Bài 6: Báo giá & Điều chỉnh giá Trình độ HSK3 – Tiếng Trung thương mại Từ vựng chủ đề 价格 (jiàgé) – jiàgé – giá cả 报价 (bàojià) – bàojià – báo giá 调整 (tiáozhěng) – tiáozhěng – điều chỉnh 便宜 (piányi) – piányi – rẻ 贵 (guì) – guì – đắt 打折 (dǎzhé)…
All posts in Tiếng Trung
BÀI 5: Deadline & mốc bàn giao
HSK3 BÀI 5 — Deadline & mốc bàn giao 3 đoạn đàm thoại + 1 đọc hiểu (tối ưu di động) + ngữ pháp HSK3. Chủ điểm: 按时 (đúng hạn), 提前/推迟 (sớm/trễ), 还差…, 就要…了, xác nhận mốc bàn giao. Đàm thoại 1 · Chốt deadline A:这个项目的最后一天是星期五,对吗? Zhège xiàngmù de zuìhòu yì tiān shì Xīngqīwǔ, duì…
BÀI 4: Ưu tiên
Đàm thoại 1 · Stand-up buổi sáng A:今天的工作先做什么? Jīntiān de gōngzuò xiān zuò shénme? Hôm nay ta làm gì trước? B:先回复客户的邮件,再准备下午的报告,最后检查样品。 Xiān huífù kèhù de yóujiàn, zài zhǔnbèi xiàwǔ de bàogào, zuìhòu jiǎnchá yàngpǐn. Trước trả lời email khách, sau chuẩn bị báo cáo chiều, cuối cùng kiểm tra mẫu. A:哪个更紧急? Nǎge gèng jǐnjí? Cái…
BÀI 3: Báo cáo tiến độ đơn hàng
Đàm thoại 1 · Hỏi tình hình đơn hàng Your browser does not support the audio element. A:这个订单做得怎么样了? Zhège dìngdān zuò de zěnme yàng le? Đơn hàng này làm đến đâu rồi? B:我们已经完成一半了,正在检查颜色和尺寸。 Wǒmen yǐjīng wánchéng yíbàn le, zhèngzài jiǎnchá yánsè hé chǐcùn. Bọn em đã hoàn thành một nửa, đang kiểm tra màu và…
BÀI 2: Lịch họp & sắp xếp lịch
Đàm thoại 1 · Hẹn giờ họp Your browser does not support the audio element. A:我们明天开会,上午九点还是十点? Wǒmen míngtiān kāi huì, shàngwǔ jiǔ diǎn háishi shí diǎn? Ngày mai chúng ta họp, 9 giờ sáng hay 10 giờ? B:十点比较方便。我九点要给客户打电话。 Shí diǎn bǐjiào fāngbiàn. Wǒ jiǔ diǎn yào gěi kèhù dǎ diànhuà. 10 giờ tiện hơn. Lúc…
BÀI 1: Giới thiệu công việc & nhiệm vụ trong ngày
Đàm thoại 1 · Buổi sáng ở công ty Your browser does not support the audio element. A:早上好!你今天的工作是什么? Zǎoshang hǎo! Nǐ jīntiān de gōngzuò shì shénme? Chào buổi sáng! Hôm nay công việc của bạn là gì? B:早上我要开会,正在准备资料。下午跟同事讨论计划。 Zǎoshang wǒ yào kāi huì, zhèngzài zhǔnbèi zīliào. Xiàwǔ gēn tóngshì tǎolùn jìhuà. Sáng tôi phải họp,…
Chương 1: Tiếp nhận hồ sơ xin thị thực và giấy phép cư trú cho người nước ngoài
Nội dung này chỉ hiển thị với thành viên VIP. (Nhấn vào đây để nâng cấp lên VIP). Nếu đã có tài khoản VIP, xin vui lòng đăng nhập ở bên dưới. Username Mật khẩu Remember Me Quên mật khẩu Đăng ký Quên Mật Khẩu Hủy Đăng ký thành viên Username E-mail Password Confirm Password
Luyện đọc & nghe HSK 2 – 3: Tiểu Lý và Công Việc
小李的工作经历 Xiǎo lǐ de gōngzuò jīnglì Tiểu Lý và Công Việc 小李在饭店工作。他是服务员。 Xiǎo Lǐ zài fàn diàn gōng zuò. Tā shì fú wù yuán. Tiểu Lý làm việc ở nhà hàng. Anh ấy là nhân viên phục vụ. 今天饭店客人很多,非常忙。 Jīn tiān fàn diàn kè rén hěn duō, fēi cháng máng. Hôm nay nhà hàng có…
Luyện đọc & nghe HSK 1 – 2: Kì thi của Tiểu Minh
小明的考试 Xiǎo Míng de kǎoshì Kỳ thi của Tiểu Minh 小明是一个学生,他很努力。 Xiǎo Míng shì yīgè xuéshēng, tā hěn nǔlì. Tiểu Minh là một học sinh, cậu ấy rất chăm chỉ. 有一天,老师说:“明天有考试,大家要准备好。” Yǒu yītiān, lǎoshī shuō: “Míngtiān yǒu kǎoshì, dàjiā yào zhǔnbèi hǎo.” Một ngày nọ, thầy giáo nói: “Ngày mai có kỳ thi, mọi người…
Luyện đọc & nghe HSK 1 – 2: Câu chuyện của Tiểu Minh
小明的故事 Câu chuyện của Tiểu Minh 我叫小明。 Wǒ jiào Xiǎomíng. Tôi tên là Tiểu Minh. 我有一个好朋友,他叫大伟。 Wǒ yǒu yīgè hǎo péngyǒu, tā jiào Dàwěi. Tôi có một người bạn tốt, anh ấy tên là Đại Vĩ. 我们住在同一个城市。 Wǒmen zhù zài yīgè chéngshì. Chúng tôi sống ở cùng một thành phố. 每天早上,我们一起去学校。 Měitiān zǎoshang, wǒmen yīqǐ…