BÀI 5: Deadline & mốc bàn giao

HSK3 BÀI 5 — Deadline & mốc bàn giao 3 đoạn đàm thoại + 1 đọc hiểu (tối ưu di động) + ngữ pháp HSK3. Chủ điểm: 按时 (đúng hạn), 提前/推迟 (sớm/trễ), 还差…, 就要…了, xác nhận mốc bàn giao. Đàm thoại 1 · Chốt deadline A:这个项目的最后一天是星期五,对吗? Zhège xiàngmù de zuìhòu yì tiān shì Xīngqīwǔ, duì…

BÀI 4: Ưu tiên

Đàm thoại 1 · Stand-up buổi sáng A:今天的工作先做什么? Jīntiān de gōngzuò xiān zuò shénme? Hôm nay ta làm gì trước? B:先回复客户的邮件,再准备下午的报告,最后检查样品。 Xiān huífù kèhù de yóujiàn, zài zhǔnbèi xiàwǔ de bàogào, zuìhòu jiǎnchá yàngpǐn. Trước trả lời email khách, sau chuẩn bị báo cáo chiều, cuối cùng kiểm tra mẫu. A:哪个更紧急? Nǎge gèng jǐnjí? Cái…

BÀI 3: Báo cáo tiến độ đơn hàng

Đàm thoại 1 · Hỏi tình hình đơn hàng Your browser does not support the audio element. A:这个订单做得怎么样了? Zhège dìngdān zuò de zěnme yàng le? Đơn hàng này làm đến đâu rồi? B:我们已经完成一半了,正在检查颜色和尺寸。 Wǒmen yǐjīng wánchéng yíbàn le, zhèngzài jiǎnchá yánsè hé chǐcùn. Bọn em đã hoàn thành một nửa, đang kiểm tra màu và…

BÀI 2: Lịch họp & sắp xếp lịch

Đàm thoại 1 · Hẹn giờ họp Your browser does not support the audio element. A:我们明天开会,上午九点还是十点? Wǒmen míngtiān kāi huì, shàngwǔ jiǔ diǎn háishi shí diǎn? Ngày mai chúng ta họp, 9 giờ sáng hay 10 giờ? B:十点比较方便。我九点要给客户打电话。 Shí diǎn bǐjiào fāngbiàn. Wǒ jiǔ diǎn yào gěi kèhù dǎ diànhuà. 10 giờ tiện hơn. Lúc…

BÀI 1: Giới thiệu công việc & nhiệm vụ trong ngày

Đàm thoại 1 · Buổi sáng ở công ty Your browser does not support the audio element. A:早上好!你今天的工作是什么? Zǎoshang hǎo! Nǐ jīntiān de gōngzuò shì shénme? Chào buổi sáng! Hôm nay công việc của bạn là gì? B:早上我要开会,正在准备资料。下午跟同事讨论计划。 Zǎoshang wǒ yào kāi huì, zhèngzài zhǔnbèi zīliào. Xiàwǔ gēn tóngshì tǎolùn jìhuà. Sáng tôi phải họp,…