Đàm thoại 1 · Buổi sáng ở công ty
A:早上好!你今天的工作是什么?
Zǎoshang hǎo! Nǐ jīntiān de gōngzuò shì shénme?
Chào buổi sáng! Hôm nay công việc của bạn là gì?
B:早上我要开会,正在准备资料。下午跟同事讨论计划。
Zǎoshang wǒ yào kāi huì, zhèngzài zhǔnbèi zīliào. Xiàwǔ gēn tóngshì tǎolùn jìhuà.
Sáng tôi phải họp, đang chuẩn bị tài liệu. Chiều thảo luận kế hoạch với đồng nghiệp.
A:需要我帮忙吗?
Xūyào wǒ bāngmáng ma?
Có cần tôi giúp không?
B:谢谢!一会儿请你看看这个表。
Xièxie! Yíhuìr qǐng nǐ kànkan zhège biǎo.
Cảm ơn! Lát nữa nhờ bạn xem giúp bảng này.
A:没问题,我马上过去。
Méi wèntí, wǒ mǎshàng guòqù.
Không vấn đề, tôi qua ngay.
开会 kāi huì — họp
资料 zīliào — tài liệu
同事 tóngshì — đồng nghiệp
计划 jìhuà — kế hoạch
帮忙 bāngmáng — giúp đỡ
马上 mǎshàng — ngay lập tức
Đàm thoại 2 · Kiểm tra email & gọi điện
A:你发邮件给客户了吗?
Nǐ fā yóujiàn gěi kèhù le ma?
Bạn đã gửi email cho khách chưa?
B:还没发,我正在写。十分钟以后就发。
Hái méi fā, wǒ zhèngzài xiě. Shí fēnzhōng yǐhòu jiù fā.
Vẫn chưa, tôi đang viết. Mười phút nữa sẽ gửi.
A:好的。发完以后给我打个电话。
Hǎo de. Fā wán yǐhòu gěi wǒ dǎ ge diànhuà.
Được. Gửi xong gọi cho tôi nhé.
B:行。我先发邮件,再打电话。
Xíng. Wǒ xiān fā yóujiàn, zài dǎ diànhuà.
Ok. Tôi gửi email trước rồi gọi điện.
发邮件 fā yóujiàn — gửi email
客户 kèhù — khách hàng
还没 hái méi — vẫn chưa
打电话 dǎ diànhuà — gọi điện
先…再… — trước… rồi…
以后 yǐhòu — sau khi
Đàm thoại 3 · Tiến độ & thời hạn
A:经理说这个任务星期五要完成,可以吗?
Jīnglǐ shuō zhège rènwu xīngqīwǔ yào wánchéng, kěyǐ ma?
Quản lý nói nhiệm vụ này thứ Sáu phải xong, được không?
B:没问题。我已经做了一半,还需要一天。
Méi wèntí. Wǒ yǐjīng zuò le yíbàn, hái xūyào yì tiān.
Không vấn đề. Tôi đã làm xong một nửa, còn cần một ngày.
A:好的,需要帮助的话告诉我。
Hǎo de, xūyào bāngzhù de huà gàosu wǒ.
Được, nếu cần giúp thì nói tôi nhé.
B:谢谢,我会按时完成。
Xièxie, wǒ huì ànshí wánchéng.
Cảm ơn, tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.
经理 jīnglǐ — quản lý
任务 rènwu — nhiệm vụ
完成 wánchéng — hoàn thành
已经 yǐjīng — đã
按时 ànshí — đúng giờ/đúng hạn
需要 xūyào — cần
Đọc hiểu · Một ngày bận rộn
Đọc đoạn văn dưới đây, trả lời câu hỏi (trắc nghiệm). Cuộn xuống cuối để xem đáp án.
今天我在公司很忙。早上我们开了一个短会,经理让我准备这个星期的工作计划。我先写计划,再给同事发邮件。中午我和两个同事在公司吃饭,聊了十分钟。下午我要检查文件,还要给客户打电话。虽然事情比较多,但是我觉得很有意思。
Jīntiān wǒ zài gōngsī hěn máng. Zǎoshang wǒmen kāi le yí ge duǎn huì, jīnglǐ ràng wǒ zhǔnbèi zhège xīngqī de gōngzuò jìhuà. Wǒ xiān xiě jìhuà, zài gěn tóngshì fā yóujiàn. Zhōngwǔ wǒ hé liǎng ge tóngshì zài gōngsī chīfàn, liáo le shí fēnzhōng. Xiàwǔ wǒ yào jiǎnchá wénjiàn, hái yào gěi kèhù dǎ diànhuà. Suīrán shìqíng bǐjiào duō, dànshì wǒ juéde hěn yǒu yìsi.
Hôm nay tôi rất bận ở công ty. Buổi sáng chúng tôi có một cuộc họp ngắn, quản lý bảo tôi chuẩn bị kế hoạch làm việc của tuần này. Tôi viết kế hoạch trước rồi gửi email cho đồng nghiệp. Buổi trưa tôi ăn ở công ty với hai đồng nghiệp, trò chuyện mười phút. Buổi chiều tôi phải kiểm tra hồ sơ, còn phải gọi điện cho khách hàng. Tuy việc khá nhiều nhưng tôi thấy rất thú vị.
- 1) Buổi sáng người viết làm gì?
A. Kiểm tra hồ sơ B. Viết kế hoạch và họp C. Gọi điện cho khách - 2) Người viết gửi email cho ai?
A. Quản lý B. Đồng nghiệp C. Bố mẹ - 3) Buổi trưa họ nói chuyện trong bao lâu?
A. 10 phút B. 30 phút C. 1 giờ - 4) Buổi chiều người viết “phải làm” những việc nào?
A. Ăn trưa và ngủ B. Kiểm tra hồ sơ và gọi điện cho khách C. Đi mua sắm - 5) Tác giả cảm thấy thế nào về công việc hôm nay?
A. Rất nhàm chán B. Rất thú vị C. Rất dễ
Đáp án đọc hiểu
1) B · 2) B · 3) A · 4) B · 5) B
Ngữ pháp trọng điểm (HSK3)
- 正在 + V · diễn tả hành động đang diễn ra
我正在准备资料。
Wǒ zhèngzài zhǔnbèi zīliào.
Tôi đang chuẩn bị tài liệu. - 还没(有) + V · “vẫn chưa”
我还没发邮件。
Wǒ hái méi fā yóujiàn.
Tôi vẫn chưa gửi email. - 先…再… · trình tự hành động “trước… rồi…”
我先写计划,再打电话。
Wǒ xiān xiě jìhuà, zài dǎ diànhuà.
Tôi viết kế hoạch trước rồi gọi điện. - 要/需要 + V · “cần/phải làm gì” (mức lịch sự)
下午我要检查文件。
Xiàwǔ wǒ yào jiǎnchá wénjiàn.
Buổi chiều tôi cần kiểm tra hồ sơ. - 已经…了 · “đã… rồi”
我已经做了一半。
Wǒ yǐjīng zuò le yíbàn.
Tôi đã làm xong một nửa.
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.