Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.
Do trong từ điển của Cambridge không phát âm những danh từ ghép nên những từ bên dưới có một số từ chỉ phát âm chữ đầu. Chữ nghiêng trong ngoặc là danh pháp khoa học bằng tiếng Latin, dù tên tiếng Anh hay tên Tiếng Việt có nhiều tên thì phần tên Tiếng Latin vẫn không thay đổi nên dùng để đối chiếu. Nhấn vào ảnh để xem ảnh với kích thước gốc. Mọi người góp ý thêm từ mới hoặc chỉnh sửa nếu phát hiện sai sót. Xin cảm ơn.
Sự khác nhau giữa bean và pea
[simple_tooltip content=’asparagus: măng tây ‘]Asparagus[/simple_tooltip] bean 🔊 /əˈsper.ə.ɡəs biːn/ (Vigna unguiculata (sesquipedalis)) a legume cultivated for its edible green pods containing immature seeds, like the green bean.: Đậu đũa Tên gọi khác: yardlong bean, pea bean, long-podded cowpea, Chinese long bean, snake bean |
|
Azuki bean 🔊 /əˈzuː.ki biːn/ (Vigna angularis) a sweet, red bean used in Chinese and Japanese cooking: Đậu đỏ – Xích tiểu đậu – Mễ xích Tên gọi khác: 🔊 [simple_tooltip content=’/əˈduː.ki/’]aduki[/simple_tooltip] bean, red bean, red mung bean |
|
Black-eyed pea 🔊 /ˌblæk.aɪd ˈpiː/ (Vigna unguiculata unguiculata) a small bean that is a pale color and has a black spot: Đậu trắng – đậu mắt cua Tên gọi khác: goat pea, southern pea |
|
Blue pea /bluːˈpiː/ (Clitoria ternatea) In India, it is revered as a holy flower, used in daily puja rituals.: Đậu biếc Tên gọi khác: Asian pigeonwings, bluebellvine, blue pea, butterfly pea, cordofan pea, Darwin pea |
|
Chickpea 🔊 /ˈtʃɪk.piː/ (Cicer arietinum) a hard, pale brown, round bean that can be cooked and eaten: Đậu gà, đậu răng ngựa Tên gọi khác: garbanzo bean, Bengal gram, |
|
Green bean 🔊 /ˌɡriːn ˈbiːn/ (Phaseolus vulgaris) a type of long, green bean that you can eat: Đậu que, đậu ve, đậu cô ve Tên gọi khác: 🔊 [simple_tooltip content=’/ˌfrentʃ ˈbiːn/’]French bean[/simple_tooltip], 🔊 [simple_tooltip content=’ /ˌrʌn.ɚ ˈbiːn/’]runner bean[/simple_tooltip], 🔊 [simple_tooltip content=’ /ˈsnæp ˌbiːn/’]snap bean[/simple_tooltip], 🔊 [simple_tooltip content=’ /ˌstrɪŋ ˈbiːn/’]string bean[/simple_tooltip] |
|
[simple_tooltip content=’Drumstick (n): nghĩa khác dùi trống ‘]Drumstick[/simple_tooltip] 🔊 /ˈdrʌm.stɪk/ (Moringa oleifera) It’s hard, green outer covering is rigid enough to earn its common name of drumstick.: Chùm ngây, Ba đậu dại Tên gọi khác: cabbage tree, drumstick tree, horseradish tree, ben-oil tree, benzoil tree |
|
Hyacinth bean 🔊 /ˈhaɪ.ə.sɪnθ biːn/ (Lablab purpureus) The hyacinth bean, also known as Egyptian and Indian bean, was introduced to European gardens by the early 1700s and was sold by American nurserymen by the early 19th century. : Đậu ván Tên gọi khác: lablab-bean, bonavist bean/pea, dolichos bean, seim or sem bean, lablab bean, Egyptian kidney bean, Indian bean, bataw, Australian pea |
|
Fava bean 🔊 /ˈfɑːvə ˌbiːn / (Vicia faba) a large, pale green bean that can be eaten: Đậu răng ngựa, tàu kê, đậu tằm Tên gọi khác: faba bean, horse bean, broad bean |
|
Guar (Cyamopsis tetragonoloba) The guar or cluster bean, with the botanical name Cyamopsis tetragonoloba, is an annual legume and the source of guar gum. : Đậu guar Tên gọi khác: cluster bean, gavar, gawar, or guvar bean |
|
Catjang (Vigna cylindrica) Catjang is low in saturated fat and is a good source of dietary fiber, protein, iron, phosphorus, zinc, copper and manganese, and a very good source of folate and magnesium.: Đậu đen, đỗ đen Tên gọi khác: |
|
Lentil 🔊 /ˈlen.t̬əl/ (Lens culinaris) a very small dried bean that is cooked and eaten: Đậu lăng (thiết đậu) Tên gọi khác: |
|
Lima bean 🔊 /ˈlaɪ.mə ˌbiːn/ (Phaseolus lunatus) a large, flat, pale yellow or pale green bean: Đậu Lima Tên gọi khác: butter bean, sieva bean, double bean, Madagascar bean, wax bean |
|
Moth bean 🔊 /mɑːθ ˌbiːn/ (Vigna acontifolia) Moth bean is a creeping annual herbaceous plant which grows to approximately 40 cm high. : Đậu bướm Tên gọi khác: mat bean, moth bean, matki or dew bean. |
|
Mung bean 🔊 /ˈmʌŋ ˌbiːn/ (Vigna radiata) a small bean that is often used in Chinese cooking and is eaten when it has grown long shoots: Đậu xanh ( đỗ xanh ) Tên gọi khác: green gram |
|
Okra 🔊 /ˈoʊ.krə/ (Abelmoschus esculentus) the small green pods from a tropical plant eaten as a vegetable or used to make foods such as soup thicker, or the plant itself: Đậu bắp Tên gọi khác: ladies’ fingers, ochro |
|
Pea 🔊 /piː/ (Pisum sativum) a round, green seed, several of which grow in a pod, eaten as a vegetable: Đậu hà lan Tên gọi khác: garden pea |
|
Peanut 🔊 /ˈpiː.nʌt/ (Arachis hypogaea) an oval-shaped seed of a plant, that grows underground in pairs inside a thin brown shell: Đậu phộng, đậu phụng, đậu lạc, củ lạc. Tên gọi khác: groundnut, monkey nut, goober, earth nut |
|
Pigeon pea 🔊 /ˈpɪdʒ.ən piː/ (Cajanus cajan) one of the most common tropical and subtropical legumes cultivated for its edible seeds.: Đậu triều, đậu săng, đậu cọc rào Tên gọi khác: Congo pea, Angola pea, no-eye pea, red gram |
|
Ricebean 🔊 /raɪsbiːn/ (Vigna umbellata) Rice bean is a fast summer-growing legume found from sea level up to altitudes of 1500 m in Assam and 2000 m in the hills of the Himalayas: Đậu nho nhe Tên gọi khác: |
|
sugar snap pea 🔊 /ˌʃʊɡ.ɚ ˌsnæp ˈpiː/ (Pisum sativum (macrocarpon)) a long, thin, green pod, eaten as a vegetable: quả đậu có thể ăn sống (vỏ ít xơ và không sáp như English pea) hoặc tách hạt ăn khi chín. Tên gọi khác: sugar snap, sugar pea, US: snap bean |
|
Snow pea 🔊 /ˈsnoʊ ˌpiː/ (Pisum sativum (saccharatum)) the sweet, flat pods of a type of pea, picked and eaten whole: đậu tuyết, hạt đậu nhỏ và xếp thành hàng ở 1 bên của vỏ. Vỏ thì phẳng, rộng và mềm (dễ uốn cong). Được ăn cả quả. Tên gọi khác: UK: mangetout |
|
Soybean 🔊 /ˈsɔɪ.biːn/ (Glycine max) a small bean grown originally in Asia, used as a food for people and animals: Đậu nành, đỗ tương, đậu tương Tên gọi khác: soy bean, soya bean |
|
Urad bean (Vigna mungo) is known by various names across South and Southeast Asia.: Đậu mười, đậu xanh bốn mùa, đậu muồng ăn Tên gọi khác: black gram, urid bean |
|
Velvet bean 🔊 /ˈvel.vɪt ˌbiːn/ (Mucuna pruriens) The plant is notorious for the extreme itchiness it produces on contact, particularly with the young foliage and the seed pods.: Móc mèo, mắc mèo, đậu mèo rừng, dây sắn, đậu ngứa, ma niêu, đậu mèo lông bạc Tên gọi khác: monkey tamarind, velvet bean, Bengal velvet bean, Florida velvet bean, Mauritius velvet bean, Yokohama velvet bean, cowage, cowitch, lacuna bean, and Lyon bean |
|
Winged bean 🔊 /ˈwɪŋ.ɪd biːn/ (Psophocarpus tetragonolobus) Winged bean is widely recognised by farmers and consumers in South Asia for its variety of uses and disease resistance. Winged bean is nutrient-rich and all parts of the plant are edible.: Đậu rồng, đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh Tên gọi khác: cigarillas, goa bean, four-angled bean, four-cornered bean, manila bean, princess bean, asparagus pea, dragon bean |
Mọi người hãy liên hệ ở đây để khôi phục audio không thể phát.