BÀI 2: Lịch họp & sắp xếp lịch

Đàm thoại 1 · Hẹn giờ họp

A:我们明天开会,上午九点还是十点?
Wǒmen míngtiān kāi huì, shàngwǔ jiǔ diǎn háishi shí diǎn?
Ngày mai chúng ta họp, 9 giờ sáng hay 10 giờ?

B:十点比较方便。我九点要给客户打电话。
Shí diǎn bǐjiào fāngbiàn. Wǒ jiǔ diǎn yào gěi kèhù dǎ diànhuà.
10 giờ tiện hơn. Lúc 9 giờ tôi phải gọi cho khách hàng.

A:好,那我们十点在三楼会议室见。
Hǎo, nà wǒmen shí diǎn zài sān lóu huìyìshì jiàn.
Ok, vậy 10 giờ gặp ở phòng họp tầng 3.

B:行,我带电脑和资料。
Xíng, wǒ dài diànnǎo hé zīliào.
Được, tôi mang laptop và tài liệu.

还是 háishi — hay là (câu hỏi)
比较 bǐjiào — tương đối/khá
方便 fāngbiàn — tiện
会议室 huìyìshì — phòng họp
资料 zīliào — tài liệu
见 jiàn — gặp

Đàm thoại 2 · Dời lịch

A:对不起,今天下午两点的会能改到三点吗?
Duìbuqǐ, jīntiān xiàwǔ liǎng diǎn de huì néng gǎi dào sān diǎn ma?
Xin lỗi, cuộc họp 2 giờ chiều hôm nay có thể dời đến 3 giờ không?

B:可以。我三点有空,三点半也可以。
Kěyǐ. Wǒ sān diǎn yǒu kòng, sān diǎn bàn yě kěyǐ.
Được. Tôi rảnh lúc 3 giờ, 3 giờ rưỡi cũng được.

A:那改到三点半吧,我先准备一下。
Nà gǎi dào sān diǎn bàn ba, wǒ xiān zhǔnbèi yíxià.
Vậy dời đến 3 giờ rưỡi nhé, tôi chuẩn bị trước một chút.

B:好,我马上通知大家。
Hǎo, wǒ mǎshàng tōngzhī dàjiā.
Ok, tôi sẽ thông báo cho mọi người ngay.

能/可以 néng/kěyǐ — có thể
改到 gǎi dào — dời/đổi sang
有空 yǒu kòng — rảnh
通知 tōngzhī — thông báo
先…再… — trước… rồi…
马上 mǎshàng — ngay lập tức

Đàm thoại 3 · Xác nhận lịch & người tham gia

A:明天的会议从九点到十点,大家都能参加吗?
Míngtiān de huìyì cóng jiǔ diǎn dào shí diǎn, dàjiā dōu néng cānjiā ma?
Cuộc họp ngày mai từ 9 giờ đến 10 giờ, mọi người đều tham gia được chứ?

B:我可以。地点还是三楼吗?
Wǒ kěyǐ. Dìdiǎn háishi sān lóu ma?
Tôi được. Địa điểm vẫn là tầng 3 chứ?

A:对,三楼小会议室。请提前五分钟到。
Duì, sān lóu xiǎo huìyìshì. Qǐng tíqián wǔ fēnzhōng dào.
Đúng, phòng họp nhỏ tầng 3. Vui lòng đến sớm 5 phút.

B:好的,我也把材料发到群里。
Hǎo de, wǒ yě bǎ cáiliào fā dào qún lǐ.
Được, tôi cũng gửi tài liệu vào nhóm.

从…到… cóng… dào… — từ… đến…
地点 dìdiǎn — địa điểm
提前 tíqián — đến sớm/đi trước
参加 cānjiā — tham gia
材料 cáiliào — tài liệu
会议 huìyì — cuộc họp

Đọc hiểu · Sắp xếp lại lịch họp

Đọc đoạn văn, sau đó trả lời câu hỏi. Bên dưới có danh sách từ vựng của đoạn đọc.
明天上午十点,经理要开这个星期的会议。小王安排会议室,还要给大家发通知。下午两点,他检查时间表,发现两个同事那个时间不方便,所以把会议换到三点半。换好以后,他又发了新邮件,请大家提前五分钟到。
Míngtiān shàngwǔ shí diǎn, jīnglǐ yào kāi zhège xīngqī de huìyì. Xiǎo Wáng ānpái huìyìshì, hái yào gěi dàjiā fā tōngzhī. Xiàwǔ liǎng diǎn, tā jiǎnchá shíjiānbiǎo, fāxiàn liǎng gè tóngshì nàge shíjiān bù fāngbiàn, suǒyǐ bǎ huìyì huàn dào sān diǎn bàn. Huàn hǎo yǐhòu, tā yòu fā le xīn yóujiàn, qǐng dàjiā tíqián wǔ fēnzhōng dào.
Sáng mai lúc 10 giờ, quản lý muốn họp tuần này. Tiểu Vương sắp xếp phòng họp và gửi thông báo cho mọi người. Lúc 2 giờ chiều, cậu ấy kiểm tra lại thời gian và phát hiện hai đồng nghiệp không tiện giờ đó, nên đổi cuộc họp sang 3 giờ rưỡi. Đổi xong, cậu ấy lại gửi email mới, mời mọi người đến sớm 5 phút.

  1. 1) 会议原来安排在什么时候?
    Huìyì yuánlái ānpái zài shénme shíhou?
    Cuộc họp ban đầu sắp xếp vào lúc nào?
    A. 上午十点    B. 下午两点    C. 下午三点半
    A. shàngwǔ shí diǎn    B. xiàwǔ liǎng diǎn    C. xiàwǔ sān diǎn bàn
    A. 10:00 sáng    B. 14:00    C. 15:30
  2. 2) 为什么要换时间?
    Wèishénme yào huàn shíjiān?
    Vì sao phải đổi thời gian?
    A. 经理不在    B. 两个同事不方便    C. 没有会议室
    A. jīnglǐ bú zài    B. liǎng gè tóngshì bù fāngbiàn    C. méiyǒu huìyìshì
    A. Quản lý không có mặt    B. Hai đồng nghiệp không tiện    C. Không có phòng họp
  3. 3) 会议最后换到几点?
    Huìyì zuìhòu huàn dào jǐ diǎn?
    Cuối cùng cuộc họp đổi sang mấy giờ?
    A. 三点    B. 三点半    C. 四点
    A. sān diǎn    B. sān diǎn bàn    C. sì diǎn
    A. 3:00    B. 3:30    C. 4:00
  4. 4) 换好以后,小王做了什么?
    Huàn hǎo yǐhòu, Xiǎo Wáng zuò le shénme?
    Đổi xong, Tiểu Vương làm gì?
    A. 发了新邮件    B. 回家休息    C. 去买咖啡
    A. fā le xīn yóujiàn    B. huíjiā xiūxi    C. qù mǎi kāfēi
    A. Gửi email mới    B. Về nhà nghỉ    C. Đi mua cà phê
  5. 5) 大家应该几点到?
    Dàjiā yīnggāi jǐ diǎn dào?
    Mọi người nên đến lúc mấy giờ?
    A. 提前五分钟    B. 准时    C. 晚到五分钟
    A. tíqián wǔ fēnzhōng    B. zhǔnshí    C. wǎn dào wǔ fēnzhōng
    A. Sớm 5 phút    B. Đúng giờ    C. Muộn 5 phút
Đáp án đọc hiểu
1) A  ·  2) B  ·  3) B  ·  4) A  ·  5) A

Từ vựng của đoạn đọc
中文 Pinyin Tiếng Việt
安排 ānpái sắp xếp
会议室 huìyìshì phòng họp
通知 tōngzhī thông báo
检查 jiǎnchá kiểm tra
时间表 shíjiānbiǎo thời gian biểu
不方便 bù fāngbiàn không tiện
换到 huàn dào đổi sang
邮件 yóujiàn email
提前 tíqián đến sớm / trước
经理 jīnglǐ quản lý

Ngữ pháp trọng điểm (HSK3)

  1. 还是 (trong câu hỏi lựa chọn A 还是 B)
    我们明天九点还是十点开会?
    Wǒmen míngtiān jiǔ diǎn háishi shí diǎn kāi huì?
  2. 从…到… · chỉ khoảng thời gian/địa điểm
    会议从九点到十点。
    Huìyì cóng jiǔ diǎn dào shí diǎn.
  3. 能 / 可以 · “có thể” (khả năng / cho phép)
    今天能改到三点吗?
    Jīntiān néng gǎi dào sān diǎn ma?
  4. 先…再… · trình tự hành động
    我先准备,再通知大家。
    Wǒ xiān zhǔnbèi, zài tōngzhī dàjiā.
  5. 提前 · “làm sớm hơn, đến sớm”
    请提前五分钟到。
    Qǐng tíqián wǔ fēnzhōng dào.
Mẹo HSK3: Dùng 还是 cho câu hỏi chọn lựa; trong câu trần thuật dùng 或者 (hoặc). Ví dụ: 我们十点或者十点半开会。 Wǒmen shí diǎn huòzhě shí diǎn bàn kāi huì.

Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.

Loading spinner

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không công bố ra bên ngoài. Hoặc bạn có thể đăng nhập bằng tài khoản mạng xã hội để bình luận mà không cần điền tên, địa chỉ mail và trả lời câu hỏi. Required fields are marked *