That naturall Vertues are in some things throughout their whole substance, and in other things in certain parts, and members. |
Luận về việc Công năng của vạn vật tồn tại trong toàn bộ bản thể, và ở những vật khác lại nằm trong những bộ phận và chi thể nhất định. |
Again thou must consider, that the vertues of things are in some things in the whole (i.e.) the whole substance of them, or in all their parts, as that little fish Echeneis, which is said to stop a ship by its meer touch, this it doth not do according to any particular part, but according to the whole substance. |
Một lần nữa, cần phải suy xét rằng công năng của vạn vật, ở một số vật, thì nằm trong toàn bộ (tức là) toàn bộ bản thể của chúng, hoặc trong tất cả các bộ phận của chúng. Như loài cá nhỏ Echeneis, được cho là có thể kìm hãm một con tàu chỉ bằng cú chạm đơn thuần; loài cá này làm được điều đó không phải qua bất kỳ bộ phận cụ thể nào, mà bằng toàn bộ bản thể của mình. |
So the Civet Cat hath this in its whole substance, that Dogs by the very touch of his shadow hold their peace. |
Cũng vậy, Cầy hương có đặc tính này trong toàn bộ bản thể, đến nỗi loài chó chỉ cần chạm vào cái bóng của con vật này là phải câm lặng. |
So Salendine is good for the sight, not according to any one but all its parts, not more in the root then in the leaves, and seeds; and so of the rest. |
Hoàng liên (Salendine) cũng tốt cho thị lực, không phải theo bất kỳ bộ phận riêng lẻ nào mà là tất cả các bộ phận; công năng ở rễ không hơn gì ở lá và hạt; và cứ thế với những loài khác. |
But some vertues are in things according to some parts of it, viz. only in the tongue, or eyes, or some other members, and parts; so in the eyes of a Basilisk, is a most violent power to kill men, assoon as they see them: |
Nhưng một số công năng khác lại tồn tại trong các sự vật tùy theo từng bộ phận của vật đó, tức là chỉ ở lưỡi, hoặc mắt, hoặc các chi thể và bộ phận khác. Chẳng hạn, trong đôi mắt của Basilisk có một mãnh lực kinh hoàng có thể giết người ngay khi con vật ấy nhìn thấy họ. |
the like power is there in the eyes of the Civet Cat, which makes any Animall that it hath looked upon, to stand still, to be amazed, and not able to move it self. |
Một mãnh lực tương tự cũng có trong đôi mắt của Cầy hương, khiến bất kỳ con vật nào bị nó nhìn vào đều phải đứng sững lại, kinh ngạc và không thể tự mình cử động. |
The like vertue is there in the eyes of some Wolfes, which if they see a man first, make him amazed, and so hoarse, that if he would cry out, he hath not the use of his voice: |
Một công năng tương tự cũng có trong đôi mắt của một số loài sói; nếu chúng nhìn thấy một người trước, sẽ làm cho người đó kinh ngạc và khản giọng đến nỗi, nếu muốn kêu lên, người đó cũng không thể cất thành tiếng. |
Of this Virgil makes mention, when he sings, Moeris is dumb, hath lost his voice, and why? The Wolf on Moeris first hath cast his eye. |
Virgil đã đề cập đến điều này khi ông ca rằng: Moeris câm lặng, đã mất đi tiếng nói, vì sao? Con sói đã nhìn thấy Moeris trước tiên. |
So also there were some certain women in Scythia, and amongst the Illyrians, and Triballians, who as often as they looked angrily upon any man, were said to slay him. |
Cũng vậy, có một số phụ nữ nhất định ở Scythia, và giữa những người Illyrian và Triballian, được cho là hễ khi nào họ nhìn ai một cách giận dữ, người đó sẽ bị giết chết. |
Also we read of a certain people of Rhodes, called Telchines, who corrupted all things with their sight, wherefore Jupiter drowned them. |
Chúng ta cũng đọc về một dân tộc ở Rhodes, gọi là người Telchines, những người làm ô uế vạn vật bằng ánh mắt của mình, vì thế thần Jupiter đã nhấn chìm họ. |
Therefore Witches, when they would after this manner work by witchcraft, use the eyes of such kind of Animals in their waters for the eyes, for the like effects. |
Do đó, các phù thủy, khi muốn dùng phép thuật theo cách này, liền sử dụng mắt của những loài động vật như vậy trong các loại nước thuốc dùng cho mắt, để tạo ra những hiệu ứng tương tự. |