► Show_1 Weaklings like you have no reason to exist! – Phế vật như các ngươi, không đáng sống!
► Show_2 You should be honoured to fuel my power! – Ngươi nên cảm thấy vinh dự khi được tiếp thêm sức mạnh cho ta!
► Show_3 With the Memory Stone, I shall be mortal! – Với Viên Đá Ký Ức, ta sẽ trở thành người thường!
Volkath Hắc Kỵ Thời Không Athanor language/Ngôn ngữ Athanor của Volkath Hắc Kỵ Thời Không
KHÔNG CÓ
Volkath Hắc Kỵ Thời Không In-game voice line (voice over) / Âm thanh trong trận của Volkath Hắc Kỵ Thời Không
► VO Despair! – Cùng đường rồi.
► VO Destroy everything! – Tiêu diệt tất cả.
► VO_13 Before the Soul Hunter, everything is just a joke – Trước Thợ Săn Linh Hồn, mọi thứ chỉ là trò đùa. (trở nên vô nghĩa)
► VO_14 Give me your life! – Hãy dâng hiến mạng sống cho ta!
► VO_15 Is this the best your humans have to offer? – Loài người các ngươi chỉ có thế thôi sao?
► VO_16 Be burned by the flame of soul! – Ngọn lửa linh hồn sẽ thiêu đốt ngươi!
► VO_17 The forbidden magic of the soul will give me the greatest power – Các cấm thuật của linh hồn sẽ mang đến cho ta sức mạnh vô song.
► VO_20 My soul will never disappear… – Linh hồn ta sẽ không bao giờ biến mất!
► VO_21 You will be the next to be plundered by me! – Ngươi sẽ là kẻ tiếp theo bị ta đoạt mất linh hồn.
► VO_22 This is the power of immortality! – Đây là sức mạnh của Đấng Bất Tử.
► VO_23 Excellent! – Siêu việt
► VO_24 Your soul seems more valuable than the others – Linh hồn của ngươi trông đáng giá hơn những kẻ khác đó.
► VO_26 Kneel before me! – Hãy quỳ xuống trước mặt ta!
► VO_3 Grant me your soul! – Hãy dâng hiến linh hồn của ngươi cho ta nào!
► VO_30 Souls Splitter Blade! – Tách Hồn Kiếm
► VO_32 This time zone will be destroy – Vùng thời gian này sẽ bị tiêu diệt.
► VO_33 Time travel! – Du hành thời gian
► VO_35 My soul hunting horse and I will trample every last drop of your honor – Ta và chiến mã săn linh hồn của ta sẽ phá hủy tận cùng danh dự của ngươi!
► VO_36 Let the hunt begin! – Bắt đầu cuộc săn nào.
► VO_1 (Chớt 1)
► VO_25 (chớt 2)
► VO_27 (chớt 3)
► VO_10 (Âm thanh tướng)
► VO_11 Waive – Từ bỏ đi
► VO_12 (Âm thanh tướng)
► VO_18 (Âm thanh tướng)
► VO_2 (Âm thanh tướng)