VII. The Chariot | VII. Chiến Xa |
---|---|
An erect and princely figure carrying a drawn sword and corresponding, broadly speaking, to the traditional description which I have given in the first part. | Một dáng hình vương giả, oai phong đứng thẳng, tay tuốt gươm trần, về cơ bản tương ứng với những mô tả truyền thống mà tôi đã nêu ở phần đầu. |
On the shoulders of the victorious hero are supposed to be the Urim and Thummim. | Trên đôi vai của vị anh hùng toàn thắng ấy, người ta cho rằng có đính Urim và Thummim. |
He has led captivity captive; he is conquest on all planes––in the mind, in science, in progress, in certain trials of initiation. | Chàng đã biến tù đày thành chiến tích; chàng là biểu tượng của cuộc chinh phạt trên mọi bình diện––trong tâm trí, trong khoa học, trong sự tiến bộ, và trong những thử thách khai tâm nhất định. |
He has thus replied to the sphinx, and it is on this account that I have accepted the variation of Éliphas Lévi; two sphinxes thus draw his chariot. | Chàng đã giải được câu đố của nhân sư, và chính vì lẽ đó tôi chấp nhận biến thể của Éliphas Lévi; hai con nhân sư kéo cỗ xe của chàng. |
He is above all things triumph in the mind. | Trên hết thảy, chàng là sự khải hoàn của tâm trí. |
It is to be understood for this reason (a) that the question of the sphinx is concerned with a Mystery of Nature and not of the world of Grace, to which the charioteer could offer no answer; | Cần hiểu vì lẽ đó mà: (a) câu đố của nhân sư thuộc về một Bí Ẩn của Tự Nhiên chứ không phải của thế giới Ân Sủng, nơi người điều khiển chiến xa không thể đưa ra lời giải đáp; |
(b) that the planes of his conquest are manifest or external and not within himself; | (b) những bình diện chàng chinh phục là những gì hữu hình và ngoại tại, chứ không phải nội tâm; |
(c) that the liberation which he effects may leave himself in the bondage of the logical understanding; | (c) sự giải phóng mà chàng mang lại có thể tiếp tục trói buộc chàng trong gông cùm của tri thức logic; |
(d) that the tests of initiation through which he has passed in triumph are to be understood physically or rationally; and | (d) những thử thách khai tâm mà chàng đã vượt qua một cách khải hoàn cần được hiểu theo phương diện vật chất hoặc lý tính; và |
(e) that if he came to the pillars of that Temple between which the High Priestess is seated, he could not open the scroll called Tora, nor if she questioned him could he answer. | (e) nếu chàng đến trước hai cột trụ của Ngôi Đền nơi Nữ Tư Tế Tối Cao ngự, chàng sẽ không thể mở cuộn kinh Tora, và cũng không thể trả lời nếu nàng tra vấn. |
He is not hereditary royalty and he is not priesthood. | Chàng không phải dòng dõi vương quyền, cũng chẳng thuộc về giới tư tế. |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.