Từ vựng về giáng sinh


🔊 But you, you get a candy cane.
Còn con sẽ được cây kẹo gậy
🔊 I've got to get away from these confounded relatives, hanging on the bell all day... never giving me a moment's peace.
Tôi phải xa rời những người họ hàng ồn ào này, suốt ngày rung chuông... không cho tôi một giây phút bình yên.
🔊 If a fella got courageous and wanted to send you a thank you notion or a bauble or a basket of fruit, where might one find you?
Nếu có người can đảm và muốn gửi cho cậu một lời cảm ơn hoặc một món trang sức hoặc một giỏ trái cây, người ta có thể tìm thấy cậu ở đâu?
🔊 Okay. If you need something a little more involved, where I participate in all the festivities for the weekend, then you're talking about a Bronze Bow Tie. - Được chứ. Nếu mấy người cần một cái gì đó liên quan nhiều hơn một chút, tôi tham gia vào tất cả các lễ hội vào cuối tuần, thì mấy người lại nói về chiếc Thắt nơ bằng đồng.
🔊 Light a candle for me when I'm gone.
Thắp một ngọn nến cho em khi em đã ra đi.
🔊 My gift for you, Legolas, is a bow of the Galadhrim.
Món quà của ta dành cho con, Legolas, là cây cung của Galadhrim.
🔊 I have to drive up there, make a personal appeal, bring her a poinsettia or something.
Tôi phải lái xe lên đó, làm đơn thỉnh cầu cá nhân, rồi mang về cho cô ấy hoa trạng nguyên hay gì đó.
🔊 We should tell him so he can put it on the wreath.
Chúng ta nên nói cho anh biết để anh có thể treo nó trên vòng hoa.
🔊 May it be a light for you in dark places... when all other lights go out.
- Cầu mong nó sẽ trở thành ánh sáng cho con nơi tăm tối ... khi tất cả ánh sáng khác thảy lụi tàn.
🔊 Anyway, what would you like in your stocking?
Vậy cô thích trong tất mình có gì nào?
🔊 Uh, I do have a gingerbread man costume in a child's large, if you prefer. - Uh, tôi có một bộ trang phục người đàn ông bánh gừng cỡ lớn dành cho trẻ em, nếu anh thích.
🔊 Looks like a damn snow globe in space just waiting to break!
-Trông giống như một quả cầu tuyết chết tiệt lơ lửng trong không gian chỉ chờ phát nổ!
🔊 And who's going to make the Christmas pudding?
- Và ai sẽ làm bánh pudding giáng sinh nào?
🔊 I don't have a Christmas tree.
🔊 No, no, no. You can't put on Santa's hat.
Không, không, không. Con không được đội mũ ông già Noel.
🔊 Wow, you have a fireplace! I love fireplaces. Does it work?
- Ồ, cậu có một lò sưởi! Tớ thích lò sưởi. Nó có hoạt động không?
🔊 Okay. Well, the secret to a perfect gingerbread house is, uh, is patience.
À. Chà, bí quyết để có một ngôi nhà bánh gừng hoàn hảo là ... sự kiên nhẫn.
🔊 I think Santa Claus left you a little something extra in there too.
Tớ nghĩ ông già Noel để lại cho cậu thêm một ít quà ở đằng đó.
🔊 A hundred years is a mere blink…. in the life of an Elf.
Hàng trăm năm chỉ là một cái nháy mắt đối với loài Elf. (Câu này trong phim Chúa Tể những Chiếc Nhẫn, Elf trong phim này thì đc dịch là Tiên tộc)
🔊 Your snowman is awesome.
Người tuyết của bạn thật tuyệt.
🔊 I flew from the stars on my magic sleigh
Ta từ các vì sao bay đến đây bằng chiếc xe trượt tuyết mầu nhiệm của mình.
🔊 I called everybody I could think of and nobody had a reindeer.
Tui gọi cho tất cả mọi người mà tôi có thể nghĩ đến nhưng không ai có lấy một con tuần lộc.
🔊 I'm gonna lighten Santa's sack.
Tớ sẽ làm nhẹ cái túi quà của Ông già Noel.
🔊 We had a Christmas card from her a few years ago ... but nothing recently.
Chúng tôi nhận được thiệp Giáng sinh của cô ấy cách đây vài năm nhưng gần đây thì không có nhận đc gì.
🔊 Maybe they came in through the chimney and got trapped. - Có lẽ họ chui qua đường ống khói và mắc kẹt tại đó.
🔊 You got a menorah in storage?
Anh có đèn Menora trong kho không?
🔊 Russel, you get right over here and take an eggnog break.
Russel, con đến đây và ăn chút bánh Eggnog rồi nghỉ ngơi.
🔊 Don't you just love a good yule log?
Không phải cậu thích bánh yule log sao?
🔊 I could hang some tinsel from the top.
Tớ có thể treo dây kim tuyến trên đỉnh.
🔊 A: What's your favorite Christmas carol?
B: Here it is.
A: Bài hát giáng sinh yêu thích của cậu là gì?
B: Đây nè.
🔊 You wanna go help me stack some firewood?
Con có muốn đến phụ bố chất củi không?
🔊 Without me, there would be no feast. No goose at all
Không có ta thì sẽ không tiệc tùng, không có gà ngỗng gì cả.
🔊 You left your scarf in my car.
Cô để quên khăn choàng trên xe của tôi.
🔊 "I refuse to melt," said the icicle.
Băng nói : "Ta từ chối tan chảy".
🔊 You have to see how beautiful is the winter there.
Anh phải đến đó xem mùa đông đẹp đến mức nào!
🔊 Doesn't it ever worry you that on each table in this house there's an ornament that you couldn't buy with a year's wages?
Có bao giờ cô thắc mắc rằng cả một năm tiền lương của cô cũng không thể mua đc những thứ trang trí trên bàn trong ngôi nhà này không?

Candy cane 🔊 /ˈkæn.di ˌkeɪn/ : cây kẹo nhỏ có hình cây gậy

Bell 🔊 /bel/ : chuông

Bauble 🔊  /ˈbɑː.bəl/ : quả châu

Bow 🔊 /boʊ/ : cái nơ

Candle 🔊 /ˈkæn.dəl/ : nến

Holly 🔊 /ˈhɑː.li/ : cây holly

Gift 🔊 /ɡɪft/ : món quà

Poinsettia 🔊 /ˌpɔɪnˈset̬.i.ə/ : hoa trạng nguyên

Wreath 🔊 /riːθ/ : vòng hoa

Light 🔊 /laɪt/ : dây đèn

Stocking 🔊 /ˈstɑː.kɪŋ/ : Vớ dài, bít tất dài

Gingerbread man 🔊 /ˈdʒɪn.dʒɚ.bred ˌmæn/ : người bánh gừng

Snow globe 🔊 /ˈsnoʊ ˌɡloʊb/ : quả cầu tuyết

Christmas pudding 🔊 /ˌkrɪs.məs ˈpʊd.ɪŋ/ : Bánh Pudding giáng sinh

Garland 🔊 /ˈɡɑːr.lənd/ : vòng hoa

Christmas tree 🔊 /ˈkrɪs.məs ˌtriː/ : Cây Giáng Sinh

(Santa’s) hat 🔊 /hæt/ : mũ của ông già Noel

Fireplace 🔊 /ˈfaɪr.pleɪs/ : lò sưởi

(Gingerbread) house 🔊 /haʊs/ : Nhà bánh gừng

Santa Claus 🔊 /ˈsæn.t̬ə ˌklɑːz/ : ông già Noel

Elf 🔊 /elf/ : chú lùn

Snowman 🔊 /ˈsnoʊ.mæn/ : người tuyết

Sleigh 🔊 /sleɪ/ : xe kéo của ông già Noel

Reindeer 🔊 /ˈreɪn.dɪr/ : tuần lộc

sack 🔊 /sæk/ : túi quà của ông già Noel

Christmas card 🔊 /ˈkrɪs.məs ˌkɑːrd/ : thiệp Giáng Sinh

Chimney 🔊 /ˈtʃɪm.ni/ : ống khói

Menorah 🔊 /məˈnɔːr.ə/ : đèn menora

Snowflake 🔊 /ˈsnoʊ.fleɪk/ : Bông tuyết

Eggnog 🔊 /ˈeɡ.nɑːɡ/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel

Yule log 🔊 /ˈjuːl ˌlɑːɡ/ : bánh kem hình khúc cây

Tinsel 🔊 /ˈtɪn.səl/ : dây kim tuyến

Carol 🔊 /ˈker.əl/ : bài hát được hát vào dịp giáng sinh

Firewood 🔊 /ˈfaɪr.wʊd/ : củi khô

Feast 🔊 /fiːst/ : bữa tiệc

Scarf 🔊 /skɑːrf/ : khăn quàng

Icicle 🔊 /ˈaɪ.sɪ.kəl/ : cột băng

Winter 🔊 /ˈwɪn.t̬ɚ/ : mùa đông

Ornament 🔊 /ˈɔːr.nə.mənt/ : đồ trang trí

Một số cụm từ về Giáng Sinh thông dụng trong tiếng Anh

Dress Up - Ăn diện

Meaning: to put on clothes that are more formal than you usually wear or to put on a special costume that makes you look like someone/something else

Last Christmas we dressed up our baby son in a Buddy the Elf costume. 

Come Down - Đi xuống

Meaning: to descend from a higher level

Santa comes down the chimney.

Sing Along - Hát theo

Meaning: to sing a song with someone who is already singing

We have the radio on and we are singing along the Christmas songs.

Meet Up - Gặp nhau

Meaning: to meet with somebody in order to do something

We should meet up before Christmas.

Give Out - Phát (giao)

Meaning: to distribute something among a group of people

Santa was about to head off on his sleigh to give out presents on Christmas Eve.

Give Up - Từ bỏ

Meaning: to stop doing something, to quit, for example, a bad habit

Are you going to give up smoking in the new year?

Wrap Up - Gói/bao

Meaning: to cover something completely by putting paper or other material around it

Many people love wrapping up Christmas presents in a pretty way.

End Up - Kết thúc

Meaning: to reach a particular place or situation, often somewhere you don’t intend to be

Later we went out to see the City lit up by the Christmas lights and it was not long before we ended up in a nightclub.

Go Out - Đi Chơi

Meaning: take part in a social activity outside the home

People are more likely to go out before Christmas.

Bump Into - Tình cờ gặp

Meaning: to meet someone by chance

Last Saturday I bumped into my college friend when I was doing my Christmas shopping.

Put Off - Trì hoãn

Meaning: to delay, to postpone

Let’s be honest, we all put off buying presents until the last minute.

Take Down - Gỡ bỏ

Meaning: to remove something that was previously put up

It is considered unlucky to take down your decorations before the 12th day of Christmas.

English Christmas Idioms And Sayings
Thành Ngữ và những câu nói trong giáng sinh

🎄 Christmas Comes But Once A Year - Noel chỉ có mỗi năm một lần

As it only happens once a year we should treat people less fortunate than us a bit better in the Christmas season.

Example:

Jane went to the charity shop and made a large donation of cash for homeless people. After all, Christmas only comes once a year.

🎅🏽 To Cancel Someone’s Christmas - Hủy lễ giáng sinh của ai - Phá hủy cuộc đời ai.

When a person threatens to cancel someone’s Christmas, it means he/she wants to kill or destroy someone (not literally, of course!) as the dead person will miss Christmas.

Example:

If Sam keeps bugging me, I’m going to cancel his Christmas this year.

🎄 All My Christmases Have Come Together - Tất cả mọi niềm vui đến 1 lúc

To experience an event of extremely good luck or happiness, something happened that you were dreaming about.

Example:  

Last week I received an amazing job offer and yesterday my boyfriend proposed to me! It feels like all my Christmases have come together.

🎅🏽 To Light Up Like A Christmas Tree - Tỏa sáng như cây Noel (khiến ai đó vui mừng)

Something had a dramatic effect on someone’s mood. Some event or situation made someone very happy.

Example:

Sarah saw a box of chocolates on her desk, and she lit up like a Christmas tree.

🎄 Eat, Drink And Be Merry - Ăn uống vui vẻ nào

Enjoy yourselves with good food and drink.

Example:

Welcome to our party! Eat, drink and be merry.

🎅🏽 Trim The Tree - trang trí cây thông

to add decorations to the Christmas tree like ornaments, ribbons, baubles, or lace.

Example:

It was a longterm tradition for the whole family to trim the tree together.

🎄 White Elephant - voi trắng (vật vô dụng)

a gift exchange in which people bring unwanted items

Example:

– Where did you get that ugly vase?

– Oh, I got it at a white elephant at work.

🎅🏽 Pigs In Blankets - Lợn trong chăn

A variety of sausage-based foods in the UK, USA and Ireland. In the USA pigs in blankets are small sausages wrapped in croissant rolls.

In the UK the ‘blanket’ is bacon. Pigs in blankets are a perfect accompaniment to the traditional Christmas dinner.

🎄 Like Turkeys Voting For Christmas - Như mấy con gà tây bầu chọn lễ Giáng sinh

Turkeys are the favourite choice of food for the Christmas dinner. When people accept a decision which is not going to work out well for them it is like turkeys voting for Christmas.

Example: 

The teachers agreed to accept the introduction of larger class numbers without any increase in their pay. It was like turkeys voting for Christmas.

🎅🏽 To Ring In The New Year - Rung chuông đón năm mới

To have a party on New Year’s Eve (31st December) to welcome the New Year. When the church bells ring everyone wishes each other a happy New Year.

Example:

May and Christopher invited their friends to their home for a New Year’s Eve party to help them ring in the New Year.

🎄 Christmas Has Come Early - Noel đến sớm

Someone gets a welcome surprise they were not expecting.

Example:

Jonathan got a letter from his boss on the 1st December telling him that he had been promoted and was to receive a bonus. Indeed Christmas had come early for him.

🎅🏽 Bah, Humbug - Biểu cảm không thích người khác đang vui vẻ

Ebenezer Scrooge, the main character of Charles Dickens’ novel “Christmas Carol” used this term quite often. This expression is often used in the context of someone who shows a lack of Christmas spirit and ruins other peoples’ enjoyment.