Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.
Chương III : Đời sống của người đệ tử Cao Đài | Chapter III: General Concept of Human Life |
---|---|
Trong chương nầy chỉ mô tả đời sống của người đệ tử Cao Đài Việt Nam. | This chapter deals with the life of CaoDaist disciple in Vietnam only. |
Dĩ nhiên đó không phải là một đời sống gương mẫu cho các nước khác vì mỗi quốc gia đều có phong tục tập quán riêng và trình độ dân trí khác nhau. | Of course, it is not an example of life for other peoples because each nation has its own tradition and customs and a different level of spiritual development. |
Tại Việt Nam Tỉnh Tây Ninh là nơi có nhiều tín đồ Cao Đài nhất. | In Vietnam, Tay Ninh is the province which has the most CaoDaist of all. |
Khoảng 163.000 tín đồ đang tập trung chung quanh Đền Thánh Tây Ninh trên một vùng đất rộng gọi là Thánh Thị. | Almost (163,000) adherents agglomerate around the Holy Temple in a large area called the Cao-Dai Holy City. |
Rải rác các nơi khác gần đó họ sống lẫn lộn với những tín đồ các Tôn giáo khác và những người không theo Tôn Giáo nào, suất bách phân tín đồ Cao Đài trong toàn tỉnh lên đến 70% . | In the suburbs nearby they live scattering among the followers of other religions and people who haven’t any faith. The percentage of CaoDai on the population of the whole province is about 70%. |
Họ cũng sống trên hầu hết các Tỉnh Miền Nam và một số Tỉnh ở Miền Bắc Việt Nam, tại đây trước ngày phân lãnh thổ bởi Hiệp Định Genève 1954 Hội Thánh Cao Đài Tòa Thánh Tây Ninh đã phái nhiều chức sắc đến truyền giáo và đã thiết lập được những cơ sở truyền giáo tại địa phương trong tình trạng xã hội hiện tại sự liên lạc có phần khó khăn. | They also live in most of the provinces in South Vietnam and in a number of provinces in North Vietnam. Before the division of territory by the Geneva Accords of 1954 some CaoDaist dignitaries were sent there and they succeeded in establishing some local missionary facilities. In the present social situation the relations with the CaoDaist followers in North Vietnam has become more difficult. |
Bây giờ chúng ta đi vào chi tiết những gì mà một người Đệ Tử Cao Đài phải làm khi mới theo Đạo và trong suốt cả cuộc đời | |
I/- NHẬP MÔN CẦU ĐẠO : | I/- INITIATION |
Bước đầu tiên để một người thường trở thành đệ tử Cao Đài là phải nhập môn cầu đạo. | To become a disciple a normal person must have a visible rite if initiation, and this has a spiritual value to the church and to the disciple himself. |
Đây là một nghi lễ hữu hình nhưng nó có giá trị đối với tâm linh và Hội Thánh cũng như hầu hết các tôn giáo khác đều làm. | Each religion has its own way to manifest the meaning of this ritual. |
Người đệ tử phải quì trước Thiên Bàn và nói lên lời minh thệ của họ đại ý như sau : | The disciple must kneel down in front of God’s alter and take a solemn oath which can be expressed as follows: |
" Tôi tên là................ tuổi....... từ đây biết một Đạo Cao Đài Ngọc Đế chẳng đổi dạ đổi lòng hiệp đồng chư môn đệ gìn luật lệ Cao Đài như ngày sau có lòng hai thì Thiên Tru Địa lục" | “I am… , … years of age. From now on I decide to follow CaoDaism. I will never change my mind. I will live in harmony with other disciples, I will obey CaoDai laws. Later, if I have any betrayal I will be punished by God.” |
Người chứng lễ này là một vị Chức Sắc ở cấp nào cũng được. | This ritual is presided over and witnessed by a dignitary if any rank in the hierarchy. |
Tại các địa phương hẻo lánh không có chức sắc hành đạo thì chức việc trong tổ chức Bàn Trị Sự được phép chứng lễ. | In remote areas which dignitaries cannot be frequent, the sub-dignitary (representative of the Church by election at the village level) may preside over the testimony. |
Sau nghi lễ đó, người đệ tử được cấp một giấy chứng nhận tạm thời tiếng Việt Nam gọi là " Sớ Cầu Đạo". | After the ritual of initiation the disciple receives a temporary certificate which is called in Vietnamese “So Cau Dao” (1). |
Từ đây người đệ tử phải gìn giữ một vài điều khoản luật định sơ khởi và thực hành một vài nghi lễ thường xuyên như ăn chay mỗi tháng ít nhất 6 ngày. (2) | From this day the disciple must obey some initial rules and do some daily services such as eating only vegetarian food at least 6 days per month (2) |
và chầu lễ Chí Tôn hai kỳ mỗi tháng tại các Thánh Thất vào ngày rằm và mồng một âm lịch. | and going to the temple for collective prayer twice a month on the first and fifteen days of the lunar month. |
Ăn chay theo Đạo Cao Đài có nghĩa là nuôi dưỡng cơ thể bằng chế độ thực phẩm gốc ở thực vật. | According to the CaoDaist the word “fast” means to feed the physical body with special kinds of food coming from vegetables. |
Họ không được phép ăn thịt của bất kỳ loại động vật nào trong ngày chay lạt, từ con thú lớn như thịt bò, thịt heo cho đến tôm cua. | They are not permitted to eat meat coming from flesh of any kind of animal from the big one like a cow or hog, to the smaller ones like crabs, shrimp, etc… |
Nói một cách khác thực phẩm mà họ dùng không do một vụ sát sanh động vật nào. | In other words, the food they use must not come from the killing of any animal. |
Sau một thời gian 6 tháng người đệ tử phải bắt đầu ăn chay 10 ngày trong một tháng. (2) | After 6 months of practice the disciple begins to eat the vegetarian diet for ten days per month (3) |
và có thể dùng ở mức độ nầy cho đến suốt đời nếu họ không muốn đi xa hơn nữa trên bước đường tu hành. | and he may remain at this level through all his life if he does not want to go further. |
Mỗi tháng hai kỳ người đệ tử phải đến Thánh Thất đọc kinh. Những bài kinh nầy có tính cách đồng nhất cho tất cả mọi nơi trong toàn quốc. | Twice a month the disciple must go to the temple to pray, the prayers are the same all over the country and generally in verse. |
Và sau đó tất cả mọi người trong đàn cúng đều dâng sớ tập thể cầu nguyện cho những vấn đề trọng đại của nhơn sanh và Hội Thánh. | In the ceremony you may see the ritual called “dang so” (a way to send a letter to God). |
Lời cầu nguyện được viết trên lá sớ trình tấu cùng Thượng Đế và các Đấng Thiêng Liêng. | The requests are written in the form if a letter out in an envelope, the contents generally deal with great problems of the church and mankind to send to God and other Holy Spirits. |
Một vị xướng đọc trong khi mọi người đều giữ yên lặng. | A man kneels before God’s alter and reads aloud the letter while others keep silence. |
Đọc xong họ đốt sớ. | When he finished reading the letter is burned. |
Đó là hình thức biểu lộ lòng tin tưởng nơi Đức Chí Tôn và cũng là cách để tập trung tư tưởng của nhiều người vào một ước muốn duy nhất. | That is the manifestation of faith in God and also is a way to concentrate the thoughts of many people to one will to make it stronger. |
Sau lời cầu nguyện tập thể, nếu muốn, người đệ tử có thể cầu nguyện vài điều cho cá nhân họ. | After such a common prayer the disciple may pray for his own life if he wants (4). |
Trong 6 tháng tập sự nầy người đệ tử phải cố gắng học thuộc kinh, làm quen với các nghi lễ cúng kiến và giữ chay lạt ở mức tối thiểu 6 ngày trong một tháng. | During the six month of practice the disciple must learn by heart the prayers in verse, get acquainted with rituals in daily services and big ceremonies, have the vegetarian diet at the minimum level of 6 days a month. |
Sau 6 tháng nếu họ làm tròn những phận sự nầy sẽ được Hội Thánh cấp cho Sớ Cầu Đạo thiệt thọ. | After the end of the practice period if he shows himself able to fulfill these duties the Church will give him a real certificate to replace the temporary one. |
II/- CON ĐƯỜNG HÀNH ĐẠO : | II/- WAYS OF SERVING IN THE RELIGION |
Từ đây người đệ tử được chánh thức thâu nhận và có những con đường mà luật pháp Đạo đã dành sẵn cho họ. | Now the disciple is really accepted and there are many ways of serving that religious laws reserve for him. |
Hội Thánh có bao nhiêu cơ quan, bao nhiêu chức vụ thì người đệ tử có thể bước vào làm việc trong những cơ quan ấy và giữ những chức vụ ấy nếu muốn và nếu có đủ khả năng. | If he likes, a disciple may get into and hold a post in almost all organizations of the Church if he can prove his capacity. |
Ngoại trừ những chức vụ do Đức Chí Tôn hoặc các Đấng Thiêng Liêng chỉ định trong buổi ban sơ bằng cơ bút và không có dạy điều gì về sự tuyển chọn người thay thế , hầu hết các phẩm vị khác đều có thể thay thế được bằng lối công cử . | Almost all the CaoDaist titles in the hierarchy can be replaced by election except some titles appointed by God or Divine Authority through means of communication with a device called “co but”, and which the divine messages did not teach anything about replacing by election. |
Trước khi mô tả những con đường hành đạo mà một người đệ tử có thể chọn lựa, thiết tưởng chúng ta cần tìm hiểu sơ lược tổ chức của Hội Thánh ra sao. | Before describing different ways of serving in the religion, we should know the outline of the church organization. |
Để diều khiển cơ Đạo có ba Đài cùng hoạt động : | To operate the religion there must be activities of three boards at the same time: |
-BÁT QUÁI ĐÀI: Là một tối linh đài điều khiển cả càn khôn vũ trụ dưới quyền Chưởng Quản của Đức Chí Tôn và các Đấng trọn lành . | -The “Bat Quai Dai”: Supreme Holy Organ directs all activities of The universe under The leadership of God and Holy Spirits. |
-HIỆP THIÊN ĐÀI: Là cơ quan lập Pháp và là một cơ quan có phận sự thông công với cõi vô hình để tiếp nhận Thánh Giáo do Thiêng Liêng chỉ dạy, bảo thủ chơn truyền luật pháp của Đạo, bênh vực những người cô thế hoặc tiếp nhận những sự uất ức, bất công của toàn sanh chúng tức là giữ nét công bình trên mặt Đạo. | -The “ Hiep Thien Dai ” or Legislative Board which has the duty to communicate with the occult to receive divine messages, to preserve the religious laws and listen to the complaints of the miserable, meaning to symbolize the equality in the religion. |
-CỬU TRÙNG ĐÀI: Hay cơ quan Hành Pháp là một cơ quan Hành chánh Đạo có phận sự truyền giáo. | -The “ Cuu Trung Dai ” or Executive Board takes charge of missionary activities, it is also called the Administration Board. |
Trong ba cơ quan căn bản ấy chỉ có hai Đài Hiệp Thiên và Cửu Trùng có chức sắc làm việc. | Earthly man can work only in two of the three boards, the “Hiep Thien Dai” and the “Cuu Trung Dai”. |
Còn Bát Quái Đài là một tên có trong sự tin tưởng của người đệ tử tượng trưng cho quyền năng của Đức Chí Tôn và các Đấng trọn lành. | The “Bat Quai Dai” exists only in the faith of the disciple, symbolizing the authority of the invisible Holy Spirits and God. |
Ngoại trừ ĐỨC HỘ PHÁP Phạm Công Tắc có tiết lộ đôi điều về những gì Đức Ngài đã nghe thấy trong một chuyến xuất thần về chầu Chí Tôn ( Xem con đường Thiêng Liêng Hằng Sống - Đức Hộ Pháp Phạm Công Tắc) khi Ngài còn sanh tiền kỳ dư cho đến bây giờ riêng tôi vẫn chưa thấy có lời giải thích nào rõ ràng về những hoạt động nơi đây ra sao. | So far, I have not found any clear explanations how the Holy Spirits work in the “Bat Quai Dai”, except some revelations by His Holiness Ho Phap Pham Cong Tac from what he saw and heard in an ecstasy to God during his earthly life (1). |
Đức Ngài chỉ được phép công bố một số giới hạn những sự kiện trong lĩnh vực nầy, còn nhiều điều khác nữa Đức Chí Tôn đã cho Ngài biết nhưng Ngài không được phép nói rõ hơn. | He was permitted to publish only a restricted number of facts in this domain, there were many other things revealed to him but he was not allowed say more. |
1)- HÀNH ĐẠO NƠI CỬU TRÙNG ĐÀI : | 1)-How to serve in the “Cuu Trung Dai” |
Bây giờ nếu muốn đi vào cơ quan Cửu Trùng Đài thì những Phẩm vị sau đây, một người đệ tử có thể giữ được : | If we want to be a member of the Executive Board we can hold the following titles: |
- Đạo Hữu. | Follower |
- Chức việc Bàn Tri Sự. | Sub-dignitary |
- Lễ Sanh. | Student Priest |
- Giáo Hữu. | Priest |
- Giáo Sư. | Bishop |
- Phối Sư. | Archbishop |
- Đầu Sư. | Cardinal |
- Chưởng Pháp. | Censor Cardinal |
- Giáo Tông. | CaoDai Pope |
Quyền hành của vị Giáo Tông Đạo Cao Đài không giống như một Giáo Hoàng Thiên Chúa ở Toà Thánh La Mã. | The authority of the “Giao-Tong” or CaoDai Pope is not like that of the Catholic Pope in the Roman Church. |
Các danh từ dùng để dịch tên các hàng giáo phẩm chỉ cho ý niệm về sự đối phẩm mà thôi, dĩ nhiên có nhiều sự khác biệt giữa một " Giáo Hữu" và những gì mà chư huynh có thể hiểu được khi nghe người ta gọi lần đầu tiên danh từ " Caodaist Priest" (Mục sư Cao Đài). | The translated terms of the titles in the hierarchy give us some idea of equivalence in rank only, of course, there are many differences between the “ Giao-Huu ” and what you may understand by the word “CaoDai Priest” the first time you hear it. |
Theo luật lệ hiện hành thì Đạo hữu muốn được vào hạng chức việc phải do toàn thể Đạo hữu trong thôn xóm công cử. | According to the actual religious law of CaoDaism if a follower want to be a member of the sub-dignitary level he must be selected by a vote of all other followers in the village. |
Dĩ nhiên người được công cử phải là những đệ tử xứng đáng biết tuân y luật Đạo và có phẩm hạnh tốt. | Of course, he or she must be a worthy disciple, obeying the Church law and having good behavior. |
Chức việc Bàn Tri Sự có ba phẩm : | There are three titles for the rank of sub-dignitary. |
- Chánh Tri Sự : Làm đầu một Hương Đạo. | "Chanh Tri-Su" or Chief of a religious village. |
- Phó Tri Sự : Coi về Hành chánh trong Hương. | "Pho Tri-Su" or Deputy Chief for Administration. |
- Thông Sự : Coi về Luật Pháp trong hương Đạo. | "Thong Su" or Commissioner of Justice in a religious village. |
Một Ông Đầu Hương có thể có nhiều vị Phó Tri Sự và Thông Sự dưới quyền, và trong trường hợp đó Phó Tri Sự và Thông Sự trông coi một Ấp. | A chief may have several vice-chiefs and commissioners of justice under him, in that case each of the two last sub-dignitaries takes charge of a hamlet. |
- Chánh Tri Sự còn gọi là " Đầu Sư Em" tức là vị thay mặt cho quyền hành Đầu sư ở cấp Xã. | The “Chanh-Tri Su” can also be called “small Dau-Su” or the representative of the CaoDai Cardinal’s authority at the village level. |
- Phó Tri Sự còn gọi là "Giáo Tông Em" tượng trưng cho quyền hành Gíáo Tông (3) ở cấp Xã. | The “Pho Tri-Su” or “small Giao-Tong” represents the Pope’s authority (1) at the village level. |
- Thông Sự còn gọi là "Hộ Pháp Em" tượng trưmg cho quyền hành Hộ Pháp ("Trong Đạo Cao Đài HỘ PHÁP là một phẩm tương đương với GIÁO TÔNG . Cả Hộ Pháp và Giáo Tông đều đồng phẩm đối cùng GIÁO HOÀNG bên Thiên Chúa tại Toà Thánh La Mã ". ) ở cấp Xã. | The “Thong Su” or “Small Ho-Phap” represents the Ho-Phap’s authority at the village level. |
Cả hai Phó Tri Sự và Thông Sự đều đồng phẩm cùng nhau và dưới quyền Chánh Tri Sự. Chánh Tri Sự làm tròn phận sự trong 5 năm có thể cầu phong Lễ Sanh. | Both of the deputy-chief and the commissioner of justice are responsible for the village chief and are of equal rank. The “Chanh Tri Su” or Chief of a CaoDai religious village can be lifted to the rank of Student-Priest after 5 years of fulfilling his duty. |
Số Lễ Sanh trong Đạo Cao Đài không giới hạn. | The total number of CaoDai Student-Priests is unlimited. |
Lễ Sanh sau 5 năm làm tròn phận sự được cầu phong lên Giáo Hữu. Số Giáo Hữu được ấn định là 3.000 người được chia làm 3 phái : | A student-priest can become a priest after 5 years of fulfilling his duty. The total number of acting CaoDai priests is limited to 3000, divided into 3 branches: |
- Phái Thái : Mặc áo màu vàng, có 1.000 Giáo Hữu. | “Phai Thai” or the branch of Buddha, wearing yellow robe, has 1000 priests. |
- Phái Thượng : Mặc áo màu xanh da trời, có 1.000 Giáo Hữu. | “Phai Thuong” or the branch of Lao Tzu, wearing sky-blue robe, has 1000 priests. |
- Phái Ngọc : Mặc áo màu đỏ , có 1.000 Giáo Hữu. | “Phai Ngoc” or the branch of Confucius, wearing red robe has 1000 priests. |
Đức Chí Tôn đã định giới hạn nầy khi ngài lập pháp Chánh Truyền hay là bản Hiến pháp bất di bất dịch của Đạo Cao Đài. Như vậy không ai có thể thay đổi con số nầy. | God confirmed this limitation when He established the “Phap Chanh Truyen” or the “Everlasting Constitution of CaoDaism” Thus no human may change this number. |
Ba ngàn Giáo Hữu gồm những người đang nắm quyền hoạt động không kể những chức sắc đã hồi hưu hay giải nhiệm. | The 3000 CaoDai priests are counted from acting dignitaries only, regardless of the retired or dismissed ones. |
Giáo Hữu là phẩm thấp nhất để được kể vào hàng Hội Thánh tức là Thánh Thể Đức Chí Tôn. | The priest is the lowest rank in the hierarchy to be considered a member of the Sacerdotal or body of God. |
Giáo Hữu có thể cầu thăng lên các phẩm trên cao hơn đến tột đỉnh bên Cửu Trùng Đài là Giáo Tông giới hạn tổng số chức sắc trong các phẩm kế tiếp là : | A priest can be elevated to other higher ranks to the highest title in the Executive board which is the CaoDai Pope. The total number in the other higher ranks are: |
- Giáo Sư : 72 vị, mỗi phái 24 . | Bishop: 72; 24 for each branch. |
- Phối Sư : 36 vị, mỗi phái 12 ( trong số này có 3 vị Chánh Phối Sư, mỗi phái 1 vị) | Archbishop: 36; 12 for each branch (included in this number are 3 Principal archbishops, one for each branch. |
- Đầu Sư : 3 vị, mỗi phái 1 vị. | Cardinal: 3; one for each branch. |
- Chưởng Pháp : 3 vị, mỗi phái 1 vị. | Censor Cardinal: 3; one for each branch. |
Và chỉ có một vị Giáo Tông là người lảnh đạo Cửu Trùng Đài. | Pope: one. There is one Giao-Tong (Pope) who is the Chief or leader of the “Cuu Trung Dai”. |
Giới hạn nầy không áp dụng cho nữ phái, chức sắc nữ phái không được giữ phẩm vị Giáo Tông và Chưởng Pháp, phẩm cao nhất là Nữ Đầu Sư. | This limitation is not applied for the nuns. Female dignitaries may not hold the position of Pope or Censor Cardinal. The highest tile for a CaoDai nun is Cardinal. |
Như vậy một vị nữ tu hành đạo nơi Cửu Trùng Đài có thể đi từ phẩm Đạo Hữu đến Nữ Đầu Sư và tổng số nữ chức sắc trong mỗi hàng phẩm thì không giới hạn. | Thus a female follower may rise from a simple follower through all ranks to a cardinal with the number in each rank being unlimited. |
Mọi người hãy liên hệ ở đây để khôi phục audio không thể phát.