II/- Ý NGHĨA CỦA SỰ SỐNG : | II/- MEANING OF LIFE |
"THẦY ĐÃ LẬP CHO CÁC CON MỘT TRƯỜNG THI CÔNG QUẢ TẠI THẾ GIAN NÀY" | “I have set for you a test of serving on this earth” |
- Đó là lời dạy của Đức Chí Tôn đối với môn đồ của Đức Ngài và đó cũng là tóm tắt ý nghĩa sự sống của người đệ tử Cao Đài ít nhất trên một khía cạnh giải quyết các vấn đề xã hội. | That God’s teaching derived from a divine message resumes the general meaning of the CaoDaist’s life- at least on one sphere of solving social problems. |
Lẽ dĩ nhiên khi luận về một đề tài có tính cách triết học như thế thật không dễ gì trình bày tất cả mọi giá trị của đời sống con người trong vài trang giấy, | Of course, it is not easy to present such a philosophical topic with all details regarding the values of human life within a few pages |
vì đời sống là cả một sự tiếp nối những hoạt động tâm linh, trong các cảnh giới vô hình trước và sau khi thân xác xuất hiện trên mặt đất. | because life is a continuation of spiritual activities in invisible worlds before and after the appearance of our body on this earth. |
Sự chằng chịt và ảnh hưởng lẫn nhau theo luật nhân quả của một cá nhân với tiền kiếp của nó, của một cá nhân đối với những người chung quanh trong đời sống cộng đồng làm cho vấn đề trở thành phức tạp vì những gì mà người ta cho là lẽ phải ở thế gian dường như chỉ có giá trị tương đối khi đối chiếu với cảnh vô hình. | The multiple fastenings and reciprocal influences result the karmic law of an individual toward his previous lives and toward his other neighbors living in the same community at the same time give more complicity to the question. What is considered the truth in this earthly life seems to be of relative value in comparison with invisible worlds. |
Ý nghĩa của sự sống phải được xây dựng trên một căn bản nào đó thì những điều được mô tả là có giá trị nhiều nhất mới trở nên hợp lý và mới có thể thông cảm được. | can what is considered the most valuable be accepted as a reasonable and perceivable? |
Nền tảng đó phải được trình bày thật ngắn và gọn vì nó là một hệ thống tư tưởng xác định sự hình thành của cả vũ trụ nầy ra sao và trong số những gì được sáng lập, chúng ta đang xem xét sự sáng lập của một con người từ nguyên thủy trong một lần thác sinh. | That basis must be presented in simplified way because it involves a system of thoughts determining the formation of the whole universe. And among what has been built by God, let’s take into consideration human creation from the beginning of one man’s life. |
Trước buổi xuất hiện trên mặt đất nầy như một con người riêng biệt có đầy đủ ba phần cấu tạo là hình hài thể xác, đệ nhị xác thân và linh hồn, thử hỏi có những hoạt động gì không, hay đó chỉ là một sự ngẫu nhiên ? | Before he appears on the earth with three constituting parts, are there any activities or is it just an accidental happening? |
Mọi người đệ tử Cao Đài đều trả lời là CÓ. | All CaoDaist disciples answer yes to the first idea – there are activities. |
Trên con đường nhập thế, linh hồn phải trải qua nhiều hoạt động trong các cảnh giới vô hình mới có thể ngự trị trong xác thân nầy. | On the way to this earthly life a soul has to complete many activities through invisible worlds to be able to appear in a human body. |
Tôi tránh không gọi tên những cảnh giới đó là gì, vì nó thường gây ra sự hiểu lầm do ấn tượng của những từ ngữ thế gian tạo nên. | I avoid giving those worlds special names because they can inspire impressions of previous prejudice which sometimes leads to misunderstanding. |
Mục đích của những sự hoạt động nầy là để tạo cho linh hồn những cái nhà trọ thích hợp với những hoạt động ở từng cảnh giới vô hình. | Invisible activities of the soul aim to create for itself special involvements or boarding houses consistent to each plane in the invisible world. |
Cũng trên con đường nhập thế, một linh hồn khi đã mang được một lớp vỏ hay cái nhà trọ, muốn tiến một bước nữa đến gần cảnh giới hồng trần hơn nó phải mang luôn cái nhà trọ cũ lồng vào trong cái nhà trọ mới càng thô kệt hơn và nặng nề hơn. | Still on the way to this earth, after passing a plane, a soul must bring with it the former involvement or boarding house to the next plane where it will wrap itself in another new frame more condensed and weighted. |
Trong số những nhà trọ mà linh hồn cư ngụ cái nặng nề nhất và thô kệt nhất chính là thân xác hữu hình của chúng ta đây. | Our visible physical body is the most condensed and weighted among the different wraps existing in a human being. |
Rồi sau khi mượn thân xác nầy để biểu lộ sự sống của Thượng Đế dưới hình thức một cá thể biệt lập, linh hồn phải trở về nguồn cội của nó. | The soul after borrowing the physical body to manifest God’s liveliness in a particular individual must return to its source. |
Bây giờ trên con đường xuất thế hay là phản bổn huờn nguyên, trái lại nó phải rời bỏ, chứ không được mang theo những cái nhà trọ mà nó đã dùng trước kia. | Now, on the way to its source form this earthen world the soul must take off its boarding houses which were borrowed in previous stages. |
Nhà trọ nào nó dùng sau cùng sẽ bỏ trước nhất và theo thứ tự như vậy nó tiếp tục tháo bỏ nhiều thể cấu tạo khác, sau khi rời khỏi thể cuối cùng trên con đường nhập thế là thân xác của chúng ta. | That boarding house which was used last on the journey to the earth will be left first and in such an order it will continue to take off other constituting involvements after leaving the last coat or our physical body. |
Một câu kinh Cao Đài đã mô tả sơ lược khúc quanh trong lộ trình ấy như sau : | One verse in the Cao-Dai prayers describes roughly that turning as follows: |
"Hồn Trời hóa trở về Thiên cảnh" | "The soul created and maintained by God now comes back to heaven" |
" Xác đất sanh đến lịnh phục hồi" | The bodily flesh constituted from earthly elements is now ordered to be ruined and go back to their primordial nature.” |
Trong cuộc hành trình hai chiều ấy có nhiều giai đoạn sáng lập, tiến hóa và hủy diệt. Chúng ta tìm hiểu một trong số những giai đoạn ấy : giai đoạn linh hồn cư ngụ trong thân xác. | In this two way journey there are many stages of creation maintenance and destruction and we are studying one of these stages, the period when a soul appears in bodily flesh. |
Trở lại vị trí hiện tại của người đệ tử Cao Đài trên thế gian nầy, thử hỏi đời sống của họ có một ý nghĩa gì trong cái toàn diện sáng lập nên con người trong vũ trụ. | Now we come back to the present situation of a CaoDaist disciple on this earth, what is the meaning of his life in the generality of human creation in the universe. |
Người đệ tử nhận mình là con của Thượng Đế thì những gì là đặc tánh của Thượng Đế mà họ hiểu được người đệ tử phải cố gắng làm theo. | When a disciple accepts himself as the son of God, what are God’s virtues revealed to him, he would imitate them with all his effect. |
" THẦY LÀ CÁC CON, CÁC CON LÀ THẦY" Đó là câu quen thuộc nơi cửa miệng của người đệ tử Cao Đài, họ thường nhắc nhở lời dạy nầy của Đức Chí Tôn để cố gắng thể hiện vai trò thay hình ảnh Chí Tôn tại thế. | You could hear these common words from the CaoDaist’s mouth “GOD IS YOU AND YOU ARE GOD” - they often repeat this teaching to recall their duty of representing God’s image in this world. |
Đức hóa sanh của Đại Từ Phụ thật là vô biên và trong đời sống hồng trần của cá nhân người đệ tử họ phải cố gắng thể hiện Đức hóa sanh ấy bằng cách hướng mọi hành động vào sự nâng đỡ cơ sanh hóa và bảo tồn vạn linh. | God’s love of life is immense and in the earthly life a disciple ought to manifest this virtue of concentrating all his actions and thoughts to one purpose of supporting life and conserving all living creatures. |
Nói cách khác người đệ tử phải phụng sự vạn linh. | In other words, a discipline has to serve all living beings. |
Qua nghi lễ dâng hoa, rượu, trà tượng trưng cho tam bửu người đệ tử Cao Đài đã tự họ nói lên ý nghĩa của đời sống khi họ cầu nguyện dâng trọn xác thân, trí não và linh hồn cho Đức Chí Tôn dùng làm con tế vật phụng sự vạn linh. | Through the daily service of offering flowers, alcohol and tea, which symbolize the meaning of his life when he prays for a complete devotion of his body, his mind and his soul to God and be accepted as a servant for all living creatures, |
Đó là căn bản lý thuyết của giá trị đời sống : Phụng sự . | that is the theoretical basis of human life: Service. |
Có lẽ chư huynh cần biết rõ người đệ tử Cao Đài phải có những hành động cụ thể nào để biểu lộ ý nghĩa đời sống của họ. | Perhaps you would inquire what are the real actions of a CaoDaist to manifest the meaning of his life. |
Không có một qui luật nào nhất định buộc tất cả mọi người đệ tử phải gánh vác những việc giống nhau vì trình độ tấn hóa của họ không bằng nhau. | Due to differences in progress, a certain rule consistent to one disciple cannot be applied for all others. We cannot require all disciples to do the same work because the level of their progress differs. |
Không có một luật lệ nào kê khai đủ mọi chi tiết của các hoạt động thường nhật cho tất cả mọi người đệ tử ở khắp các vùng đất trên thế giới, nhưng có một luật căn bản cho tất cả mọi người mọi nơi đó là sự thương yêu. | You find no law listing in detail all kinds of daily activities for every disciple from all over the world, but there exist one law for everybody, everywhere which is love. |
Sự biểu lộ lòng thương yêu của Thượng Đế tùy thuộc vào mỗi cá nhân, mỗi đoàn thể, phong tục tập quán của từng quốc gia, từng vùng đất trên toàn cầu mà khác nhau, | The manifestation of God’s love depends on each nation, each religion in the world, |
vì vậy mà vài điều khoản luật lệ Giáo hội Cao Đài hiện đang áp dụng cho người Việt Nam có thể không thích hợp với người ngoại quốc và có thể sửa đổi được. | therefore some law articles which are being applied by the CaoDai Church in Vietnam may be inconsistent to the people of other nations and they may be changed. |
Đó là điều quan trọng và là một sắc thái đặc biệt trong đời sống người đệ tử Cao Đài. | That is an important feature, a special aspect in the CaoDaist life. |
Luật lệ không phải là những cái khuôn cứng rắn đóng cửa và xua đuổi những người từ bên ngoài, mà chính là cái khuôn uốn nắn người đệ tử trở thành kẻ phụng sự càng ngày càng mở rộng tầm hoạt động và sự hiểu biết của mình để đón nhận tất cả mọi người như Đức Chí Tôn vậy. | Strict laws of the Church are not doors hermetically sealed to the outsider but they are rigid frames to make the disciple become a serving man who widens gradually the area of his activities and his seeing to receive everybody as God does. |
III/- SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA HỮU HÌNH VÀ VÔ HÌNH : | III/- RELATIONS BETWEEN THE VISIBLE AND THE OCCULT |
Nếu chúng ta nhìn xa hơn trên con đường phản bổn huờn nguyên của kiếp sống người đệ tử Cao Đài...Chúng ta sẽ thấy có những lý do thần quyền hơn là lý do vì xã hội, đã khiến cho người đệ tử phải buộc mình trong những khuôn luật khắc khe chủ yếu là để giúp đời giúp Đạo. | If we look further into the way back from the earthly life of a CaoDaist disciple to his divine sources we will find more theological reasons than social reasons which oblige him to live under strict laws in order to serve the religion and society. |
Qua lời cầu nguyện trong những ngày lễ vía của các vị tiền bối hay kẻ quá cố trong gia đình, người đệ tử tại tiền có một ước muốn mãnh liệt cho các chơn linh được cao thăng phẩm vị trong cõi vô hình. | Through prayers in death day anniversaries of the predecessors in the religion, or the dead in his family, the living disciple has a strong will for the rising of the spirit’s position in the occult world. |
Họ tin tưởng nơi sự liên quan mật thiết giữa thế giới vô hình và hữu hình. | They believe that they exist a close relation between our visible world and the occult. |
Như đã trình bày trước đây rằng sau khi chết đệ nhị xác thân sẽ đặt chân trên con đường do nghiệp quả chồng chất của nó tạo nên. | As it has been said before, the second body after leaving the physical body will step on the path resulting from the cumulation of its previous activities and thoughts. |
Nói cách khác những gì mà con người đã làm trong kiếp sống sẽ định hướng cho đệ nhị xác thân và linh hồn sau khi rời khỏi xác . | In other words, what man did through his life will orient the activities of the second body and the soul. |
Đó là con đường thẳng tắp, gần gũi, nhẹ nhàng cho những người biết hướng thiện và là con dường ngoằn ngoèo xa diệu vợi và đầy khổ đau cho những kẻ hung bạo. | That is a straight road, short and light to those who want to perfect themselves, but it is a zigzag way, very, very long and full of sorrow to the wicked. |
Người đệ tử Cao Đài tin tưởng nơi công quả của mình tạo cho thế gian, sẽ giúp cho họ đi trên con đường thứ nhất trở về cùng Chí Tôn và chữ "cao thăng phẩm vị" chỉ có nghĩa là bước những bước dễ dàng trên con đường tấn hóa, nó không còn mang ý nghĩa những chức tước, phẩm trật, áo lễ của một triều nghi. | The CaoDaist disciple believed that he works he offered to mankind will help him to go on the first way. And the term “rising of position” means only easy steps or great progress on the evolution. It does not contain the meaning of title rank, ritual robes of a hierarchy. |
Chính lý do thần bí này là nguyên động lực thúc đẩy người đệ tử Cao Đài chấp nhận sự hy sinh cho kẻ khác mặc dù sự " cao thăng phẩm vị " không phải là một mục đích tối hậu của tôn giáo này vốn không cho phép một hình thức ích kỷ nào dù là sự tiến bộ cho riêng mình tồn tại trong tâm tư của người đệ tử đã tấn hóa cao. | This theological belief is one of the motives in the mind of the majority of CaoDaist, it urges them to accept the devotion of themselves although it is not the ultimate goal of this religion which does not permit any form of selfishness even desire for progress for himself in a highly developed mind of a disciple. |
Mọi hình thức giải thích sự hy sinh của người đệ tử là vì quyền lợi của phe nầy nhóm nọ như một vài quan sát viên đã nói thì thật là thiếu sót. | It is incomplete to explain – as some observers have said – that the devotion of a CaoDaist disciple is for the interest of his own group in society. |
Trên bình diện xã hội, người ta có quyền nghĩ như vậy nhưng nếu muốn tìm hiểu đời sống của người đệ tử một Tôn Giáo chúng ta không thể bỏ qua lý do thần bí nầy. | In the social point of view, this may be so, but if we want to study the life of a religious follower we must not miss this theological source. |