V. The Hierophant | V. Đức Thầy |
---|---|
He wears the triple crown and is seated between two pillars, but they are not those of the Temple which is guarded by the High Priestess. | Ngài đội vương miện ba tầng và ngự giữa hai cột trụ, nhưng đó không phải là những cột trụ của Đền Thờ được trấn giữ bởi Nữ Tư Tế Tối Cao. |
In his left hand he holds a sceptre terminating in the triple cross, and with his right hand he gives the well-known ecclesiastical sign which is called that of esotericism, distinguishing between the manifest and concealed part of doctrine. | Tay trái Ngài cầm quyền trượng với thánh giá ba tầng ở trên đỉnh, còn tay phải thì ban ấn quyết giáo hội nức tiếng, vốn được gọi là dấu ấn của giáo lý bí truyền, phân định rạch ròi giữa phần giáo lý được phô bày và phần được che giấu. |
It is noticeable in this connexion that the High Priestess makes no sign. | Một điểm đáng chú ý là trong khi đó, Nữ Tư Tế Tối Cao lại hoàn toàn tĩnh lặng, không hề ban một ấn quyết nào. |
At his feet are the crossed keys, and two priestly ministers in albs kneel before him. | Dưới chân Ngài là cặp chìa khóa bắt chéo, và hai vị tu sĩ mặc áo lễ trắng đang quỳ gối trước Ngài. |
He has been usually called the Pope, which is a particular application of the more general office that he symbolizes. | Người ta thường gọi Ngài là Giáo Hoàng, một danh xưng cụ thể cho vai trò tổng quát hơn mà Ngài là biểu tượng. |
He is the ruling power of external religion, as the High Priestess is the prevailing genius of the esoteric, withdrawn power. | Ngài là quyền lực cai quản của tôn giáo hữu hình, trong khi Nữ Tư Tế Tối Cao lại là linh hồn chủ quản của quyền năng bí truyền, ẩn dật. |
The proper meanings of this card have suffered woeful admixture from nearly all hands. | Ý nghĩa đích thực của lá bài này đã bị pha tạp một cách đáng tiếc bởi gần như tất cả các nhà diễn giải. |
Grand Orient says truly that the Hierophant is the power of the keys, exoteric orthodox doctrine, and the outer side of the life which leads to the doctrine; but he is certainly not the prince of occult doctrine, as another commentator has suggested. | Grand Orient đã nhận định đúng rằng Đức Thầy là quyền năng của những chiếc chìa khóa, là giáo lý chính thống công truyền, và là khía cạnh ngoại tại của cuộc sống dẫn lối đến giáo lý đó; nhưng Ngài chắc chắn không phải là hoàng tử của giáo lý huyền bí, như một nhà bình giải khác đã đề cập. |
He is rather the summa totius theologiæ, when it has passed into the utmost rigidity of expression; but he symbolizes also all things that are righteous and sacred on the manifest side. | Ngài giống như một cuốn summa totius theologiæ (tổng luận thần học), khi nó đã trở nên cứng nhắc tột cùng trong cách diễn đạt; nhưng Ngài cũng tượng trưng cho tất cả những gì chính trực và thiêng liêng ở khía cạnh hữu hình. |
As such, he is the channel of grace belonging to the world of institution as distinct from that of Nature, and he is the leader of salvation for the human race at large. | Do đó, Ngài là kênh dẫn ân sủng thuộc về thế giới của những định chế, khác biệt với thế giới của Tự Nhiên, và Ngài là người dẫn dắt đến sự cứu rỗi cho toàn thể nhân loại. |
He is the order and the head of the recognized hierarchy, which is the reflection of another and greater hierarchic order; but it may so happen that the pontiff forgets the significance of this his symbolic state and acts as if he contained within his proper measures all that his sign signifies or his symbol seeks to shew forth. | Ngài là trật tự và là người đứng đầu của hệ thống phẩm trật được công nhận, vốn là sự phản chiếu của một trật tự phẩm trật khác vĩ đại hơn; nhưng cũng có thể xảy ra trường hợp vị giáo chủ quên mất ý nghĩa của địa vị biểu tượng này và và hành xử như thể bản thân đã ôm trọn mọi điều mà dấu hiệu hay biểu tượng của mình muốn bày tỏ. |
He is not, as it has been thought, philosophy—except on the theological side; he is not inspiration; and he is not religion, although he is a mode of its expression. | Ngài không phải là triết học—trừ khi xét về khía cạnh thần học; Ngài không phải là cảm hứng; và Ngài cũng không phải là tôn giáo, mặc dù Ngài là một phương thức biểu đạt của nó. |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.