Luyện đọc & nghe HSK 1 – 2: Tiểu Minh và Tiểu Long

小明和小龙
(Xiǎo Míng hé Xiǎo Lóng)

从前,小明走在村外的一条路上。

Cóngqián, Xiǎo Míng zǒu zài cūn wài de yī tiáo lù shang.

Ngày xửa ngày xưa, Tiểu Minh đang đi trên một con đường bên ngoài làng.

今天天很蓝,云很白。

Jīntiān tiān hěn lán, yún hěn bái.

Hôm nay trời rất xanh, mây rất trắng.

小明看到很多树和花,心里觉得很开心。

Xiǎo Míng kàn dào hěn duō shù hé huā, xīnlǐ juéde hěn kāixīn.

Tiểu Minh nhìn thấy rất nhiều cây và hoa, trong lòng cảm thấy rất vui vẻ.

走着走着,他突然听到一个小声音。

Zǒuzhe zǒuzhe, tā tūrán tīng dào yī gè xiǎo shēngyīn.

Vừa đi vừa đi, cậu ấy đột nhiên nghe thấy một giọng nói nhỏ.

小明停下脚步,看见一只小龙躲在树下。

Xiǎo Míng tíng xià jiǎobù, kànjiàn yī zhī xiǎo lóng duǒ zài shù xià.

Tiểu Minh dừng bước chân, nhìn thấy một con rồng nhỏ đang trốn dưới gốc cây.

小龙的眼睛大大,身体小小,可爱极了。

Xiǎo lóng de yǎnjing dàdà, shēntǐ xiǎoxiǎo, kě’ài jí le.

Mắt rồng nhỏ to tròn, thân hình nhỏ bé, đáng yêu vô cùng.

小龙说:“我是小龙,我会飞。你愿意做我的朋友吗?”

Xiǎo lóng shuō: “Wǒ shì xiǎo lóng, wǒ huì fēi. Nǐ yuànyì zuò wǒ de péngyou ma?”

Rồng nhỏ nói: “Tớ là Tiểu Long, tớ biết bay. Cậu có muốn làm bạn của tớ không?”

小明听了,不害怕,他笑着说:“好,我们做朋友。”

Xiǎo Míng tīng le, bù hàipà, tā xiàozhe shuō: “Hǎo, wǒmen zuò péngyou.”

Tiểu Minh nghe xong, không sợ hãi, cậu ấy cười nói: “Được, chúng ta làm bạn.”

小明爬上小龙的背,小龙一下子飞到天上。

Xiǎo Míng pá shàng xiǎo lóng de bèi, xiǎo lóng yīxiàzi fēi dào tiānshang.

Tiểu Minh trèo lên lưng rồng nhỏ, rồng nhỏ lập tức bay lên trời.

他们飞过大山,过小河,看见很多美丽的风景。

Tāmen fēi guò dà shān, guò xiǎo hé, kànjiàn hěn duō měilì de fēngjǐng.

Họ bay qua núi cao, qua sông nhỏ, nhìn thấy rất nhiều cảnh đẹp.

小明说:“这里真美!”

Xiǎo Míng shuō: “Zhèlǐ zhēn měi!”

Tiểu Minh nói: “Nơi này thật đẹp!”

小龙也笑了,他们在天空中玩得很开心。

Xiǎo lóng yě xiào le, tāmen zài tiānkōng zhōng wán dé hěn kāixīn.

Rồng nhỏ cũng cười, họ chơi rất vui vẻ trên bầu trời.

过了一会儿,天慢慢黑了。

Guò le yīhuìr, tiān mànmàn hēi le.

Một lúc sau, trời từ từ tối lại.

小龙把小明送回家。

Xiǎo lóng bǎ Xiǎo Míng sòng huí jiā.

Rồng nhỏ đưa Tiểu Minh về nhà.

小明对小龙说:“谢谢你,我的好朋友!”

Xiǎo Míng duì xiǎo lóng shuō: “Xièxie nǐ, wǒ de hǎo péngyou!”

Tiểu Minh nói với rồng nhỏ: “Cảm ơn bạn, người bạn tốt của tớ!”

小龙点点头,说:“明天我们再见。”

Xiǎo lóng diǎndiǎn tóu, shuō: “Míngtiān wǒmen zàijiàn.”

Rồng nhỏ gật đầu, nói: “Ngày mai chúng ta gặp lại.”

从那以后,小明每天都想到那个早晨,期待着再见到小龙。

Cóng nà yǐhòu, Xiǎo Míng měi tiān dōu xiǎng dào nà ge zǎochen, qīdài zhe zài jiàn dào xiǎo lóng.

Từ đó về sau, ngày nào Tiểu Minh cũng nhớ đến buổi sáng hôm đó, mong chờ được gặp lại rồng nhỏ.

Từ vựng

Chinese Pinyin Vietnamese Meaning
从前 cóngqián tòng qián ngày xửa ngày xưa, trước đây
cūn thôn làng
wài ngoại bên ngoài
tiáo điều lượng từ dùng cho vật dài, hẹp
lộ đường
yún vân mây
xīn tâm lòng, tim
觉得 juéde giác đắc cảm thấy
突然 tūrán đột nhiên đột nhiên
声音 shēngyīn thanh âm âm thanh, giọng nói
停下 tíngxià đình hạ dừng lại
脚步 jiǎobù cước bộ bước chân
duǒ đóa trốn
眼睛 yǎnjing nhãn tình mắt
身体 shēntǐ thân thể cơ thể, thân hình
可爱 kě’ài khả ái đáng yêu
极了 jíle cực liễu vô cùng, cực kỳ
愿意 yuànyì nguyện ý đồng ý, muốn
害怕 hàipà khủng phạ sợ hãi
笑着 xiàozhe tiếu trứ cười
ba trèo
bèi bối lưng
一下子 yīxiàzi nhất hạ tử lập tức, ngay lập tức
天上 tiānshang thiên thượng trên trời
大山 dàshān đại sơn núi lớn
小河 xiǎohé tiểu hà sông nhỏ
美丽 měilì mỹ lệ xinh đẹp
风景 fēngjǐng phong cảnh phong cảnh
这里 zhèlǐ giá lí nơi đây
天空 tiānkōng thiên không bầu trời
wán ngoạn chơi
一会儿 yīhuìr nhất hội nhi một lát, một chút
慢慢 mànmàn mạn mạn từ từ
hēi hắc tối
sòng tống đưa
回家 huíjiā hồi gia về nhà
duì đối đối với
点点头 diǎndiǎn tóu điểm điểm đầu gật đầu
再见 zàijiàn tái kiến tạm biệt, gặp lại
以后 yǐhòu dĩ hậu sau này, về sau
每天 měitiān mỗi thiên mỗi ngày
想到 xiǎngdào tưởng đáo nghĩ đến
早晨 zǎochen tảo thần buổi sáng
期待 qīdài kỳ đãi mong chờ

Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không công bố ra bên ngoài. Hoặc bạn có thể đăng nhập bằng tài khoản mạng xã hội để bình luận mà không cần điền tên, địa chỉ mail và trả lời câu hỏi. Required fields are marked *