XXI. The World | XXI. Thế Giới |
---|---|
As this final message of the Major Trumps is unchanged–and indeed unchangeable–in respect of its design, it has been partly described already regarding its deeper sense. | Vì thông điệp tối hậu này của bộ Ẩn Chính là bất biến về mặt thiết kế, ý nghĩa thâm sâu của nó đã được phần nào luận bàn. |
It represents also the perfection and end of the Cosmos, the secret which is within it, the rapture of the universe when it understands itself in God. | Lá bài là hiện thân cho sự viên mãn và tận cùng của Vũ Trụ, cho bí mật ẩn chứa bên trong vạn vật, cho niềm ngây ngất của vũ trụ khi thấu tỏ bản thể của mình nơi Thượng Đế. |
It is further the state of the soul in the consciousness of Divine Vision, reflected from the self-knowing spirit. | Hơn thế nữa, nó là trạng thái của linh hồn trong sự tỉnh thức về Tầm Nhìn Thiêng Liêng, được soi chiếu từ một tinh thần tự giác ngộ. |
But these meanings are without prejudice to that which I have said concerning it on the material side. | Tuy nhiên, những tầng nghĩa này không hề mâu thuẫn với những gì tôi đã luận bàn về nó ở khía cạnh vật chất. |
It has more than one message on the macrocosmic side and is, for example, the state of the restored world when the law of manifestation shall have been carried to the highest degree of natural perfection. | Ở khía cạnh vĩ mô, lá bài mang nhiều hơn một thông điệp. Ví dụ, nó là trạng thái của một thế giới được tái lập khi quy luật của sự hiển lộ đã đạt đến cảnh giới hoàn mỹ tự nhiên tối thượng. |
But it is perhaps more especially a story of the past, referring to that day when all was declared to be good, when the morning stars sang together and all the Sons of God shouted for joy. | Nhưng có lẽ, đặc biệt hơn, đây là một thiên truyện về dĩ vãng, kể về cái ngày mà vạn vật được tuyên xưng là tốt đẹp, khi những vì Sao Mai cùng hòa giọng thánh ca, và hết thảy các Con của Chúa cùng reo hò mừng vui. |
One of the worst explanations concerning it is that the figure symbolizes the Magus when he has reached the highest degree of initiation. | Một trong những cách diễn giải tệ hại nhất cho rằng hình ảnh này biểu thị một Pháp Sư đã đạt đến tầng khai ngộ tối thượng. |
Another account says that it represents the absolute, which is ridiculous. | Một luận giải khác lại nói nó đại diện cho Cái Tuyệt Đối, điều này thật hoang đường. |
The figure has been said to stand for Truth, which is, however, more properly allocated to the seventeenth card. | Người ta cũng nói hình tượng này đại diện cho Chân Lý, nhưng ý nghĩa đó lại được gán một cách chuẩn xác hơn cho lá bài thứ 17. |
Lastly, it has been called the Crown of the Magi. | Cuối cùng, nó được gọi là Vương Miện của các Nhà Thông Thái. |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.