Valhein Đệ Nhất Thần Thám Tiếng Trung

镇邪魔,守太平。

Zhèn xié mó, shǒu tài píng.

Hán Việt: Trấn Tà Ma, Thủ Thái Bình.

Dịch nghĩa: Trấn áp yêu ma, gìn giữ thái bình.

生为天定,命由人断。

Shēng wéi tiān dìng, mìng yóu rén duàn.

Hán Việt: Sinh vi Thiên định, Mệnh do Nhân đoán.

Dịch nghĩa: Trời sinh ra ta nhưng mệnh do ta định.

辨善恶,定人心。彼岸清定,魔秽肃清。

Biàn shàn è, dìng rén xīn. Bǐ àn qīng dìng, mó huì sù qīng.

Hán Việt: Biện Thiện Ác, Định Nhân Tâm. Bỉ Ngạn Thanh Định, Ma Uế Túc Thanh.

Dịch nghĩa: Phân biệt thiện ác, định lòng người. Bỉ Ngạn bình yên, ma uế diệt trừ.

无力,善恶昭彰。

Wú lì, shàn è zhāo zhāng.

Hán Việt: Vô Lực, Thiện Ác Chiêu Chương.

Dịch nghĩa: Vô phương chống đỡ, thiện ác tỏ tường.

治恶,必断其源。

Zhì è, bì duàn qí yuán.

Hán Việt: Trị Ác, Tất Đoạn Kỳ Nguyên.

Dịch nghĩa: Trị ác phải trừ tận gốc.

义正天地。

Yì zhèng tiān dì.

Hán Việt: Nghĩa Chính Thiên Địa.

Dịch nghĩa: Lấy chính nghĩa định càn khôn.

邪祟退散。

xié suì tuì sàn.

Hán Việt: Tà Túy Thoái Tán.

Dịch nghĩa: Tà ma lui tán.

察其言,观其行,识其骨,辨其心。

Chá qí yán, guān qí xíng, shí qí gǔ, biàn qí xīn.

Hán Việt: Sát Kỳ Ngôn, Quan Kỳ Hành, Thức Kỳ Cốt, Biện Kỳ Tâm.

Dịch nghĩa: Nghe lời nói, xét hành vi, nhìn cốt cách, thấu tâm can.

邪魅亂心,非人本意,其人妄加罪名。

Xié mèi luàn xīn, fēi rén běn yì, qí rén wàng jiā zuì míng.

Hán Việt: Tà Mị Loạn Tâm, Phi Nhân Bản Ý, Kỳ Nhân Vọng Gia Tội Danh.

Dịch nghĩa: Tà ma làm loạn tâm can, đâu phải ý muốn của người. Cớ sao lại hàm hồ kết tội?

除恶行,令强者不欺弱。明法度,使弱者不畏强。

Chú è xíng, lìng qiáng zhě bù qī ruò. Míng fǎ dù, shǐ ruò zhě bù wèi qiáng.

Hán Việt: Trừ Ác Hành, Lệnh Cường Giả Bất Khi Nhược. Minh Pháp Độ, Sử Nhược Giả Bất Úy Cường.

Dịch nghĩa: Trừ bỏ bạo hành, để kẻ mạnh chẳng lấn hiếp kẻ yếu. Minh định pháp luật, để kẻ yếu chẳng khiếp sợ cường quyền.

神器无恒心,惟以百姓之心为心。

Shén qì wú héng xīn, wéi yǐ bǎi xìng zhī xīn wéi xīn.

Hán Việt: Thần khí vô hằng tâm, duy dĩ bách tính chi tâm vi tâm.

Dịch nghĩa: Thần khí vốn không có lòng riêng, chỉ lấy lòng dân làm lòng mình.

赎冤录百卷,奉公道长行。

Shú yuān lù bǎi juàn, fèng gōng dào cháng xíng.

Hán Việt: Thục Oan Lục Bách Quyển, Phụng Công Đạo Trường Hành.

Dịch nghĩa: Minh oan ghi trăm quyển, giữ công đạo mãi trường tồn.

守正为心,疾恶不惧。

Shǒu zhèng wéi xīn, jí è bù jù.

Hán Việt: Thủ Chính Vi Tâm, Tật Ác Bất Cụ.

Dịch nghĩa: Lấy chính tâm làm gốc, diệt ác chẳng run tay.

法度之威,岂容轻视。

Fǎ dù zhī wēi, qǐ róng qīng shì.

Hán Việt: Pháp Độ Chi Uy, Khởi Dung Khinh Thị.

Dịch nghĩa: Uy quyền pháp luật, há được khinh nhờn?

待到阴霾驱尽时,地上地下,共沐天光。

Dài dào yīnmái qū jìn shí, dìshàng dìxià, gòng mù tiānguāng.

Hán Việt: Đãi đáo âm mai khu tận thời, địa thượng địa hạ, cộng mộc thiên quang.

Dịch nghĩa: Chờ đến khi u ám tan hết, trên trời dưới đất, cùng tắm dưới thiên quang.

酌因果,判是非。

Zhuó yīn guǒ, pàn shì fēi.

Hán Việt: Chước Nhân Quả, Phán Thị Phi.

Dịch nghĩa: Luận nhân quả, phân thị phi.

归忙气限,无愧此生。

Guī máng qì xiàn, wú kuì cǐ shēng.

Hán Việt: Quy mang khí hạn, Vô quý thử sinh.

Dịch nghĩa: Dốc hết sức mình đến hơi thở cuối cùng, đời này sống chẳng thẹn.

掌审判之令,上不负浩浩清明,下不负万象市井。

Zhǎng shěnpàn zhī lìng, shàng bù fù hàohào qīngmíng, xià bù fù wànxiàng shìjǐng.

Hán Việt: Chưởng Thẩm Phán Chi Lệnh, Thượng Bất Phụ Hạo Hạo Thanh Minh, Hạ Bất Phụ Vạn Tượng Thị Tỉnh.

Dịch nghĩa: Nắm lệnh phán xét, trên không phụ trời cao vời vợi, dưới chẳng phụ muôn nẻo hồng trần.

身处昭昭之殿,勿忘冥冥之渊。

Shēn chǔ zhāozhāo zhī diàn, wù wàng míngmíng zhī yuān.

Hán Việt: Thân Xử Chiêu Chiêu Chi Điện, Vật Vong Minh Minh Chi Uyên.

Dịch nghĩa: Thân dù ngự nơi điện sáng tỏ, xin chớ quên chốn u minh sâu thẳm.

君子怀刑,九治以永宁。

Jūnzǐ huái xíng, jiǔ zhì yǐ yǒng níng.

Hán Việt: Quân Tử Hoài Hình, Cửu Trị Dĩ Vĩnh Ninh.

Dịch nghĩa: Bậc quân tử luôn ghi nhớ pháp luật; trị yên khắp cửu châu để thiên hạ được thái bình.

Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.

Loading spinner

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không công bố ra bên ngoài. Hoặc bạn có thể đăng nhập bằng tài khoản mạng xã hội để bình luận mà không cần điền tên, địa chỉ mail và trả lời câu hỏi. Required fields are marked *