The fact that the wisdom of God is foolishness with men does not create a presumption that the foolishness of this world makes in any sense for Divine Wisdom; so neither the scholars in the ordinary classes nor the pedagogues in the seats of the mighty will be quick to perceive the likelihood or even the possibility of this proposition. |
Sự thật rằng trí tuệ của Thượng Đế là sự điên rồ trong mắt người đời không có nghĩa là sự điên rồ của thế gian này có thể tạo nên Trí Tuệ Thiêng Liêng; do đó, cả những học giả trong các tầng lớp thông thường lẫn những nhà mô phạm trên những chiếc ghế quyền uy sẽ không nhanh chóng nhận ra tính xác thực, hay thậm chí là khả năng tồn tại, của mệnh đề này. |
The subject has been in the hands of cartomancists as part of the stock-in-trade of their industry; I do not seek to persuade any one outside my own circles that this is of much or of no consequence; but on the historical and interpretative sides it has not fared better; it has been there in the hands of exponents who have brought it into utter contempt for those people who possess philosophical insight or faculties for the appreciation of evidence. |
Chủ đề này đã nằm trong tay những kẻ bói bài như một món hàng trong nghề của họ; tôi không tìm cách thuyết phục bất kỳ ai ngoài giới của mình rằng điều này quan trọng hay không. Nhưng ở phương diện lịch sử và diễn giải, số phận của nó cũng chẳng khá hơn; nó đã nằm trong tay những người trình bày khiến nó bị khinh miệt hoàn toàn bởi những người có được sự thấu suốt triết học hay khả năng thẩm định bằng chứng. |
It is time that it should be rescued, and this I propose to undertake once and for all, that I may have done with the side issues which distract from the term. |
Đã đến lúc Tarot cần được giải cứu, và tôi đề xuất đảm nhận việc này một lần và mãi mãi, để tôi có thể hoàn thành trách nhiệm với những vấn đề bên lề vốn làm sao lãng khỏi mục tiêu chính. |
As poetry is the most beautiful expression of the things that are of all most beautiful, so is symbolism the most catholic expression in concealment of things that are most profound in the Sanctuary and that have not been declared outside it with the same fulness by means of the spoken word. |
Nếu thơ ca là biểu đạt đẹp đẽ nhất cho những điều đẹp đẽ nhất, thì biểu tượng chính là biểu đạt phổ quát nhất trong sự ẩn mật về những điều sâu thẳm nhất trong Thánh Điện, những điều chưa từng được tuyên bố trọn vẹn bên ngoài bằng lời nói. |
The justification of the rule of silence is no part of my present concern, but I have put on record elsewhere, and quite recently, what it is possible to say on this subject. |
Việc biện minh cho quy tắc im lặng không thuộc phạm vi quan tâm của tôi lúc này, nhưng tôi đã ghi lại ở một nơi khác, và gần đây thôi, những gì có thể nói về chủ đề này. |
The little treatise which follows is divided into three parts, in the first of which I have dealt with the antiquities of the subject and a few things that arise from and connect therewith. |
Cuốn luận khảo nhỏ này được chia làm ba phần. Trong phần đầu tiên, tôi đã xử lý về lịch sử của chủ đề và một vài vấn đề phát sinh, liên quan đến nó. |
It should be understood that it is not put forward as a contribution to the history of playing cards, about which I know and care nothing; it is a consideration dedicated and addressed to a certain school of occultism, more especially in France, as to the source and centre of all the phantasmagoria which has entered into expression during the last fifty years under the pretence of considering Tarot cards historically. |
Cần phải hiểu rằng, nó không được đưa ra như một đóng góp cho lịch sử bài tây, một thứ mà tôi chẳng biết gì và cũng không quan tâm; nó là một sự suy xét dành riêng và gửi đến một trường phái huyền bí nhất định, đặc biệt là ở Pháp, như nguồn cơn và tâm điểm của tất cả mớ ảo tưởng huyễn hoặc đã được biểu đạt trong năm mươi năm qua dưới cái cớ xem xét Tarot về mặt lịch sử. |
In the second part, I have dealt with the symbolism according to some of its higher aspects, and this also serves to introduce the complete and rectified Tarot, which is available separately, in the form of coloured cards, the designs of which are added to the present text in black and white. |
Trong phần hai, tôi đã luận bàn về hệ thống biểu tượng theo một vài khía cạnh cao hơn, và phần này cũng dùng để giới thiệu bộ Tarot hoàn chỉnh và đã được cải chính, được phát hành riêng dưới dạng các lá bài màu, với phần thiết kế được đính kèm trong sách này dưới dạng hình trắng đen. |
They have been prepared under my supervision—in respect of the attributions and meanings—by a lady who has high claims as an artist. |
Chúng được thực hiện dưới sự giám sát của tôi—về mặt ý nghĩa và thuộc tính—bởi một nữ nghệ sĩ vô cùng tài năng. |
Regarding the divinatory part, by which my thesis is terminated, I consider it personally as a fact in the history of the Tarot—as such, I have drawn, from all published sources, a harmony of the meanings which have been attached to the various cards, and I have given prominence to one method of working that has not been published previously; having the merit of simplicity, while it is also of universal application, it may be held to replace the cumbrous and involved systems of the larger hand-books. |
Về phần bói toán, cũng là phần kết thúc luận điểm của tôi, cá nhân tôi xem nó như một sự thật trong lịch sử Tarot. Vì vậy, tôi đã tổng hợp từ mọi nguồn đã xuất bản để tạo ra một sự hài hòa về các ý nghĩa đã được gán cho mỗi lá bài, và tôi đã làm nổi bật một phương pháp giải bài chưa từng được công bố trước đây; phương pháp này có ưu điểm là đơn giản, đồng thời có tính ứng dụng phổ quát, có thể được dùng để thay thế cho những hệ thống rườm rà và phức tạp trong các cuốn cẩm nang lớn hơn. |