CUPS | BỘ CỐC |
---|---|
Queen | Nữ Hoàng |
Beautiful, fair, dreamy–as one who sees visions in a cup. This is, however, only one of her aspects; she sees, but she also acts, and her activity feeds her dream. | Xinh đẹp, trang đài, mộng mơ –tựa như người thấy được những viễn cảnh từ trong ly. Tuy nhiên, đây chỉ là một phương diện của Nàng; Nàng không chỉ nhìn thấy mà còn hành động, và chính những hành động ấy lại nuôi dưỡng cho giấc mơ của Nàng. |
Divinatory Meanings: Good, fair woman; honest, devoted woman, who will do service to the Querent; loving intelligence, and hence the gift of vision; success, happiness, pleasure; also wisdom, virtue; a perfect spouse and a good mother. | Ý nghĩa Tiên tri: Một người phụ nữ tốt, có dung mạo sáng; chân thành, tận tụy, người sẽ giúp đỡ cho Người hỏi (Querent); trí tuệ giàu lòng yêu thương, và từ đó mà có được thiên phú nhìn thấu; sự thành công, hạnh phúc, niềm vui; cũng là trí tuệ, đức hạnh; một người vợ hoàn hảo và một người mẹ tốt. |
Reversed: The accounts vary; good woman; otherwise, distinguished woman but one not to be trusted; perverse woman; vice, dishonour, depravity. | Nghĩa ngược: Các diễn giải có sự khác biệt; người phụ nữ tốt; mặt khác, là người phụ nữ ưu tú nhưng không đáng tin; người phụ nữ sa đọa; tội lỗi, ô nhục, suy đồi. |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.