Luyện đọc & nghe HSK 1 – 2: Kì thi của Tiểu Minh

小明的考试
Xiǎo Míng de kǎoshì
Kỳ thi của Tiểu Minh

小明是一个学生,他很努力。
Xiǎo Míng shì yīgè xuéshēng, tā hěn nǔlì.
Tiểu Minh là một học sinh, cậu ấy rất chăm chỉ.
有一天,老师说:“明天有考试,大家要准备好。”
Yǒu yītiān, lǎoshī shuō: “Míngtiān yǒu kǎoshì, dàjiā yào zhǔnbèi hǎo.”
Một ngày nọ, thầy giáo nói: “Ngày mai có kỳ thi, mọi người phải chuẩn bị tốt.”
小明回家后,坐在桌子前开始复习。
Xiǎo Míng huí jiā hòu, zuò zài zhuōzi qián kāishǐ fùxí.
Sau khi về nhà, Tiểu Minh ngồi vào bàn và bắt đầu ôn tập.
他拿出书和笔,认真地看每一页。
Tā ná chū shū hé bǐ, rènzhēn de kàn měi yī yè.
Cậu ấy lấy sách và bút ra, chăm chú xem từng trang.
他想:“这次考试很重要,我要考好。”
Tā xiǎng: “Zhè cì kǎoshì hěn zhòngyào, wǒ yào kǎo hǎo.”
Cậu ấy nghĩ: “Kỳ thi này rất quan trọng, mình phải thi tốt.”
晚上,小明的妈妈叫他吃饭。
Wǎnshàng, Xiǎo Míng de māma jiào tā chī fàn.
Buổi tối, mẹ của Tiểu Minh gọi cậu ấy ăn cơm.
他说:“妈妈,我先复习,晚点再吃。”
Tā shuō: “Māma, wǒ xiān fùxí, wǎndiǎn zài chī.”
Cậu ấy nói: “Mẹ ơi, con ôn tập trước, lát nữa sẽ ăn.”
妈妈说:“好,但是不要太累。”
Māma shuō: “Hǎo, dànshì bùyào tài lèi.”
Mẹ nói: “Được, nhưng đừng quá mệt.”
小明点点头,继续看书。
Xiǎo Míng diǎntóu, jìxù kàn shū.
Tiểu Minh gật đầu, tiếp tục xem sách.
时间过得很快,已经很晚了,但他还是没有停。
Shíjiān guò de hěn kuài, yǐjīng hěn wǎn le, dàn tā háishì méiyǒu tíng.
Thời gian trôi qua rất nhanh, đã rất muộn nhưng cậu ấy vẫn không ngừng.
第二天,考试开始了。
Dì èr tiān, kǎoshì kāishǐ le.
Ngày hôm sau, kỳ thi bắt đầu.
小明很紧张,但他记得复习的内容。
Xiǎo Míng hěn jǐnzhāng, dàn tā jìdé fùxí de nèiróng.
Tiểu Minh rất căng thẳng, nhưng cậu ấy nhớ những gì đã ôn tập.
他慢慢答题,小心检查。
Tā mànmàn dátí, xiǎoxīn jiǎnchá.
Cậu ấy từ từ làm bài, cẩn thận kiểm tra.
考试后,老师说:“小明,你做得很好!”
Kǎoshì hòu, lǎoshī shuō: “Xiǎo Míng, nǐ zuò de hěn hǎo!”
Sau kỳ thi, thầy giáo nói: “Tiểu Minh, em làm rất tốt!”
小明很高兴,想:“努力真的有回报。”
Xiǎo Míng hěn gāoxìng, xiǎng: “Nǔlì zhēn de yǒu huíbào.”
Tiểu Minh rất vui, nghĩ: “Nỗ lực thật sự có kết quả.”
回到家,他告诉妈妈:“我考得不错!”
Huí dào jiā, tā gàosù māma: “Wǒ kǎo de bùcuò!”
Về đến nhà, cậu ấy nói với mẹ: “Con thi tốt!”
妈妈笑着说:“你真棒,我很骄傲。”
Māma xiào zhe shuō: “Nǐ zhēn bàng, wǒ hěn jiāo’ào.”
Mẹ mỉm cười nói: “Con thật giỏi, mẹ rất tự hào.”
小明决定以后也要这么努力。
Xiǎo Míng juédìng yǐhòu yě yào zhème nǔlì.
Tiểu Minh quyết định sau này cũng sẽ nỗ lực như vậy.

努力

Pinyin: nǔlì

Hán Việt: nỗ lực

Nghĩa: cố gắng, chăm chỉ

考试

Pinyin: kǎoshì

Hán Việt: khảo thí

Nghĩa: kỳ thi

准备

Pinyin: zhǔnbèi

Hán Việt: chuẩn bị

Nghĩa: chuẩn bị

复习

Pinyin: fùxí

Hán Việt: phục tập

Nghĩa: ôn tập

认真

Pinyin: rènzhēn

Hán Việt: nghiêm túc

Nghĩa: nghiêm túc, chăm chú

紧张

Pinyin: jǐnzhāng

Hán Việt: khẩn trương

Nghĩa: căng thẳng

检查

Pinyin: jiǎnchá

Hán Việt: kiểm tra

Nghĩa: kiểm tra

回报

Pinyin: huíbào

Hán Việt: hồi báo

Nghĩa: kết quả, phần thưởng

骄傲

Pinyin: jiāo’ào

Hán Việt: kiêu ngạo

Nghĩa: tự hào

决定

Pinyin: juédìng

Hán Việt: quyết định

Nghĩa: quyết định

Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không công bố ra bên ngoài. Hoặc bạn có thể đăng nhập bằng tài khoản mạng xã hội để bình luận mà không cần điền tên, địa chỉ mail và trả lời câu hỏi. Required fields are marked *