XVII. The Star | XVII. Ngôi Sao |
---|---|
A great, radiant star of eight rays, surrounded by seven lesser stars–also of eight rays. | Một ngôi sao vĩ đại rực rỡ tám cánh, bao quanh là bảy ngôi sao vệ tinh nhỏ hơn – cũng tám cánh. |
The female figure in the foreground is entirely naked. | Nổi bật ở tiền cảnh là hình ảnh một thiếu nữ hoàn toàn khoả thân. |
Her left knee is on the land and her right foot upon the water. | Nàng khuỵu gối trái trên mặt đất, và đặt chân phải trên mặt nước. |
She pours Water of Life from two great ewers, irrigating sea and land. | Nàng rót Dòng Nước Trường Sinh từ hai chiếc vò lớn, tưới tắm cho cả đất liền và biển cả. |
Behind her is rising ground and on the right a shrub or tree, whereon a bird alights. | Phía sau nàng là một gò đất nhô cao, và bên phải là một bụi cây, nơi một cánh chim đang dừng chân. |
The figure expresses eternal youth and beauty. | Hình tượng ấy là biểu trưng cho vẻ đẹp và sự tươi trẻ vĩnh hằng. |
The star is l’étoile flamboyante, which appears in Masonic symbolism, but has been confused therein. | Ngôi sao này chính là “l’étoile flamboyante” (ngôi sao bùng cháy), một biểu tượng của Hội Tam Điểm, nhưng ý nghĩa của nó đã bị hiểu nhầm trong hội này. |
That which the figure communicates to the living scene is the substance of the heavens and the elements. | Thứ mà hình tượng này ban phát cho vạn vật sống chính là tinh hoa của đất trời và các nguyên tố. |
It has been said truly that the mottoes of this card are “Waters of Life freely” and “Gifts of the Spirit.” | Quả thật, người ta đã nói rằng phương châm của lá bài này là “Nguồn Nước Sự Sống chảy trôi tự do” và “Ân huệ của Tinh thần“. |
The summary of several tawdry explanations says that it is a card of hope. | Tổng kết từ nhiều lời giải nghĩa sáo rỗng cho rằng đây là lá bài của niềm hy vọng. |
On other planes it has been certified as immortality and interior light. | Ở các cảnh giới khác, nó được chứng thực là sự bất tử và ánh sáng nội tâm. |
For the majority of prepared minds, the figure will appear as the type of Truth unveiled, glorious in undying beauty, pouring on the waters of the soul some part and measure of her priceless possession. | Với những trí tuệ đã khai mở, hình tượng này hiện lên như Chân Lý hiển lộ, huy hoàng trong vẻ đẹp bất tử, đang rót xuống dòng nước tâm hồn một phần kho báu vô giá của mình. |
But she is in reality the Great Mother in the Kabalistic Sephira Binah, which is supernal Understanding, who communicates to the Sephiroth that are below in the measure that they can receive her influx. | Nhưng thực chất, nàng chính là Người Mẹ Vĩ Đại trong Sephira Binah của hệ thống Kabbalah, tức sự Thông Tỏ siêu việt. Nàng truyền dẫn năng lượng xuống các Sephira ở tầng thấp hơn, tùy theo mức độ mà họ có thể tiếp nhận dòng chảy năng lượng của mình. |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.