Foreword | Lời Nói Đầu |
---|---|
I have had strange experiences in my Psychic investigations during the last twenty years. | Tôi đã trải qua những trải nghiệm kỳ lạ trong suốt hai mươi năm nghiên cứu về tâm linh. |
Refusing to be limited by accepted laws, I have devoted my thought to conditions prevailing beyond what is generally termed the material, and by combining and blending the mental and vital, with the tangible or physical forces, I have been able to have speech with those long thought dead. | Từ chối bị giới hạn bởi những định luật đã được thừa nhận, tôi dồn hết tâm trí để tìm hiểu về những điều kiện tồn tại vượt ngoài phạm trù được gọi là “vật chất”. Bằng cách kết hợp và hòa quyện giữa tinh thần, sinh lực và các lực vật lý hữu hình, tôi đã có thể trò chuyện với những người từ lâu được cho là đã chết. |
As a result I have found an unknown country about and beyond this Earth, and I would not go from this world of men without leaving a record of what I have learned. | Kết quả là, tôi phát hiện ra một “vùng đất” chưa ai biết đến, bao quanh và vượt lên trên Trái Đất này. Tôi không muốn rời bỏ thế giới loài người mà không để lại ghi chép về những điều mình đã khám phá. |
We are but custodians of knowledge as of wealth, and it is the duty of every one to give to others that which he has acquired, whenever it will add to human happiness. | Chúng ta chỉ là những người giữ gìn tri thức cũng như tài sản, và mỗi người đều có trách nhiệm truyền lại những gì mình lĩnh hội được bất cứ khi nào nó có thể góp phần làm tăng hạnh phúc cho nhân loại. |
There are certain people born with what is known as “psychic” force who, when scientifically developed, become instruments by the aid of which communication is established between the two worlds. | Có những người sinh ra đã sở hữu năng lực đặc biệt gọi là “tâm linh”; khi được rèn luyện một cách khoa học, họ trở thành phương tiện để kết nối giữa hai thế giới. |
Such was Emily S. French. | Emily S. French chính là một người như vậy. |
She was a woman over 80 years of age at the time of her death. Above the average in intelligence, she devoted her life to helping others, and as a result her character was spiritualized and refined so that only good could come within her environment. | Bà đã ngoài 80 tuổi khi qua đời, một phụ nữ thông minh hơn mức trung bình, cả cuộc đời bà tận tụy giúp đỡ người khác. Nhờ đó, nhân cách của bà được tinh luyện, trở nên thánh thiện, khiến mọi điều tốt đẹp đều hội tụ quanh bà. |
I was indeed fortunate in my association with her. | Tôi thực sự may mắn khi được cộng tác với bà. |
Even with such help, however, it required many years of work and experiment to obtain the exact conditions whereby satisfactory speech could be had with inhabitants of this unknown country, and from them to secure direct information of the conditions prevailing there. | Thế nhưng, ngay cả với sự giúp đỡ như vậy, tôi cũng phải mất nhiều năm làm việc và thử nghiệm mới đạt được những điều kiện thích hợp để có thể trò chuyện một cách rõ ràng với những cư dân nơi miền đất chưa ai biết đó, và thu thập từ họ thông tin trực tiếp về các điều kiện tồn tại nơi ấy. |
This, in a measure, I have accomplished. | Đến một mức độ nào đó, tôi đã thành công. |
That life continues beyond the grave, Lombroso, Richet, Sir William Crookes, T. W. | Rằng sự sống vẫn tiếp tục sau cái chết – điều này đã được Lombroso, Richet, Sir William Crookes, T. W. |
Stanford, William T. Stead, Sir Oliver Lodge, - all Psychic Scientists, - and of late Sir Conan Doyle, have proved beyond question. | Stanford, William T. Stead, Sir Oliver Lodge – tất cả đều là những nhà khoa học tâm linh – và gần đây là Sir Arthur Conan Doyle chứng minh không thể chối cãi. |
My efforts have been to discover by what law survival becomes possible; to learn something of the death change, the character of individual life as it continues, and the conditions prevailing beyond the earth-plane. | Nỗ lực của tôi là tìm ra quy luật cho phép sự sống tiếp tục, hiểu rõ hơn về sự biến đổi sau cái chết, về bản chất của đời sống cá nhân khi nó kéo dài, cũng như các điều kiện tồn tại vượt ra ngoài cõi trần. |
If the information that I have obtained is reliable, and if my deductions are correct, a discovery has been made that takes from the human heart the awful fear of death. | Nếu thông tin tôi thu thập được là đáng tin cậy, và nếu những suy luận của tôi là đúng, thì một khám phá vĩ đại đã được thực hiện – khám phá đó xóa tan nỗi sợ hãi kinh hoàng về cái chết trong lòng con người. |
No subject in the world is so important as this, and none is less understood. | Không có chủ đề nào trên thế giới này quan trọng hơn, và cũng không có chủ đề nào bị hiểu sai hơn điều này. |
In this world-beyond there are men and women just as here. | Ở thế giới bên kia, vẫn có những người đàn ông và phụ nữ như ở đây. |
Their bodies, Etheric in character, are composed of matter; therefore, they have form, feature, and expression, neither less nor more individual than when they lived the earth-life. | Thân thể của họ – thuộc dạng “Etheric” (trường năng lượng) – được cấu thành từ vật chất, vì vậy họ vẫn có hình dạng, khuôn mặt, biểu cảm, không kém phần cá nhân và độc đáo so với khi còn sống trên trần thế. |
They have homes as tangible to them as our homes are to us, composed of Etheric material just as our homes are made of physical substances, and in those homes the family relation is ultimately continued. | Họ có những ngôi nhà cụ thể, hữu hình đối với họ giống như nhà cửa chúng ta, được tạo nên từ vật chất Etheric cũng như nhà chúng ta được tạo nên từ chất liệu vật lý, và trong những ngôi nhà ấy, mối quan hệ gia đình vẫn được duy trì. |
They labor to increase their knowledge, and under the great prevailing law in force there, enrich themselves by helping others. | Họ lao động để mở mang tri thức và, dưới sự chi phối của một định luật lớn nơi đó, họ làm giàu cho bản thân bằng cách giúp đỡ người khác. |
These propositions, far beyond human experiences, are not only hard to explain but are difficult to grasp. | Những luận đề này, vượt xa kinh nghiệm con người, không chỉ khó giải thích mà còn khó lĩnh hội. |
In the chapters that follow, I have tried to make the facts so plain that all may comprehend them. | Trong các chương tiếp theo, tôi đã cố gắng diễn đạt các sự kiện một cách rõ ràng để ai cũng có thể hiểu được. |
I have faithfully described some of my experiences, and given in substance the data as presented to me. | Tôi đã trung thực mô tả những trải nghiệm của mình, và trình bày những dữ kiện đã được gửi đến cho tôi. |
Are my deductions warranted? | Liệu những suy luận của tôi có hợp lý không? |
This research has been a source of great pleasure and profit to me. | Nghiên cứu này đã mang đến cho tôi niềm vui và lợi ích to lớn. |
In the beginning I looked upon the death change with horror. | Ban đầu, tôi từng kinh hãi khi nghĩ đến cái chết. |
I recall the casket containing the mortal remains of my mother lowered into a grave on a bleak April day, the pitiless rain, the biting winds, the lowering clouds. | Tôi vẫn còn nhớ như in hình ảnh chiếc quan tài chứa thi hài mẹ tôi được hạ xuống huyệt vào một ngày tháng Tư ảm đạm – mưa tầm tã, gió cắt da, mây xám vần vũ. |
After the frozen earth had fallen into the open grave, I, a boy, walked alone, and then and there resolved that I would never rest content until I had solved the problem there presented and come to know, - if it was given man to learn, - something of that great change. | Khi những lớp đất lạnh lẽo rơi xuống lấp kín ngôi mộ, tôi, một cậu bé, lặng lẽ bước đi một mình và ngay tại đó đã thề rằng sẽ không bao giờ yên lòng cho đến khi giải được bài toán này và biết được – nếu điều đó được phép dành cho con người – điều gì xảy ra trong sự đổi thay vĩ đại ấy. |
Whether I have succeeded or not you must judge. | Liệu tôi đã thành công chưa? Điều này để bạn tự phán xét. |
I have, I think, demonstrated that nothing in Nature is hidden from man; there is no problem that cannot be solved; there is no condition that cannot be understood, provided that we labor long and earnestly for the goal desired. | Tôi tin rằng mình đã chứng minh rằng chẳng có gì trong tự nhiên bị che giấu khỏi con người; không có vấn đề nào không thể giải được; không có điều kiện nào không thể hiểu được, miễn là ta nỗ lực kiên trì và nghiêm túc để đạt được mục tiêu. |
Again one word to those who mourn. There is no death; there are no dead. | Một lời cuối cùng gửi đến những ai đang đau buồn. Không có cái chết; không có người chết. |
Those whom we love and who loved us, in obedience to the great law of evolution, have simply progressed to a new plane of existence. | Những người mà ta yêu thương và đã từng yêu ta, tuân theo định luật tiến hóa vĩ đại, chỉ đơn giản là đã tiến lên một bình diện tồn tại mới. |
Our eyes no longer behold them, our hands and lips no longer touch them, but their eyes ‘ behold and their hands touch us, though we feel them not. | Đôi mắt chúng ta không còn nhìn thấy họ, tay và môi ta không còn chạm vào họ, nhưng đôi mắt họ vẫn nhìn thấy ta, và tay họ vẫn chạm đến ta, dù chúng ta không cảm nhận được. |
They walk with us, know our trials, help us by their mental suggestions, and comfort us by tender, loving thoughts. | Họ bước cùng ta, thấu hiểu những thử thách của ta, giúp ta bằng những gợi ý tinh thần và an ủi ta bằng những suy nghĩ dịu dàng, yêu thương. |
Those who live in the Etheric or Mental Plane are no less real to me than those with whom I walk from day today. | Với tôi, những người sống trên cõi Etheric hay tinh thần không kém phần thực tế so với những người tôi gặp gỡ hàng ngày nơi trần thế này. |
I have submitted this manuscript to a large number of advanced thinkers both in America and in Europe, and the general criticism has been that it is so in advance of experience, so different from the old teachings and beliefs, that few will grasp or understand the new propositions presented. | Tôi đã gửi bản thảo này đến nhiều nhà tư tưởng tiến bộ ở cả Mỹ và châu Âu, và họ nhìn chung đều nhận xét rằng nó vượt xa kinh nghiệm hiện tại đến mức ít ai có thể lĩnh hội hoặc hiểu được những luận điểm mới được trình bày. |
This is without doubt true, but the facts as I have gathered them cannot be changed; truth is infinite. | Điều này hẳn là đúng, nhưng những sự thật mà tôi đã thu thập không thể bị thay đổi; bởi lẽ chân lý là vô hạn. |
Volumes have been written by the world’s foremost writers to prove the possibility of communication between this plane and the next, though few have been privileged to enjoy direct and independent speech to the extent that I have. | Hàng loạt tác phẩm từ các cây bút hàng đầu thế giới đã được viết để chứng minh khả năng giao tiếp giữa hai cõi, dù rất ít người có đặc ân được trực tiếp và độc lập trò chuyện như tôi đã trải nghiệm. |
Those who read the pages that I have written must assume that speech is possible and that I have had the experiences narrated. | Những ai đọc những trang tôi viết phải chấp nhận rằng sự giao tiếp đó là khả thi và tôi đã thực sự trải qua những điều đã thuật lại. |
I do not attempt to enter the elementary field; others have covered that branch. | Tôi không định đề cập đến lĩnh vực sơ cấp; những người khác đã làm phần đó. |
I have tried to transmit facts as they have been given me, and I expect many to accept them because they are in accordance with nature’s law and appeal to reason. | Tôi chỉ cố gắng truyền đạt lại những sự thật đã được ban cho tôi, và tôi tin rằng nhiều người sẽ đón nhận chúng vì chúng phù hợp với luật tự nhiên và đánh thức lý trí. |
It is a great privilege to be evolved out of the mass of life, to obtain individuality with all its possibilities not by a miracle, but through positive law. | Được tiến hóa từ đại dương sinh mệnh mênh mông, để đạt được cá nhân tính với mọi khả năng của nó – không phải nhờ phép màu mà nhờ luật lệ vững chắc – là một đặc ân lớn lao. |
But that privilege brings responsibilities, among them the necessity of living a clean life, of developing character to the utmost, of doing something to make others happy, and of making the world a little better because we have lived a day within its confines. | Nhưng đặc ân đó cũng đi kèm trách nhiệm, sống một đời trong sạch, phát triển nhân cách đến mức tối đa, làm điều gì đó để mang lại hạnh phúc cho người khác, và khiến thế giới trở nên tốt đẹp hơn chỉ vì ta đã hiện diện nơi đây một ngày. |
These things are not difficult to accomplish if we are unselfish. | Những điều này không khó thực hiện nếu ta biết quên mình. |
To the new thought, to the progress of the world, each may give something. | Với tư tưởng mới, với sự tiến bộ của nhân loại, mỗi người đều có thể đóng góp điều gì đó. |
Great truths come from the obscure. | Những chân lý vĩ đại thường nảy sinh từ những điều tưởng chừng vô danh. |
The night brings forth the stars. | Bóng đêm mang đến những vì sao. |
EDWARD C. RANDALL. | EDWARD C. RANDALL |
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.