THE SUIT OF PENTACLES King |
BỘ TIỀN (PENTACLES) Vua Tiền |
---|---|
The figure calls for no special description | Chân dung vị vua không đòi hỏi một sự mô tả quá đặc biệt. |
the face is rather dark, suggesting also courage, but somewhat lethargic in tendency. | Gương mặt ông có phần sậm màu, gợi nên lòng can đảm nhưng cũng phảng phất một nét trầm mặc, không vội vã. |
The bull’s head should be noted as a recurrent symbol on the throne. | Hình đầu bò trên ngai vàng là một biểu tượng lặp đi lặp lại và là một chi tiết đáng chú ý. |
The sign of this suit is represented throughout as engraved or blazoned with the pentagram, typifying the correspondence of the four elements in human nature and that by which they may be governed. | Xuyên suốt bộ bài, biểu tượng của bộ ẩn này được khắc chạm hoặc trang hoàng với hình ngôi sao năm cánh (pentagram). Nó biểu trưng cho sự tương ứng của bốn nguyên tố trong bản chất con người, và cũng là quyền năng chi phối các nguyên tố ấy. |
In many old Tarot packs this suit stood for current coin, money, deniers. | Trong nhiều bộ bài Tarot cổ, bộ ẩn này vốn tượng trưng cho đồng tiền hiện hành, cho tiền bạc, cho những đồng “deniers”. |
I have not invented the substitution of pentacles and I have no special cause to sustain in respect of the alternative. | Bản thân tôi không phải người sáng tạo ra việc dùng biểu tượng ngôi sao năm cánh để thay thế, và tôi cũng không có lý do đặc biệt nào để bảo vệ cho sự thay đổi đó. |
But the consensus of divinatory meanings is on the side of some change, because the cards do not happen to deal especially with questions of money. | Nhưng sự đồng thuận về mặt ý nghĩa tiên tri đã nghiêng về phía cần có một sự thay đổi, bởi lẽ những lá bài này không chỉ đơn thuần bàn về vấn đề tiền bạc. |
Divinatory Meanings: Valour, realizing intelligence, business and normal intellectual aptitude, sometimes mathematical gifts and attainments of this kind; success in these paths. | Ý Nghĩa Tiên Tri: Lòng can trường, trí thông minh mang tính ứng dụng cao, năng lực kinh doanh và trí tuệ sắc bén, đôi khi là năng khiếu và thành tựu trong lĩnh vực toán học; sự thành công trên những con đường này. |
Reversed: Vice, weakness, ugliness, perversity, corruption, peril. | Ý Nghĩa Ngược: Thói hư tật xấu, sự yếu đuối, sự xấu xa, tính ngoan cố lệch lạc, sự mục nát, hiểm nguy. |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.