小明和小龙
(Xiǎo Míng hé Xiǎo Lóng)
从前,小明走在村外的一条路上。
Ngày xửa ngày xưa, Tiểu Minh đang đi trên một con đường bên ngoài làng.
今天天很蓝,云很白。
Hôm nay trời rất xanh, mây rất trắng.
小明看到很多树和花,心里觉得很开心。
Tiểu Minh nhìn thấy rất nhiều cây và hoa, trong lòng cảm thấy rất vui vẻ.
走着走着,他突然听到一个小声音。
Vừa đi vừa đi, cậu ấy đột nhiên nghe thấy một giọng nói nhỏ.
小明停下脚步,看见一只小龙躲在树下。
Tiểu Minh dừng bước chân, nhìn thấy một con rồng nhỏ đang trốn dưới gốc cây.
小龙的眼睛大大,身体小小,可爱极了。
Mắt rồng nhỏ to tròn, thân hình nhỏ bé, đáng yêu vô cùng.
小龙说:“我是小龙,我会飞。你愿意做我的朋友吗?”
Rồng nhỏ nói: “Tớ là Tiểu Long, tớ biết bay. Cậu có muốn làm bạn của tớ không?”
小明听了,不害怕,他笑着说:“好,我们做朋友。”
Tiểu Minh nghe xong, không sợ hãi, cậu ấy cười nói: “Được, chúng ta làm bạn.”
小明爬上小龙的背,小龙一下子飞到天上。
Tiểu Minh trèo lên lưng rồng nhỏ, rồng nhỏ lập tức bay lên trời.
他们飞过大山,过小河,看见很多美丽的风景。
Họ bay qua núi cao, qua sông nhỏ, nhìn thấy rất nhiều cảnh đẹp.
小明说:“这里真美!”
Tiểu Minh nói: “Nơi này thật đẹp!”
小龙也笑了,他们在天空中玩得很开心。
Rồng nhỏ cũng cười, họ chơi rất vui vẻ trên bầu trời.
过了一会儿,天慢慢黑了。
Một lúc sau, trời từ từ tối lại.
小龙把小明送回家。
Rồng nhỏ đưa Tiểu Minh về nhà.
小明对小龙说:“谢谢你,我的好朋友!”
Tiểu Minh nói với rồng nhỏ: “Cảm ơn bạn, người bạn tốt của tớ!”
小龙点点头,说:“明天我们再见。”
Rồng nhỏ gật đầu, nói: “Ngày mai chúng ta gặp lại.”
从那以后,小明每天都想到那个早晨,期待着再见到小龙。
Từ đó về sau, ngày nào Tiểu Minh cũng nhớ đến buổi sáng hôm đó, mong chờ được gặp lại rồng nhỏ.
Từ vựng
Chinese | Pinyin | Vietnamese | Meaning |
---|---|---|---|
从前 | cóngqián | tòng qián | ngày xửa ngày xưa, trước đây |
村 | cūn | thôn | làng |
外 | wài | ngoại | bên ngoài |
条 | tiáo | điều | lượng từ dùng cho vật dài, hẹp |
路 | lù | lộ | đường |
云 | yún | vân | mây |
心 | xīn | tâm | lòng, tim |
觉得 | juéde | giác đắc | cảm thấy |
突然 | tūrán | đột nhiên | đột nhiên |
声音 | shēngyīn | thanh âm | âm thanh, giọng nói |
停下 | tíngxià | đình hạ | dừng lại |
脚步 | jiǎobù | cước bộ | bước chân |
躲 | duǒ | đóa | trốn |
眼睛 | yǎnjing | nhãn tình | mắt |
身体 | shēntǐ | thân thể | cơ thể, thân hình |
可爱 | kě’ài | khả ái | đáng yêu |
极了 | jíle | cực liễu | vô cùng, cực kỳ |
愿意 | yuànyì | nguyện ý | đồng ý, muốn |
害怕 | hàipà | khủng phạ | sợ hãi |
笑着 | xiàozhe | tiếu trứ | cười |
爬 | pá | ba | trèo |
背 | bèi | bối | lưng |
一下子 | yīxiàzi | nhất hạ tử | lập tức, ngay lập tức |
天上 | tiānshang | thiên thượng | trên trời |
大山 | dàshān | đại sơn | núi lớn |
小河 | xiǎohé | tiểu hà | sông nhỏ |
美丽 | měilì | mỹ lệ | xinh đẹp |
风景 | fēngjǐng | phong cảnh | phong cảnh |
这里 | zhèlǐ | giá lí | nơi đây |
天空 | tiānkōng | thiên không | bầu trời |
玩 | wán | ngoạn | chơi |
一会儿 | yīhuìr | nhất hội nhi | một lát, một chút |
慢慢 | mànmàn | mạn mạn | từ từ |
黑 | hēi | hắc | tối |
送 | sòng | tống | đưa |
回家 | huíjiā | hồi gia | về nhà |
对 | duì | đối | đối với |
点点头 | diǎndiǎn tóu | điểm điểm đầu | gật đầu |
再见 | zàijiàn | tái kiến | tạm biệt, gặp lại |
以后 | yǐhòu | dĩ hậu | sau này, về sau |
每天 | měitiān | mỗi thiên | mỗi ngày |
想到 | xiǎngdào | tưởng đáo | nghĩ đến |
早晨 | zǎochen | tảo thần | buổi sáng |
期待 | qīdài | kỳ đãi | mong chờ |