► Attention! Attention! The gift delivery is here! – Chú ý! Chú ý! Quà đã cập bến!
► Christmas gifts are being delivered! This is yours, yours, and yours too! Whew! Jobs done! – Quà Giáng sinh đang đến! Của pà này, của pà này, của pà nữa nè. Phù, xong việc!
► Want to steal Christmas gifts? You wish! – Muốn ăn cắp quà Giáng sinh à? Mơ đi!
► Hmm? A Christmas gift deliverer can shoot and fight. Isn’t that basic etiquette? – Hửm? Nhân viên giao quà Giáng sinh mà oánh nhau phang nhau được? Chẳng phải chuyện bình thường hả?
► Naughty children get no Christmas gifts! – Trẻ hư thì không có quà Giáng sinh đâu!
► Seeing everyone’s smiles when they received their gifts, all my fatigue from the previous night just vanishes – Thấy mọi người cười toe toét khi nhận quà là hết cả mệt mỏi đêm qua luôn ấy!
► Good night! I hope you received the Christmas gift you desire tomorrow – Ngủ ngon nhé! Mong sáng mai em nhận được món quà Giáng sinh như ý!
► New Christmas gifts to be delivered – Quà Giáng sinh mới toanh sắp được giao!
► Hey, hey, remove your hand from the gift – Ê ê, nhấc tay ra khỏi quà hộ cái!
► (sound) Almost ripped the gift wrapping – Tí nữa là toạc cả vỏ quà rồi!
► Who are these people trying to steal everyone’s Christmas gifts? Their souls are too twisted! – Ai mà lại đi ăn trộm quà Giáng sinh của thiên hạ thế này? Chắc bị úng não rồi!
► To protect everyone’s christmas dreams, I will safeguard every gift in my vehicle – Để bảo vệ ước mơ Giáng sinh của mọi người, tớ sẽ canh gác cẩn thận từng món quà trong xe của tớ!
► This is my christmas gift – Quà Giáng sinh của ta đây
► Christmas is a wonderful festival, filled with hope. And I am the one responsible for protecting a small part of that hope – Giáng sinh là mùa lễ tuyệt vời, tràn ngập hy vọng. Và tớ chính là người bảo vệ một phần nhỏ bé của hy vọng đó!
► Increase in gifts delivery orders – Đơn quà Giáng sinh tăng ầm ầm
► Hey, hey, don’t call me a courier. I am the great christmas dream fulfiller! – Này này, đừng gọi ta là shipper! Ta là người “người mang phép màu Giáng sinh” đến mọi người đấy.!
► Whoa! Something jumped out! – Ơ ! Có gì nhảy ra kìa!
► Everyone is still waiting for their christmas gifts… – Mọi người đang nóng lòng chờ quà Giáng sinh
► Elves will protect me – Các bạn yêu tinh sẽ bảo vệ ta
► My christmas gift vehicle will run even faster – Chiếc xe quà Giáng sinh của tớ sẽ chạy còn nhanh hơn nữa!
► Star of christmas bless – Ngôi sao Giáng sinh mang phước lành đến cho mọi người!
► Boss, it’s your good fortune to have an employee like me who can generate power with love – Sếp ơi, sếp thật may mắn khi có một nhân viên như em, có thể tạo ra năng lượng bằng tình yêu!
► My boss is indeed a bit annoying but he is not a bad person – Sếp hơi “khó tính” nhưng không phải là người xấu
► Protecting Christmas gifts and children’s wishes is what I should do – Bảo vệ quà Giáng sinh và ước mơ của trẻ em là sứ mệnh cao cả của tôi!
► Every single gift in my vehicle is important. They are everyone’s anticipation for the whole year – Mỗi món quà trên xe mình đều cực kỳ quan trọng. Cả nhà trông chờ cả năm vào đống này đấy.
► Reindeer – Tuần lộc
► Christmas Express – Dịch vụ chuyển phát nhanh quà Giáng sinh
► Gifts special delivery – Dịch vụ giao quà đặc biệt