Success can be a lonely road. | Thành công có thể là một con đường cô đơn. |
It can be a tough road. | Nó có thể là một con đường gian nan. |
It can be a hard road. | Nó có thể là một con đường khó khăn. |
It's not for everyone. | Nó không dành cho tất cả mọi người. |
Those who follow others like sheep will never know who they truly are. | Những kẻ theo sau người khác như bầy cừu sẽ không bao giờ biết họ thực sự là ai. |
Only those who follow their own path can discover their true potential. | Chỉ những người đi theo con đường riêng của mình mới có thể khám phá tiềm năng thực sự của họ. |
Those who fly alone have the strongest wings. | Những kẻ bay một mình có đôi cánh mạnh mẽ nhất. |
Those who walk alone have the strongest direction. | Những người đi một mình có định hướng vững chắc nhất. |
The rest will always be in need of others for their survival. | Những người còn lại sẽ luôn cần người khác để tồn tại. |
They will always need attention, need recognition to survive. | Họ sẽ luôn cần sự chú ý, cần sự công nhận để tồn tại. |
I am at peace alone. | Tôi bình yên một mình. |
Needing no attention, | Không cần sự chú ý, |
no recognition, | không cần sự công nhận, |
and still I thrive. | và tôi vẫn phát triển. |
I'm not saying those who have support are weak. | Tôi không nói những người có sự hỗ trợ là yếu đuối. |
I'm not saying you must go at it alone to gain strength. | Tôi không nói bạn phải đơn độc chiến đấu để có được sức mạnh. |
This is just for those who have fought battles alone. | Điều này chỉ dành cho những người đã chiến đấu một mình. |
Those who have felt like they don't fit in. | Những người cảm thấy mình không thuộc về đâu. |
Those who have never had support in anything they do. | Những người chưa bao giờ có được sự hỗ trợ trong bất cứ việc gì họ làm. |
All of those who feel no one believes in them. | Tất cả những người cảm thấy không ai tin tưởng họ. |
You don't need them to believe in you if you believe in you. | Bạn không cần họ tin bạn nếu bạn tin vào chính mình. |
You don't need their support if you've got your own back. | Bạn không cần sự hỗ trợ của họ nếu bạn có chính mình. |
The best part is when you truly live the life you want to live. | Phần tuyệt vời nhất là khi bạn thực sự sống cuộc sống mà bạn muốn sống. |
When you speak your truth, | Khi bạn nói lên sự thật của mình, |
when you embrace who you are, | khi bạn chấp nhận con người mình, |
then you gain real respect and real love. | thì bạn sẽ có được sự tôn trọng và tình yêu thực sự. |
People love those who have the guts to be themselves. | Mọi người yêu những người có can đảm để là chính mình. |
Those who have the courage to follow their hearts. | Những người có dũng khí để đi theo trái tim mình. |
Why? It's rare. Why? Because most people wish they could do the same. | Tại sao? Nó hiếm. Tại sao? Bởi vì hầu hết mọi người đều ước họ có thể làm như vậy. |
Show them the way. | Hãy chỉ cho họ con đường. |
Keep going. | Hãy tiếp tục. |
Believe in yourself. | Hãy tin vào chính mình. |
It will all come good in the end. | Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi. |
And when it does, you won't have only inspired yourself to be more. You will have inspired so many others. | Và khi điều đó xảy ra, bạn sẽ không chỉ truyền cảm hứng cho chính mình để trở nên vĩ đại hơn. Bạn sẽ truyền cảm hứng cho rất nhiều người khác. |
I had to learn to fight alone. And because of that, I am strong alone. | Tôi đã phải học cách chiến đấu một mình. Và vì thế, tôi mạnh mẽ khi ở một mình. |
I am strong. | Tôi mạnh mẽ. |
Full stop. | Chấm hết. |
I developed inner strength that can't be broken. I am unbreakable. | Tôi đã phát triển sức mạnh nội tại không thể phá vỡ. Tôi là bất khả chiến bại. |
Because of the pain, I am strong. | Bởi vì nỗi đau, tôi mạnh mẽ. |
Because of the struggle, I have character most will never know. | Bởi vì sự đấu tranh, tôi có một tính cách mà hầu hết mọi người sẽ không bao giờ biết đến. |
I appreciate others more than ever. | Tôi trân trọng người khác hơn bao giờ hết. |
I have more compassion than ever. | Tôi có lòng trắc ẩn hơn bao giờ hết. |
I had to go deep into the darkness. Now I have more depth. | Tôi đã phải đi sâu vào bóng tối. Bây giờ tôi có chiều sâu hơn. |
Now I can see clearer. | Bây giờ tôi có thể nhìn rõ hơn. |
I had to face huge internal challenges. Now I can defeat any challenge. I would destroy every challenge. | Tôi đã phải đối mặt với những thử thách nội tâm to lớn. Bây giờ tôi có thể đánh bại bất kỳ thử thách nào. Tôi sẽ tiêu diệt mọi thử thách. |
I am proud of who I have become. I am proud I have overcome. I am proud I kept going. I am proud of who I am, who I've become. | Tôi tự hào về con người tôi đã trở thành. Tôi tự hào vì tôi đã vượt qua. Tôi tự hào vì tôi đã tiếp tục. Tôi tự hào về con người tôi, về những gì tôi đã trở thành. |
I am proud I stayed true to myself because now I can live as myself with respect from others and most importantly, pride and respect for myself. | Tôi tự hào vì tôi đã sống thật với chính mình bởi vì bây giờ tôi có thể sống là chính mình với sự tôn trọng từ người khác và quan trọng nhất là sự tự hào và tôn trọng bản thân. |