| WANDS | BỘ GẬY (WANDS) | 
|---|---|
| Page | Tiểu đồng (Page) | 
| In a scene similar to the former, a young man stands in the act of proclamation. | Cũng trong bối cảnh tương tự, một chàng trai trẻ đứng trong tư thế dõng dạc tuyên bố. | 
| He is unknown but faithful, and his tidings are strange. | Chàng là người vô danh nhưng đáng tin cậy, và thông điệp chàng mang đến thật lạ lùng. | 
| Divinatory Meanings: Dark young man, faithful, a lover, an envoy, a postman. | Ý Nghĩa Tiên Tri: Chàng trai trẻ có mái tóc hay làn da sẫm màu, người trung thành, một người tình, một sứ giả, một người đưa tin. | 
| Beside a man, he will bear favourable testimony concerning him. | Khi đi cùng lá bài nam giới khác, chàng sẽ là một minh chứng tốt lành cho người ấy. | 
| A dangerous rival, if followed by the Page of Cups. | Một đối thủ đáng gờm, nếu đi liền sau lá Tiểu đồng Cốc. | 
| Has the chief qualities of his suit. | Chàng mang những phẩm chất chủ đạo của bộ Gậy. | 
| He may signify family intelligence. | Chàng có thể báo hiệu những tin tức trong gia đình. | 
| Reversed: Anecdotes, announcements, evil news. | Ngược: Những câu chuyện phiếm, những lời loan báo, tin dữ. | 
| Also indecision and the instability which accompanies it. | Cũng là sự thiếu quyết đoán và sự bất ổn đi kèm. | 
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.