Play | Description | Chinese | Pinyin | Hán-Việt | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
Nhạc nền | (Background Music) | ||||
Show 1 | 百恶除尽,万象更新。 | Bǎi è chú jìn, wàn xiàng gēng xīn. | Bách ác trừ tận, vạn tượng canh tân. | Trăm điều ác diệt sạch, muôn vật thay áo mới. | |
Show 2 | 甘霖滂沱。 | Gānlín pāngtuó. | — | Mưa lành xối xả! | |
Show 3 | 时雨降世,泽披百川。 | Shí yǔ jiàng shì, zé pī bǎi chuān. | Thời vũ giáng thế, trạch phi bách xuyên. | Mưa lành gột rửa nhân gian, ơn phúc chảy khắp non ngàn. | |
VO 1 | 龙润之祥。 | lóng rùn zhī xiáng. | Long Nhuận Chi Tường. | Điềm lành Rồng ban. | |
VO 10 | 好雨知时节。 | hǎo yǔ zhī shí jié. | — | Cơn mưa lành, quả biết chọn đúng thời điểm mà đến. | |
VO 11 | 雨,鸣奏新生的音禧。 | yǔ, míng zòu xīn shēng de yīn xǐ. | — | Mưa tấu lên khúc hoan ca của sự sống mới. | |
? | (No text) | ||||
VO 13 | 听我的,今日出行记得带伞。 | Tīng wǒ de, jīnrì chūxíng jìde dài sǎn. | — | Cứ nghe lời ta, hôm nay ra ngoài nhớ mang theo ô nhé. | |
VO 15 | 清和四敷! | qīng hé sì fū! | Thanh Hòa Tứ Phu! | Thanh khí lan tỏa bốn phương! | |
VO 18 | 计算每一滴雨,落下的轨迹。 | jìsuàn měi yī dī yǔ, luòxià de guǐjì. | — | Tính toán quỹ đạo rơi của từng giọt mưa. | |
VO 20 | 八方集雨来! | bāfāng jí yǔ lái! | Bát Phương Tập Vũ Lai! | Mưa từ tám phương, tụ về đây! | |
VO 22 | 瑞象在此,灾祸退散! | Ruì xiàng zài cǐ, zāihuò tuìsàn! | Thụy tượng tại thử, tai họa thoái tán! | Điềm lành ngự trị, tà ma lui bước! | |
VO 24 | 妖祸… 还未湮灭。 | Yāohuò… hái wèi yānmiè. | — | Yêu họa… vẫn chưa bị diệt tận gốc. | |
VO 25 | 化雨! | huà yǔ! | Hóa Vũ! | Hóa mưa | |
VO 28 | 万众齐心的力量,远在我的计算之上。 | wànzhòng qíxīn de lìliàng, yuǎn zài wǒ de jìsuàn zhīshàng. | — | Sức mạnh khi muôn người một lòng… lại nằm ngoài mọi tính toán của ta. | |
VO 29 | 时雨布天下,妖祸皆湮灭! | Shí yǔ bù tiānxià, yāohuò jiē yānmiè! | Thời Vũ bố thiên hạ, Yêu Họa giai yên diệt! | Mưa lành gột rửa nhân gian, yêu tà kiếp nạn liền tiêu tan! | |
VO 33 | 及时一日雨,终岁报丰禳。 | jíshí yī rì yǔ, zhōng suì bào fēng ráng. | — | Một cơn mưa thuận thời, cả một năm tươi tốt. | |
VO 34 | 来见证凡人的神话吧! | Lái jiànzhèng fánrén de shénhuà ba! | — | Hãy đến đây và chứng kiến huyền thoại của kẻ phàm trần! | |
VO 38 | 涓涓细雨,终会为浩浩长波。 | Juān juān xì yǔ, zhōng huì wéi hào hào cháng bō. | — | Mưa bay lất phất, cuối cùng sẽ hóa thành sóng cả cuôn cuộn. | |
VO 4 | 成为我的助力,会是更好的选择。 | Chéngwéi wǒ de zhùlì, huì shì gèng hǎo de xuǎnzé. | — | Trở thành trợ thủ cho ta mới là lựa chọn tốt hơn. | |
VO 41 | 别着急,雨幕会掩护我们。 | Bié zhāojí, yǔ mù huì yǎnhù wǒmen. | — | Đừng lo lắng, màn mưa này sẽ che chở cho chúng ta. | |
VO 48 | 道是无情却有情。 | Dào shì wúqíng què yǒuqíng. | — | Ngỡ là vô tình, mà lại hữu tình. (Trích thơ Lưu Vũ Tích) | |
VO 50 | 何必分你我,天下本一源。 | Hébì fēn nǐ wǒ, tiānxià běn yī yuán. | — | Có gì phân biệt ta và ngươi, thiên hạ vốn chung một cội nguồn. | |
VO 52 | 未雨绸缪,无用之举。 | wèi yǔ chóumóu, wúyòng zhī jǔ. | — | Phòng bị từ trước à…cũng chỉ là việc thừa thãi mà thôi. | |
VO 53 | 镇收邪祟,荡尽魑魅! | zhèn shōu xié suì, dàng jìn chī mèi! | — | Trấn áp tà ma, diệt trừ yêu tinh! | |
VO 58 | 应时甘霖,从天而降。毫厘不差。 | Yìng shí gān lín, cóng tiān ér jiàng. Háo lí bù chà. | Ứng thời cam lâm, tòng thiên nhi giáng. Hào ly bất sai! | Mưa lành ứng nghiệm, từ trời giáng xuống. Chẳng sai một ly! | |
VO 9 | 触润之雨,方可先上苍一步。 | Chù rùn zhī yǔ, fāng kě xiān shàngcāng yībù. | — | Phải dùng mưa lành thấm đất, mới mong vượt trên cả Thiên Mệnh. | |
Cười gian | (Devious Laugh) | ||||
Cười | (Laughing Sound) | ||||
Strong | (Character SFX) | ||||
Cướp bùa | (Jungle Buff Stolen) | ||||
Âm thanh tướng | (Character SFX) | ||||
Âm thanh tướng | (Character SFX) | ||||
Âm thanh tướng | (Character SFX) | ||||
CHỚT | (Death Sound 1) | ||||
CHỚT 2 | (Death Sound 2) | ||||
Bị hạ gục | (TULEN bị trúng một đòn hiểm, bật ra một tiếng kêu đau đớn, sau đó chỉ có thể nấc lên từng tiếng nghẹn ngào khi đang dần gục ngã…) | ||||
Biến Về | (Recall Sound) |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.