi nghèo đói. |
I just left China this morning and had a really productive meeting and a wonderful time with our gracious host, President Xi. | Tôi vừa rời Trung Quốc sáng nay và có buổi họp rất thành công và có khoảng thời gian tuyệt vời với vị chủ nhà lịch thiệp là Chủ tịch Tập. |
And, as I saw on my first stop of this trip, in Japan we see a dynamic democracy in a land of industrial, technological, and cultural wonders. | Và như tôi thấy ở chặng dừng đầu tiên trong chuyến công du này, tại Nhật Bản chúng tôi chứng kiến một nền dân chủ năng động tại quốc gia có nhiều kỳ tích công nghiệp, kỹ thuật, và văn hóa. |
In fewer than 60 years, that island nation has produced 24 Nobel Prize winners for achievements in physics, chemistry, medicine, literature, and the promotion of peace. | Trong chưa tới 60 năm, đảo quốc này đã có 24 người đoạt giải Nobel cho những thành tựu về vật lý, hóa học, y tế, văn chương, và thúc đẩy hòa bình. |
(Applause.) President Abe and I agree on so much. | Thủ tướng Abe và tôi đã thỏa thuận trên nhiều vấn đề với nhau. |
In the broader region, countries outside of APEC are also making great strides in this new chapter for the Indo-Pacific. | Tại khu vực rộng lớn hơn, các quốc gia ngoài APEC cũng có nhiều tiến bộ lớn trong chương mới dành cho Ấn Độ-Thái Bình Dương. |
India is celebrating the 70th anniversary of its independence. | Ấn Độ đang kỷ niệm 70 năm ngày độc lập. |
It is a sovereign democracy, as well as — think of this — over 1 billion people. | Đây là một quốc gia dân chủ có chủ quyền, cũng như - hãy nghĩ về điều này - hơn 1 tỉ người. |
It’s the largest democracy in the world. | Đây là nên dân chủ lớn nhất trên thế giới. |
(Applause.) Since India opened its economy, it has achieved astounding growth and a new world of opportunity for its expanding middle class. | Kể từ khi Ấn Độ mở cửa kinh tế, quốc gia này đã phát triển đáng kinh ngạc và có nhiều cơ hội mở rộng tầng lớp trung lưu. |
And Prime Minister Modi has been working to bring that vast country, and all of its people, together as one. | Và thủ tướng Modi đã dày công để đưa quốc gia khổng lồ này, và tất cả những người dân của họ, trở thành một. |
And he is working at it very, very successfully, indeed. | Và ông đã rất, rất thành công. |
As we can see, in more and more places throughout this region, citizens of sovereign and independent nations have taken greater control of their destinies and unlocked the potential of their people. | Như chúng ta thấy, càng ngày càng có nhiều nơi trong khắp khu vực này, công dân của các quốc gia có chủ quyền và độc lập, đã nắm lấy số phận của mình tốt hơn và thúc đẩy tiềm năng của người dân. |
They’ve pursued visions of justice and accountability, promoted private property and the rule of law, and embraced systems that value hard work and individual enterprise. | Họ theo đuổi viễn cảnh về công bằng và trách nhiệm, tăng thịnh vượng và tôn trọng luật pháp, và thúc đẩy hệ thống coi trọng làm ăn chăm chỉ và doanh nghiệp cá nhân. |
They built businesses, they built cities, they built entire countries from the ground up. | Họ lập doanh nghiệp, xây thành phố, xây toàn bộ quốc gia từ nền móng đi lên. |
Many of you in this room have taken part in these great, uplifting national projects of building. | Nhiều người trong số quý vị tại căn phòng này đã tham gia vào những dự án quốc gia tuyệt vời này. |
They have been your projects from inception to completion, from dreams to reality. | Đó là những dự án của quý vị từ lúc khởi đầu cho đến khi hoàn tất, biến giấc mơ thành hiện thực. |
With your help, this entire region has emerged — and it is still emerging — as a beautiful constellation of nations, each its own bright star, satellites to none — and each one, a people, a culture, a way of life, and a home. | Với sự giúp đỡ của quý vị, toàn khu vực này đã phát triển - và sẽ vẫn phát triển - thành một chòm sao quốc gia tuyệt đẹp, mỗi quốc gia đều có vệ tinh, ngôi sao sáng - và mỗi ngôi sao là một quốc gia, một nền văn hóa, một lối sống, và một ngôi nhà. |
Those of you who have lived through these transformations understand better than anyone the value of what you have achieved. | Những người trong số quý vị đã sống qua những cuộc chuyển đổi này hiểu rõ hơn bất cứ ai về giá trị của những gì quý vị đạt được. |
You also understand that your home is your legacy, and you must always protect it. | Quý vị cũng hiểu rằng nhà của quý vị là gia tài của mình, và quý vị phải luôn bảo vệ nó. |
In the process of your economic development, you’ve sought commerce and trade with other nations, and forged partnerships based on mutual respect and directed toward mutual gain. | Trong tiến trình phát triển kinh tế, quý vị tìm kiếm quan hệ thương mại và buôn bán với các quốc gia khác, và thúc đẩy hợp tác dựa trên sự tôn trọng lẫn nhau và hướng đến lợi ích chung. |
Today, I am here to offer a renewed partnership with America to work together to strengthen the bonds of friendship and commerce between all of the nations of the Indo-Pacific, and together, to promote our prosperity and security. | Hôm nay, tôi có mặt tại đây để làm mới quan hệ đối tác với Mỹ, để cùng nhau củng cố mối liên kết bằng hữu và thương mại giữa tất cả các quốc gia của khu vực Ấn Độ- Thái Bình Dương, và cùng nhau thúc đẩy thịnh vượng và an ninh. |
At the core of this partnership, we seek robust trade relationships rooted in the principles of fairness and reciprocity. | Điểm cốt lõi của mối hợp tác này, chúng ta muốn thúc đẩy mối quan hệ thương mại xây dựng trên nguyên tắc công bằng và cùng có lợi. |
When the United States enters into a trading relationship with other countries or other peoples, we will, from now on, expect that our partners will faithfully follow the rules just like we do. | Khi Hoa Kỳ tham gia vào mối quan hệ thương mại với các quốc gia khác hay những người khác, chúng tôi sẽ, từ bây giờ, mong muốn các đối tác của chúng tôi sẽ tuân thủ các quy định giống như chúng tôi. |
We expect that markets will be open to an equal degree on both sides, and that private industry, not government planners, will direct investment. | Chúng ta mong muốn thị trường sẽ mở cửa trên mức độ bình đẳng cho cả đôi bên, và ngành nghề tư nhân, không phải những người hoạch định của chính phủ, sẽ đầu tư trực tiếp. |
Unfortunately, for too long and in too many places, the opposite has happened. | Điều không may là, trong thời gian rất dài và tại nhiều nơi, điều đối lập đã xảy ra. |
For many years, the United States systematically opened our economy with few conditions. | Trong nhiều năm, Hoa Kỳ đã mở cửa kinh tế có hệ thống với ít điều kiện. |
We lowered or ended tariffs, reduced trade barriers, and allowed foreign goods to flow freely into our country. | Chúng tôi giảm hay chấm dứt thuế quan, giảm rào cản thương mại, và cho phép hàng hóa ngoại quốc tự do vào quốc gia của chúng tôi. |
But while we lowered market barriers, other countries didn’t open their markets to us. | Những trong lúc chúng tôi giảm rào cản thị trường thì những quốc gia khác lại không mở cửa thị trường với chúng tôi. |
PRESIDENT TRUMP: Funny. | Thật khôi hài. |
They must have been one of the beneficiaries. | Có người trong đây là một trong số những người thụ hưởng. |
(Applause.) What country do you come from, sir? | Quý vị đến từ quốc gia nào, thưa quý ông quý bà? |
Countries were embraced by the World Trade Organization, even if they did not abide by its stated principles. | Các quốc gia thuộc Tổ chức Thương mại Thế Giới, ngay cả khi họ không tuân theo các nguyên tắc đã nêu. |
Simply put, we have not been treated fairly by the World Trade Organization. | Chỉ đơn giản nêu ra là chúng tôi không được Tổ chức Thương mại Thế giới (World Trade Organization, hay WTO) đối xử công bằng. |
Organizations like the WTO can only function properly when all members follow the rules and respect the sovereign rights of every member. | Các tổ chức như WTO chỉ có thể hoạt động đúng khi tất cả các thành viên đều tuân theo các điều lệ và tôn trọng chủ quyền của từng thành viên. |
We cannot achieve open markets if we do not ensure fair market access. | Chúng ta không thể có được thị trường mở cửa nếu chúng ta không bảo đảm có một thị trường công bằng. |
In the end, unfair trade undermines us all. | |
The United States promoted private enterprise, innovation, and industry. | Hoa Kỳ thúc đẩy doanh nghiệp tư, đổi mới, và công nghiệp. |
Other countries used government-run industrial planning and state-owned enterprises. | Những quốc gia khác sử dụng hoạch định dựa trên chính phủ và các doanh nghiệp nhà nước. |
We adhered to WTO principles on protecting intellectual property and ensuring fair and equal market access. | Chúng tôi tuân thủ các nguyên tắc của WTO về bảo vệ sở hữu trí tuệ và bảo đảm tiếp cận thị trường công bằng và bình đẳng. |
They engaged in product dumping, subsidized goods, currency manipulation, and predatory industrial policies. | Họ tham gia vào việc phá giá sản phẩm, hàng hóa được bao cấp, thao túng tiền tệ, hàng hóa, và chính sách công nghiệp diệt lẫn nhau. |
They ignored the rules to gain advantage over those who followed the rules, causing enormous distortions in commerce and threatening the foundations of international trade itself. | Họ phớt lờ các điều lệ để thu lợi nhuận trên những người tuân thủ điều lệ, bóp méo thương mại và đe dọa nền tảng thương mại quốc tế. |
Such practices, along with our collective failure to respond to them, hurt many people in our country and also in other countries. | Những thói quen như vậy, cùng với việc chúng ta không chung sức đáp trả, đã làm tổn hại nhiều người tại quốc gia của chúng ta. |
Jobs, factories, and industries were stripped out of the United States and out of many countries in addition. | Việc làm, nhà xưởng, và công nghiệp bị tuột khỏi Hoa Kỳ và nhiều quốc gia khác nữa. |
And many opportunities for mutually beneficial investments were lost because people could not trust the system. | Và nhiều cơ hội đầu tư có lợi cho hai bên bị mất đi bởi vì người ta không tin tưởng hệ thống. |
We can no longer tolerate these chronic trade abuses, and we will not tolerate them. | Chúng ta không dung thứ cho những hành động lạm dụng thương mại lâu dài này nữa, và chúng ta sẽ không dung thứ cho họ. |
Despite years of broken promises, we were told that someday soon everyone would behave fairly and responsibly. | Dù không giữ cam kết hàng năm trời, chúng ta biết rằng một ngày không xa, mọi người sẽ cư xử công bằng và có trách nhiệm. |
People in America and throughout the Indo-Pacific region have waited for that day to come. | Người dân tại Mỹ và trên khắp khu vực Ấn Độ-Thái Bình Dương chờ đợi ngày đó sẽ đến. |
But it never has, and that is why I am here today — to speak frankly about our challenges and work toward a brighter future for all of us. | Nhưng điều này chưa bao giờ có, và là lý do tôi đến đây hôm nay - để nói thật lòng về những thách thức và hợp tác cho tương lai tươi sáng hơn cho tất cả chúng ta. |
I recently had an excellent trip to China, where I spoke openly and directly with President Xi about China’s unfair trade practices and the enormous trade deficits they have produced with the United States. | Mới đây tôi đã có chuyến đi rất thú vị đến Trung Quốc, nơi tôi đã nói chuyện cởi mở và trực tiếp với Chủ tịch Tập về trao đổi thương mại không công bằng của Trung Quốc và thâm hụt thương mại to lớn họ tạo ra với Hoa Kỳ. |
I expressed our strong desire to work with China to achieve a trading relationship that is conducted on a truly fair and equal basis. | Tôi bày tỏ mong muốn được hợp tác với Trung Quốc để đạt được mối quan hệ thương mại dựa trên nền tảng thực sự công bằng và bình đẳng. |
The current trade imbalance is not acceptable. | Thiếu cân bằng thương mại hiện nay là điều không thể chấp nhận được. |
I do not blame China or any other country, of which there are many, for taking advantage of the United States on trade. | Tôi không đổ lỗi cho Trung Quốc hay bất cứ quốc gia nào khác, trong số này có nhiều quốc gia lợi dụng Hoa Kỳ về thương mại. |
If their representatives are able to get away with it, they are just doing their jobs. | Nếu đại diện của họ có thể trốn tránh điều này thì họ chỉ đơn giản làm công việc của họ. |
I wish previous administrations in my country saw what was happening and did something about it. | Tôi mong chính quyền tiền nhiệm tại quốc gia của tôi nhìn thấy những gì đang xảy ra và làm điều gì đó về vấn nạn này. |
They did not, but I will. | Họ đã không làm, nhưng tôi sẽ làm. |
From this day forward, we will compete on a fair and equal basis. | Từ hôm nay trở đi, chúng tôi sẽ cạnh tranh trên nền tảng công bằng và bình đẳng. |
We are not going to let the United States be taken advantage of anymore. | Chúng tôi sẽ không để cho Hoa Kỳ bị lợi dụng nữa. |
I am always going to put America first the same way that I expect all of you in this room to put your countries first. | Tôi sẽ luôn đặt Hoa Kỳ lên trên hết giống như cách mà tôi mong tất cả quý vị trong khán phòng này đặt quốc gia của mình lên trên hết. |
The United States is prepared to work with each of the leaders in this room today to achieve mutually beneficial commerce that is in the interest of both your countries and mine. | Hoa Kỳ sẵn sàng hợp tác với từng vị lãnh đạo trong khán phòng này ngày hôm nay để đạt thương mại có lợi cho đôi bên vốn là lợi ích của cả quốc gia quý vị lẫn quốc gia của tôi. |
That is the message I am here to deliver. | Đó là thông điệp tôi đến đây để gửi đến quý vị. |
I will make bilateral trade agreements with any Indo-Pacific nation that wants to be our partner and that will abide by the principles of fair and reciprocal trade. | Tôi sẽ thực hiện thỏa thuận thương mại song phương với bất cứ quốc gia Ấn Độ-Thái Bình Dương nào muốn là đối tác của chúng tôi và sẽ tuân thủ nguyên tắc thương mại công bằng và có lợi đôi bên. |
What we will no longer do is enter into large agreements that tie our hands, surrender our sovereignty, and make meaningful enforcement practically impossible. | Những gì chúng tôi không thực hiện nữa là tham gia những thỏa thuận lớn mà trói tay chúng tôi, từ bỏ chủ quyền, và làm cho việc thực thi có ý nghĩa trở thành gần như là điều không thể được. |
Instead, we will deal on a basis of mutual respect and mutual benefit. | Thay vào đó, chúng ta sẽ thỏa thuận trên căn bản tôn trọng và có lợi cho nhau. |
We will respect your independence and your sovereignty. | Chúng tôi sẽ tôn trọng độc lập và chủ quyền của quý vị. |
We want you to be strong, prosperous, and self-reliant, rooted in your history, and branching out toward the future. | Chúng tôi muốn quý vị vững mạnh, thịnh vượng, và tự tin, gắn chặt vào lịch sử, và vươn đến tương lai. |
That is how we will thrive and grow together, in partnerships of real and lasting value. | Đây là cách chúng ta phát triển và cùng nhau lớn mạnh, trên giá trị hợp tác thực sự và dài lâu. |
But for this — and I call it the Indo-Pacific dream — if it’s going to be realized, we must ensure that all play by the rules, which they do not right now. | Nhưng đối với điều này - và tôi gọi là giấc mơ Ấn Độ-Thái Bình Dương - nếu trở thành sự thật thì chúng ta phải bảo đảm rằng tất cả cuộc chơi đều phải theo luật lệ, vốn hiện tại không như vậy. |
Those who do will be our closest economic partners. | Những ai làm vậy sẽ là đối tác kinh tế gần nhất của chúng tôi. |
Those who do not can be certain that the United States will no longer turn a blind eye to violations, cheating, or economic aggression. | Những ai không làm vậy thì chắc chắn rằng Hoa Kỳ sẽ không còn phớt lờ những vi phạm, lừa gạt, hay gây hấn kinh tế. |
Those days are over. | Những ngày như thế này đã chấm dứt. |
We will no longer tolerate the audacious theft of intellectual property. | Chúng tôi sẽ không dung thứ cho việc ăn cắp sở hữu trí tuệ trơ tráo nữa. |
We will confront the destructive practices of forcing businesses to surrender their technology to the state, and forcing them into joint ventures in exchange for market access. | Chúng tôi sẽ đương đầu với thói quen ép doanh nghiệp phải nhượng công nghệ của họ cho nhà nước, và ép họ tham gia vào liên doanh để đổi lấy tiếp cận thị trường. |
We will address the massive subsidizing of industries through colossal state-owned enterprises that put private competitors out of business — happening all the time. | Chúng tôi sẽ giải quyết nạn trợ cấp các ngành kinh doanh hàng loạt thông qua các doanh nghiệp nhà nước khổng lồ buộc những bên cạnh tranh tư nhân ra ngoài lề -- luôn xảy ra. |
We will not remain silent as American companies are targeted by state-affiliated actors for economic gain, whether through cyberattacks, corporate espionage, or other anti-competitive practices. | Chúng tôi sẽ không giữ im lặng khi các công ty Mỹ bị những người có dính líu với nhà nước thu lợi kinh tế, dù qua tấn công trên mạng, gián điệp trong công ty, hay thói quen chống cạnh tranh khác. |
We will encourage all nations to speak out loudly when the principles of fairness and reciprocity are violated. | Chúng tôi sẽ khuyến khích tất cả các quốc gia lên tiếng khi có vi phạm nguyên tắc công bằng và có lợi đôi bên. |
We know it is in America’s interests to have partners throughout this region that are thriving, prosperous, and dependent on no one. | Chúng tôi biết lợi ích của Mỹ khi có các đối tác phát triển, thịnh vượng và độc lập ở khắp khu vực này. |
We will not make decisions for the purpose of power or patronage. | Chúng tôi sẽ không đưa ra quyết định cho mục đích quyền lực hay đỡ đầu. |
We will never ask our partners to surrender their sovereignty, privacy, and intellectual property, or to limit contracts to state-owned suppliers. | Chúng tôi sẽ không bao giờ yêu cầu đối tác của mình từ bỏ chủ quyền, sự riêng tư, và sở hữu trí tuệ, hay hạn chế hợp đồng cho những người cung cấp của nhà nước. |
We will find opportunities for our private sector to work with yours and to create jobs and wealth for us all. | Chúng tôi sẽ tìm cơ hội cho nhóm tư doanh của chúng tôi để làm việc với nhóm của quý vị nhằm tạo công ăn việc làm và sự giàu có cho tất cả chúng ta. |
We seek strong partners, not weak partners. | Chúng tôi tìm đối tác mạnh mẽ chứ không tìm đối tác yếu kém. |
We seek strong neighbors, not weak neighbors. | Chúng tôi tìm các quốc gia láng giềng mạnh mẽ chứ không tìm các nước yếu kém. |
Above all, we seek friendship, and we don’t dream of domination. | Nhưng trên hết, là chúng tôi tìm tình bạn, và không bao giờ nghĩ đến muốn thống trị ai. |
For this reason, we are also refocusing our existing development efforts. | Vì lý do này, chúng tôi cũng tập trung lại các nỗ lực phát triển hiện tại của chúng tôi. |
We are calling on the World Bank and the Asian Development Bank to direct their efforts toward high-quality infrastructure investment that promotes economic growth. | Chúng tôi kêu gọi Ngân hàng Thế giới và Ngân hàng Phát triển Châu Á hướng mọi nỗ lực của họ vào việc đầu tư cơ sở hạ tầng chất lượng cao nhằm thúc đẩy gia tăng kinh tế. |
The United States will also do its part. | Hoa Kỳ cũng sẽ thực hiện phần trách nhiệm này. |
We are also committed to reforming our development finance institutions so that they better incentivize private sector investment in your economies, and provide strong alternatives to state-directed initiatives that come with many strings attached. | Chúng tôi cũng cam kết cải cách các thể chế tài chính phát triển của chúng tôi để tạo động lực thúc đẩy đầu tư vào tư doanh trong nền kinh tế của quý vị và cung cấp giải pháp thay thế mạnh mẽ cho các sáng kiến do nhà nước định hướng có nhiều điều kiện và hạn chế. |
The United States has been reminded time and time again in recent years that economic security is not merely related to national security. | Hoa Kỳ đã được nhắc nhở nhiều lần trong những năm gần đây rằng an ninh kinh tế không chỉ đơn thuần liên quan đến an ninh quốc gia. |
Economic security is national security. | An ninh kinh tế là an ninh quốc gia. |
It is vital — (applause) — to our national strength. | Điều này rất quan trọng - đối với sức mạnh quốc gia của chúng ta. |
We also know that we will not have lasting prosperity if we do not confront grave threats to security, sovereignty, and stability facing our world today. | Chúng tôi cũng biết sẽ không có sự thịnh vượng lâu dài nếu chúng ta không đối mặt với những đe dọa nghiêm trọng về an ninh, chủ quyền và sự ổn định mà thế giới chúng ta phải đối mặt ngày nay. |
Earlier this week, I addressed the National Assembly in Seoul, South Korea and urged every responsible nation to stand united in declaring that every single step the North Korean regime takes toward more weapons is a step it takes into greater and greater danger. | Hồi đầu tuần này, tôi đã phát biểu trước Quốc hội tại Seoul, Hàn Quốc và kêu gọi tất cả các quốc gia có trách nhiệm hãy thống nhất để tuyên bố rằng mỗi bước mà chế độ Bắc Triều Tiên muốn xúc tiến để tạo thêm vũ khí là thêm một bước đi đến nguy hiểm ngày càng lớn lao. |
The future of this region and its beautiful people must not be held hostage to a dictator’s twisted fantasies of violent conquest and nuclear blackmail. | Tương lai của khu vực này và những người dân tuyệt vời này không bị giữ làm con tin cho những tưởng tượng méo mó của những kẻ bạo lực và hăm dọa hạt nhân. |
In addition, we must uphold principles that have benefitted all of us, like respect for the rule of law — (applause) — individual rights, and freedom of navigation and overflight, including open shipping lanes. | Ngoài ra, chúng ta phải tôn trọng các nguyên tắc đã đem lại lợi ích cho tất cả chúng ta, như tôn trọng pháp quyền - quyền hạn cá nhân, và quyền tự do đi lại trên biển và trên không, bao gồm các tuyến đường vận chuyển công khai. |
Three principles and these principles — (applause) — create stability and build trust, security, and prosperity among like-minded nations. | Có ba nguyên tắc và các nguyên tắc này - tạo sự ổn định và xây dựng lòng tin, an ninh và thịnh vượng giữa các quốc gia có cùng ý chí. |
We must also deal decisively with other threats to our security and the future of our children, such as criminal cartels, human smuggling, drugs, corruption, cybercrime, and territorial expansion. | Chúng ta cũng phải giải quyết dứt khoát những mối đe dọa khác đến sự an ninh của chúng ta và tương lai của con cháu chúng ta, như tổ chức tội phạm, buôn người, ma túy, tham nhũng, tội phạm mạng và mở rộng lãnh thổ. |
As I have said many times before: All civilized people must come together to drive out terrorists and extremists from our societies, stripping them of funding, territory, and ideological support. | Như tôi đã nói nhiều lần trước: Tất cả mọi người văn minh đều phải kết hợp với nhau để đẩy lùi những kẻ khủng bố và những kẻ cực đoan khỏi xã hội của chúng ta, không tài trợ cho họ và hỗ trợ về tư tưởng. |
We must stop radical Islamic terrorism. | Chúng ta phải ngăn chặn chủ nghĩa khủng bố Hồi giáo cực đoan. |
So let us work together for a peaceful, prosperous, and free Indo-Pacific. | Vì vậy, chúng ta hãy chung nhau góp phần vào vào việc tạo một Ấn Độ-Thái Bình Dương hòa bình, thịnh vượng và tự do. |
I am confident that, together, every problem we have spoken about today can be solved and every challenge we face can be overcome. | Tôi tin tưởng rằng, cùng nhau, mọi vấn đề chúng ta đã nói hôm nay đều có thể được giải quyết và mọi thách thức mà chúng ta phải đối mặt đều có thể vượt qua. |
If we succeed in this effort, if we seize the opportunities before us and ground our partnerships firmly in the interests of our own people, then together we will achieve everything we dream for our nations and for our children. | Nếu chúng ta thành công trong nỗ lực này, nếu chúng ta nắm bắt cơ hội trước mặt chúng ta và đặt nền móng cho mối quan hệ đối tác bền vững cho lợi ích của người dân chúng ta, thì cùng nhau chúng ta sẽ đạt được mọi thứ chúng ta ước mơ cho các quốc gia và cho con cháu chúng ta. |
We will be blessed with a world of strong, sovereign, and independent nations, thriving in peace and commerce with others. | Chúng ta sẽ được ban phước với một thế giới có các quốc gia mạnh mẽ, có chủ quyền và độc lập, phát triển trong hòa bình và thương mại với các quốc gia khác. |
They will be places where we can build our homes and where families, businesses, and people can flourish and grow. | Các nơi này sẽ là nơi chúng ta có thể xây dựng nhà cửa và nơi gia đình, doanh nghiệp, và con người có thể phát triển và phát triển hơn nữa. |
If we do this, will we look at the globe half a century from now, and we will marvel at the beautiful constellation of nations — each different, each unique, and each shining brightly and proudly throughout this region of the world. | Nếu chúng ta làm được điều này, chúng ta sẽ nhìn thế giới trong nửa thế kỷ tới kể từ bâu giờ, và chúng ta sẽ ngạc nhiên trước chòm sao xinh đẹp của các quốc gia - sự khác biệt của mỗi quốc gia, nét đặc biệt của mỗi quốc gia, và mỗi quốc gia đều sáng lạng trong tự hào ở mọi vùng trên thế giới. |
And just as when we look at the stars in the night sky, the distance of time will make most of the challenges we have and that we spoke of today seem very, very small. | Và cũng giống như khi chúng ta nhìn các vì sao trên bầu trời đêm, khoảng cách thời gian sẽ làm cho hầu hết những thách thức chúng ta có, rồi chúng ta sẽ nhớ về ngày hôm nay, xem nó có vẻ rất, rất nhỏ. |
What will not seem small — what is not small — will be the big choices that all of our nations will have to make to keep their stars glowing very, very brightly. | Điều gì không có vẻ nhỏ - không nhỏ - sẽ là những lựa chọn to lớn mà tất cả các quốc gia chúng ta phải đón nhận để giữ cho các ngôi sao lấp lánh và sáng mãi. |
In America, like every nation that has won and defended its sovereignty, we understand that we have nothing so precious as our birthright, our treasured independence, and our freedom. | Tại Hoa Kỳ, cũng như mọi quốc gia đã chiến thắng và bảo vệ chủ quyền của mình, chúng tôi hiểu rằng chúng tôi không có gì quý giá bằng quyền hiển nhiên của chúng tôi, sự độc lập quý giá và tự do của chúng tôi. |
That knowledge has guided us throughout American history. | Ý thức đó đã dẫn dắt chúng tôi trong suốt quá trình lịch sử của nước Mỹ. |
It has inspired us to sacrifice and innovate. | Ý thức đó đã truyền cảm để chúng tôi hy sinh và đổi mới. |
And it is why today, hundreds of years after our victory in the American Revolution, we still remember the words of an American founder and our second President of the United States, John Adams. | Và đó là lý do tại sao ngày nay, hàng trăm năm sau chiến thắng trong cuộc Cách mạng Mỹ, chúng tôi vẫn còn nhớ những lời của một người Mỹ sáng lập và Tổng thống thứ hai của Hoa Kỳ là John Adams. |
As an old man, just before his death, this great patriot was asked to offer his thoughts on the 50th anniversary of glorious American freedom. | Là một người có tuổi, ngay trước khi ông qua đời, người yêu nước vĩ đại này được yêu cầu nói ra suy nghĩ của ông về kỷ niệm 50 năm nền tự do tươi sáng của Mỹ. |
He replied with the words: independence forever. | Ông đáp lời bằng các từ: độc lập mãi mãi. |
It’s a sentiment that burns in the heart of every patriot and every nation. | Đó là tình cảm cháy bỏng trong trái tim của mọi người yêu nước và mọi quốc gia. |
Our hosts here in Vietnam have known this sentiment not just for 200 years, but for nearly 2,000 years. | Nước chủ nhà của chúng ta ở đây, tại Việt Nam đã biết đến tình cảm này không chỉ trong 200 năm qua, mà tôi nghĩ là trong gần 2000 năm. |
(Applause.) It was around 40 AD when two Vietnamese sisters, the Trung Sisters, first awakened the spirit of the people of this land. | Vào khoảng năm 40 sau Công nguyên, hai chị em người Việt, Hai Bà Trưng, lần đầu tiên đã đánh thức tinh thần của người dân vùng đất này. |
It was then that, for the first time, the people of Vietnam stood for your independence and your pride. | Sau đó, và cũng là lần đầu tiên, người dân Việt Nam đã đứng lên tranh đấu cho sự độc lập và niềm tự hào của quý vị. |
Today, the patriots and heroes — (applause) — of our histories hold the answers to the great questions of our future and our time. | Ngày nay, những người yêu nước và những anh hùng - trong lịch sử của chúng ta đã nắm giữ câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng về tương lai và thời đại của chúng ta. |
They remind us of who we are and what we are called to do. | Họ nhắc nhở chúng ta để nhận biết chúng ta là ai và được kêu gọi để làm gì. |
Together, we have it in our power to lift our people and our world to new heights — heights that have never been attained, | Cùng nhau, chúng ta có khả năng để nâng cao con người và thế giới của chúng ta lên những tầm cao mới - đến tột đỉnh mà chưa ai từng đạt được, |
So let us choose a future of patriotism, prosperity, and pride. | Vậy chúng ta hãy chọn một tương lai của lòng yêu nước, thịnh vượng, và niềm tự hào. |
Let us choose wealth and freedom over poverty and servitude. | Hãy để chúng ta lựa chọn sự giàu có và tự do chứ không phải sự đói nghèo và tôi tớ. |
Let us choose a free and open Indo-Pacific. | Chúng ta hãy chọn một Ấn Độ-Thái Bình Dương tự do và mở cửa. |
Finally, let us never forget the world has many places — (applause) — many dreams, and many roads. | Cuối cùng, đừng bao giờ quên rằng thế giới có nhiều nơi, nhiều ước mơ, và nhiều con đường. |
But in all of the world, there is no place like home. | Nhưng trên khắp thế giới, không có nơi nào như nhà mình. |
so, for family, for country, for freedom, for history, and for the glory of God, protect your home, defend your home, and love your home today and for all time. | Và do vậy, vì gia đình, đất nước, tự do, lịch sử và vinh quang của Thiên Chúa, hãy bảo vệ ngôi nhà của quý vị, phòng thủ ngôi nhà của mình và yêu mến ngôi nhà của mình hôm nay và trọn đời. |
Thank you. God Bless You. God Bless the Pacific region. And God Bless the United States of America. | Xin cảm ơn! Chúa ban phước lành cho quý vị, Chúa ban phước lành cho Khu vực Thái Bình Dương. Và Chúa ban phước lành cho Hoa Kỳ. |
Thank you very much. | Cám ơn nhiều. |
Thank you. | Cám ơn. |
Mọi người hãy liên hệ ở đây để khôi phục audio không thể phát.