
Nhấn vào đây để nghe toàn bộ hoặc nhấn nút Play bên dưới để nghe từng câu.
Show 1
我的剑!
(Wǒ de jiàn!)
Kiếm của ta!
不为杀戮,只为守护!
(Bù wèi shālù, zhǐ wèi shǒuhù!)
Không phải để giết chóc, chỉ để bảo vệ!
Show 3
想尝尝吗?
(Xiǎng chángcháng ma?)
Muốn thử không?
我的剑术
(Wǒ de jiànshù)
Kiếm thuật của ta!
4
过去是一场梦,
(Guòqù shì yī chǎng mèng,)
Quá khứ là một giấc mộng,
未来是一条路,
(Wèilái shì yī tiáo lù,)
Tương lai là một con đường,
而我是一个走在路上的寻梦人。
(Ér wǒ shì yīgè zǒu zài lùshàng de xúnmèngrén.)
Còn tôi là một kẻ tìm mộng đang bước đi trên con đường ấy.
5
是什么样的信念,需要你用生命来捍卫?
(Shì shénmeyàng de xìnniàn, xūyào nǐ yòng shēngmìng lái hànwèi?)
Niềm tin gì mà phải bảo vệ bằng cả mạng sống?
(Là tín niệm gì khiến ngươi cam nguyện dùng sinh mệnh hộ trì?)
6
哈! 觉悟吧,你们没有任何机会!
(Hā! Juéwù ba, nǐmen méiyǒu rènhé jīhuì!)
Ha! Bỏ cuộc đi, các ngươi không có cơ hội nào đâu!
7
他们需要的是一把剑,可我是一个人。
(Tāmen xūyào de shì yī bǎ jiàn, kě wǒ shì yīgè rén.)
Họ cần một thanh kiếm, nhưng ta chỉ là một con người.
8
啊……这……似曾相识的感觉……啊……
(A…… Sìcéng xiāngshí de gǎnjué…… A…)
A… … Cảm giác này thật quen thuộc… A…
9
啊……又要……结束了吗……啊……
(A…… Yòu yào…… jiéshù le ma…… A……)
A… Lại sắp… kết thúc nữa rồi sao… A..
10
我的生命,在战斗中终结,哼,又为战斗而重生!
(Wǒ de shēngmìng, zài zhàndòu zhōng jié, hēng, yòu wèi zhàndòu ér chóngshēng!)
Sinh mệnh của ta kết thúc trong chiến đấu, hừ, rồi lại được hồi sinh để chiến đấu!
12
13 (chớt)
14 (âm thanh tướng)
15
流星斩 (liúxīng zhǎn)
Lưu tinh trảm
16
总有一天,嗯,我会找回过去的自己。
(Zǒng yǒu yītiān, ǹg, wǒ huì zhǎo huí guòqù de zìjǐ.)
Sẽ có một ngày, ừm, ta sẽ tìm lại chính mình của ngày xưa.
17
我竟然,在流泪
(Wǒ jìngrán, zài liúlèi)
Mình thật sự… đang khóc ư?
18
这个女孩,我好像在哪里见过。
(Zhège nǚhái, wǒ hǎoxiàng zài nǎlǐ jiànguò.)
Người con gái này… hình như mình đã gặp ở đâu rồi.
20 (Yeah)
23
我剑的手,啊,为什么在颤抖?
(Wǒ jiàn de shǒu, a, wèishénme zài chàndǒu?)
Tay cầm kiếm của ta… a, vì sao lại run lên thế này?
24
忘记了自己的名字,呵,却还记得她的微笑。
(Wàngjì le zìjǐ de míngzì, hē, què hái jìde tā de wēixiào.)
Dù quên mất tên mình, ha, nhưng ta vẫn nhớ nụ cười của nàng.
25 (chớt)
26
哇,我的剑,怎么这么兴奋呢?
(Wa, wǒ de jiàn, zěnme zhème xīngfèn ne?)
Woa, kiếm của ta, sao lại phấn khích thế này?
27 (Âm thanh tướng)
28
Simp.: 历经过死亡,所以更懂生命的珍贵。
Trad.: 歷經過死亡,所以更懂生命的珍貴。
(Lìjīng guò sǐwáng, suǒyǐ gèng dǒng shēngmìng de zhēnguì.)
Đã từng trải qua cái chết, nên ta càng quý trọng sinh mệnh.
29 直剑在手,一往无前!
(Zhí jiàn zài shǒu, yī wǎng wú qián!)
Kiếm trong tay, hiên ngang tiến bước!
30 落日斩 (luòrì zhǎn)
Lạc Nhật Trảm
31 认真一点!我可不会手下留情!
(Rènzhēn yīdiǎn! Wǒ kě bù huì shǒuxià liúqíng!)
Nghiêm túc đi. Ta sẽ không nương tay đâu. (thủ hạ lưu tình)
32