CHAPTER IV. Asthma. | CHƯƠNG IV: HEN SUYỄN |
---|---|
cause is nervous and digestional—relief by abolishing conditions of cause—bronchitis—diabetes mellitus recognition of natural healing by old schools in treating diabetes. | Nguyên nhân là do thần kinh và tiêu hóa — giảm nhẹ bằng cách loại bỏ nguyên nhân — viêm phế quản — tiểu đường — sự công nhận Chữa Lành Tự Nhiên của các trường phái y học cổ điển trong điều trị tiểu đường. |
A DISEASE very common in New England and prevalent everywhere. | Hen suyễn là căn bệnh rất phổ biến ở New England và cũng phổ biến khắp nơi. |
It is evidenced by irritation of the mucous membrane of the lungs and bronchial tubes. | Nó biểu hiện qua sự kích thích màng nhầy của phổi và các ống phế quản. |
It is a disease that originates in a great variety of causes and seems to be the result of nervous and digestional disturbances. | Đây là căn bệnh có nhiều nguyên nhân khác nhau và có vẻ là kết quả của các rối loạn thần kinh và tiêu hóa. |
It is very distressing, the patient being unable to breathe except with the greatest difficulty, and when its spasmodic attacks are at their worst, the sufferer shows all the symptoms of strangulation. | Bệnh gây khó chịu nặng nề, bệnh nhân không thể thở được trừ khi rất khó khăn, và khi các cơn co thắt lên đến đỉnh điểm, người bệnh biểu hiện tất cả các dấu hiệu của việc bị nghẹt thở. |
The effects of damp climate, cold, irritation of stomach, lungs and other organs, overstudy or excess of mental activity, suppressed functions and other causes are alleged to produce asthma. | Người ta cho rằng khí hậu ẩm ướt, lạnh, kích thích dạ dày, phổi và các cơ quan khác, học tập quá mức hay hoạt động tinh thần quá nhiều, chức năng bị ức chế và các nguyên nhân khác gây ra bệnh hen suyễn. |
Asthma is almost invariably accompanied by constipation, and it is not at all improbable that the infection of the blood arising from this condition is the real producer of the disease. | Hen suyễn gần như luôn kèm theo táo bón, và không loại trừ khả năng nhiễm trùng máu phát sinh từ tình trạng này mới là nguyên nhân thật sự gây bệnh. |
Considering this fact, I have always aimed to relieve the constipation by strong abdominal stimulation and suggestions to overcome the tendency to intestinal inaction. | Xét đến thực tế này, tôi luôn cố gắng giảm táo bón bằng cách kích thích vùng bụng mạnh mẽ và dùng ám thị để vượt qua xu hướng ruột bị ức chế hoạt động. |
Then I suggest strongly to the patient that the circulation is to be quickened and amplified in the bronchial region so that the irritation of the tubes will be diminished. | Sau đó tôi mạnh mẽ ám thị bệnh nhân rằng tuần hoàn máu sẽ được tăng tốc và mở rộng vùng phế quản để giảm bớt sự kích thích ở các ống phế quản. |
If temporary relief can be given in this way for a day or two, as it almost always can if the suggestions are properly given; the relief of the constipated condition then begins to work a real relief in the irritated membranes. | Nếu có thể tạm thời làm giảm triệu chứng trong một hai ngày theo cách này — điều mà hầu như luôn có thể nếu ám thị được đưa ra đúng cách — thì việc cải thiện tình trạng táo bón sẽ bắt đầu giúp thực sự làm dịu các màng bị kích thích. |
Asthma necessarily takes some little time to cure, for there is a considerable process of elimination to be gone through with in a chronic case, but the most stubborn of cases can generally be cured in this manner. | Hen suyễn đòi hỏi một khoảng thời gian điều trị nhất định vì phải trải qua một quá trình đào thải đáng kể trong các trường hợp mãn tính, nhưng hầu hết các trường hợp khó chữa đều có thể được chữa theo cách này. |
Patients should be encouraged to take outdoor exercise and to the observance of a diet that will preclude the return of the constipation. | Bệnh nhân nên được khuyến khích tập thể dục ngoài trời và tuân thủ chế độ ăn uống nhằm ngăn ngừa táo bón quay lại. |
BRONCHitis is another ailment characterized by inflammation and irritation of the bronchial region. | Viêm phế quản là một bệnh khác có đặc trưng là viêm và kích thích vùng phế quản. |
It generally begins in an acute attack and becomes a chronic condition later. | Nó thường bắt đầu bằng một đợt cấp tính và sau đó trở thành mãn tính. |
Its symptoms are akin to those of asthma, but not generally so distressing. | Triệu chứng tương tự hen suyễn nhưng không gây khó chịu bằng. |
Bronchitis, however, is sometimes the fore-runner of tuberculosis of the lungs and should not be neglected for that reason aside from its annoying and troublesome symptoms. | Tuy nhiên, viêm phế quản đôi khi là dấu hiệu báo trước bệnh lao phổi và do đó không nên bỏ qua, ngoài các triệu chứng phiền toái. |
The constipation which is generally sure to exist, in tendency at least, should be relieved first and then careful stimulation applied to the base of the brain and to the bronchial region. | Táo bón, vốn thường tồn tại ít nhất là có khuynh hướng, cần được giải quyết trước rồi mới tiến hành kích thích nhẹ nhàng vùng nền sọ và vùng phế quản. |
The suggestions should be toward increasing the circulation and the nervous energy, especially that of the sympathetic nervous system, as the functions of breathing and circulation are so nearly connected with the bronchial region. | Các ám thị cần tập trung vào việc tăng cường tuần hoàn và năng lượng thần kinh, đặc biệt là hệ thần kinh giao cảm, vì chức năng hô hấp và tuần hoàn liên quan rất chặt chẽ với vùng phế quản. |
Out-of-door air and water drinking, and in fact all hygienic precautions which tend toward elimination should be prescribed in all conditions which are marked by inflammation of the mucous membrane or other tissues. | Không khí ngoài trời và uống nước, cũng như tất cả các biện pháp vệ sinh nhằm tăng cường đào thải, cần được áp dụng trong tất cả các trường hợp viêm màng nhầy hoặc các mô khác. |
PLEURISY or pleuritis is characterized by sharp cutting pains in the chest and depressed feeling. | Viêm màng phổi (pleurisy hoặc pleuritis) được đặc trưng bởi các cơn đau nhói ở ngực và cảm giác chán nản. |
It is often accompanied by fever, and in the acute condition is often violent and dangerous. | Nó thường kèm sốt, trong đợt cấp tính thường rất dữ dội và nguy hiểm. |
The pain finally becomes chronic and recurs whenever the patient takes cold or is exposed to sudden changes of the weather. | Cơn đau cuối cùng trở thành mãn tính và tái phát mỗi khi bệnh nhân bị cảm lạnh hoặc tiếp xúc với sự thay đổi đột ngột của thời tiết. |
The treatment for pleurisy is the stimulation of the nerve centers of the chest region and general circulatory stimulation. | Việc điều trị viêm màng phổi là kích thích các trung tâm thần kinh vùng ngực và kích thích tuần hoàn chung. |
The mechanical suggestion of magnetized water is often helpful in pleurisy. | Ám thị cơ học bằng nước từ hóa (magnetized water) thường có tác dụng hỗ trợ trong viêm màng phổi. |
Some operators may find gentle manipulations of the patient's shoulders and body, which have a tendency to limber up the muscles in the chest region, a helpful suggestion. | Một số nhà chữa bệnh có thể thấy việc thao tác nhẹ nhàng vùng vai và thân người bệnh giúp làm mềm cơ vùng ngực là một ám thị hữu hiệu. |
Anything which will increase the blood supply in the outer tissues will be likely to decrease the pain. | Bất cứ điều gì làm tăng cung cấp máu ở các mô ngoài cũng có thể giúp giảm đau. |
DIABETES MELLITUS is one of the most common ailments affecting the kidneys. | Tiểu đường (diabetes mellitus) là một trong những bệnh phổ biến nhất ảnh hưởng đến thận. |
It is marked for purposes of diagnosis by the presence of sugar in excessive quantities in the urine and is regarded as being caused by an improper action of the liver which does not change over and prepare for assimilation the saccharine products of the food in the proper manner. | Việc chẩn đoán dựa vào sự hiện diện của đường với lượng dư thừa trong nước tiểu và người ta cho rằng nguyên nhân là do gan hoạt động không đúng cách, không chuyển hóa và chuẩn bị hấp thụ các sản phẩm đường trong thức ăn một cách phù hợp. |
A striking and gratifying thing to every student and practitioner of Natural Healing is the fact that it has now come to be recognized by some of the most prominent specialists in the treatment of diabetes as the best possible method of coping with the ailment. | Một điều rất đáng chú ý và làm hài lòng các sinh viên và người hành nghề Chữa Lành Tự Nhiên là ngày nay phương pháp này đã được một số chuyên gia hàng đầu trong điều trị tiểu đường công nhận là cách tốt nhất có thể để đối phó với căn bệnh này. |
In a recent article, John Duncan Quackenbos, M.D., a famous physician and member of many learned societies, says, "Diabetes mellitus has been added to the list of diseases curable by intelligent suggestion, a number of cases having been successfuly treated. | Trong một bài báo gần đây, bác sĩ John Duncan Quackenbos, thành viên nhiều hội học thuật, cho biết: "Tiểu đường đã được thêm vào danh sách các bệnh có thể chữa bằng ám thị thông minh, với nhiều trường hợp được điều trị thành công. |
Diabetes implies an error in the metabolic activity of the liver cells, whereby the sugary elements hurry through that organ unchanged or are produced there in excessive quantity to be excreted by the kidneys instead of being retained in the system and converted into energy. | Tiểu đường là do sai sót trong hoạt động chuyển hóa của tế bào gan, khiến các thành phần đường đi qua gan mà không bị biến đổi hoặc được sản sinh quá mức rồi được đào thải qua thận thay vì được giữ lại trong cơ thể và chuyển hóa thành năng lượng. |
The rationale of suggestion here involves assurance of psychic control over the manufacture and assimilation of sugar; the ordering of its retention in the body, and its transformation there into capacity for work and happiness; the destruction of the appetite for the carbohydrates, together with the intense thirst characteristic of the disease, and creation of tolerance and even desire for the prescribed diet; directions to insure an equable increase in flesh, strength and activity. | Lý thuyết ám thị liên quan đến việc đảm bảo kiểm soát tâm linh đối với quá trình sản xuất và hấp thụ đường; chỉ đạo giữ đường trong cơ thể và chuyển hóa thành năng lượng làm việc và hạnh phúc; phá hủy sự thèm ăn carbohydrate cùng cơn khát đặc trưng của bệnh; tạo sự chịu đựng và thậm chí thích nghi với chế độ ăn được kê; hướng dẫn tăng cân đều đặn, tăng sức mạnh và hoạt động. |
Diabetic patients respond immediately to such an appeal; and no better illustration of psycho-physical control can be adduced than the disappearance of this functional disease in obedience to the decree of the trans-liminal self." | Bệnh nhân tiểu đường phản ứng ngay lập tức với những lời kêu gọi như vậy; không có minh chứng nào tốt hơn cho sự kiểm soát tâm sinh lý hơn là sự biến mất của căn bệnh chức năng này theo mệnh lệnh của cái tôi vượt ngưỡng." |
In another portion of the same article he says: "The present attitude of reputable science toward intelligently administered and wisely guarded suggestion as a therapeutic agent is thus incontestably one of hearty approval and support. | Trong phần khác của bài báo, ông viết: "Quan điểm hiện tại của khoa học uy tín về ám thị thông minh được áp dụng đúng cách như một phương tiện điều trị là sự đồng thuận và ủng hộ hết lòng. |
The world's deepest thinkers accept its truths and construe its facts." Shorn of all its technical language, the description of the treatment of diabetes by suggestion, as given by Dr. Quackenbos, is exactly the course I have used and here recommend to the student. | Những nhà tư tưởng sâu sắc nhất thế giới chấp nhận chân lý của nó và giải thích các sự thật của nó." Bỏ đi mọi thuật ngữ kỹ thuật, mô tả về việc điều trị tiểu đường bằng ám thị như bác sĩ Quackenbos trình bày chính là phương pháp tôi đã sử dụng và giới thiệu cho sinh viên. |
The stimulation of the liver and colon in the usual manner is accompanied by suggestions to promote the process of sugar disintegration and assimilation by the liver cells. | Việc kích thích gan và đại tràng theo cách thông thường đi kèm với các ám thị nhằm thúc đẩy quá trình phân giải và hấp thụ đường bởi tế bào gan. |
The suggestions are given in the form of assurances that the liver can cope with any form of diet and have no difficulty in so doing. | Các ám thị được đưa ra dưới dạng khẳng định chắc chắn rằng gan có thể xử lý mọi loại thức ăn mà không gặp khó khăn. |
There is no need to advise water drinking in this case, for the almost abnormal thirst which accompanies it will assure the patient getting fluid enough. | Không cần khuyên uống nước trong trường hợp này vì cơn khát gần như bất thường kèm theo sẽ đảm bảo bệnh nhân uống đủ nước. |
Suggestions are often valuable to assuage this thirst and give the patient relief from its discomforts. | Ám thị cũng có giá trị giúp giảm cơn khát và đem lại sự dễ chịu cho bệnh nhân. |
It is certainly gratifying to observe the adoption of Natural Healing methods by the leaders of the regular schools, whose rank and file are often found arrayed steadfastly against anything that is not bounded by the limits of a pill or a potion. | Thật vui khi chứng kiến phương pháp Chữa Lành Tự Nhiên được các nhà lãnh đạo y học chính thống chấp nhận, mặc dù nhiều người trong giới đó thường phản đối mọi thứ không giới hạn trong thuốc viên hay thuốc nước. |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.