| PENTACLES | BỘ TIỀN (PENTACLES) |
|---|---|
| Page | TIỂU ĐỒNG TIỀN (PAGE OF PENTACLES) |
| A youthful figure, looking intently at the pentacle which hovers over his raised hands. | Hình ảnh một chàng trai trẻ, đang đăm chiêu ngắm nhìn đồng tiền đang lơ lửng trên đôi bàn tay nâng đỡ. |
| He moves slowly, insensible of that which is about him. | Chàng bước đi thong thả, dường như chẳng hề hay biết đến thế sự xung quanh mình. |
| Divinatory Meanings: Application, study, scholarship, reflection | Ý nghĩa xuôi: Sự chuyên cần, ham học hỏi, nghiên cứu và trầm tư suy ngẫm. |
| another reading says news, messages and the bringer thereof; | Một diễn giải khác cho rằng lá bài này tượng trưng cho tin tức, thông điệp, và chính người đưa tin; |
| also rule, management. | ngoài ra còn có nghĩa là quy tắc và sự quản lý. |
| Reversed: Prodigality, dissipation, liberality, luxury; | Ý nghĩa ngược: Sự hoang phí, tiêu xài phung phí, phóng túng, xa hoa; |
| unfavourable news. | những tin tức chẳng lành. |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.