Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.
Marine pollution occurs when substances used or spread by humans, such as industrial, agricultural and residential waste, particles, noise, excess carbon dioxide or invasive organisms enter the ocean and cause harmful effects there. | Ô nhiễm biển xảy ra khi do con người sử dụng hoặc phát tán vật chất, chẳng hạn như chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt, các hạt, tiếng ồn, carbon dioxide hoặc các sinh vật xâm lấn xâm nhập vào đại dương và gây ra các tác động có hại. |
---|---|
The majority of this waste (80%) comes from land-based activity, although marine transportation significantly contributes as well. | Phần lớn chất thải này (80%) đến từ hoạt động trên đất liền, mặc dù giao thông vận tải đường biển cũng đóng góp đáng kể. |
Since most inputs come from land, either via the rivers, sewage or the atmosphere, it means that continental shelves are more vulnerable to pollution. | Vì hầu hết nguồn chất thải đến từ đất liền, hoặc sông, nước cống rãnh hoặc khí quyển, điều đó có nghĩa là thềm lục địa dễ bị ô nhiễm hơn. |
Air pollution is also a contributing factor by carrying off iron, carbonic acid, nitrogen, silicon, sulfur, pesticides or dust particles into the ocean. | Ô nhiễm không khí cũng là yếu tố góp phần mang sắt, axit carbonic, nitơ, silic, lưu huỳnh, thuốc trừ sâu hoặc các hạt bụi vào đại dương. |
The pollution often comes from nonpoint sources such as agricultural runoff, wind-blown debris, and dust. | Ô nhiễm thường đến từ các nguồn không xác định như dòng chảy nông nghiệp, mảnh vụn do gió thổi và bụi. |
These nonpoint sources are largely due to runoff that enters the ocean through rivers, but wind-blown debris and dust can also play a role, as these pollutants can settle into waterways and oceans. | Những nguồn ô nhiễm không rõ nguồn gốc này phần lớn là do dòng chảy, chảy vào đại dương qua các con sông, nhưng các mảnh vụn, bụi do gió thổi cũng đóng một vai trò nào đó, vì những chất ô nhiễm này có thể lắng xuống các tuyến đường thủy và đại dương. |
Pathways of pollution include direct discharge, land runoff, ship pollution, atmospheric pollution and, potentially, deep sea mining. | Các nguyên nhân gây ô nhiễm bao gồm xả thải trực tiếp, dòng chảy vào đất liền, ô nhiễm tàu, ô nhiễm khí quyển và có khả năng là khai thác dưới biển sâu. |
The types of marine pollution can be grouped as pollution from marine debris, plastic pollution, including microplastics, ocean acidification, nutrient pollution, toxins and underwater noise. | Các loại ô nhiễm biển có thể được nhóm lại như ô nhiễm từ các mảnh vụn biển, ô nhiễm nhựa, bao gồm vi nhựa, axit hóa đại dương, ô nhiễm chất dinh dưỡng, độc tố và tiếng ồn dưới nước. |
Plastic pollution in the ocean is a type of marine pollution by plastics, ranging in size from large original material such as bottles and bags, down to microplastics formed from the fragmentation of plastic material. | Ô nhiễm nhựa trong đại dương là một loại ô nhiễm biển do nhựa có kích thước khác nhau, từ vật liệu ban đầu lớn như chai và túi, cho đến vi nhựa được hình thành từ sự phân mảnh của vật liệu nhựa. |
Marine debris is mainly discarded human rubbish which floats on, or is suspended in the ocean. | Rác biển chủ yếu là rác thải của con người trôi nổi hoặc lơ lửng trong đại dương. |
Plastic pollution is harmful to marine life. | Ô nhiễm nhựa có hại cho sinh vật biển. |
Another concern is the runoff of nutrients (nitrogen and phosphorus) from intensive agriculture, and the disposal of untreated or partially treated sewage to rivers and subsequently oceans. | Một mối quan tâm khác là dòng chảy các chất dinh dưỡng (nitơ và phốt pho) từ nông nghiệp thâm canh, và việc xử lý nước thải chưa qua xử lý hoặc xử lý một phần ra sông và sau đó là đại dương. |
These nitrogen and phosphorus nutrients (which are also contained in fertilizers) stimulate phytoplankton and macroalgal growth, which can lead to harmful algal blooms (eutrophication) which can be harmful to humans as well as marine creatures. | Các chất dinh dưỡng nitơ và phốt pho này (cũng có trong phân bón) kích thích sự phát triển của thực vật phù du và tảo vĩ mô, có thể dẫn đến hiện tượng tảo nở hoa có hại (sự phú dưỡng) có thể gây hại cho con người cũng như các sinh vật biển. |
Excessive algal growth can also smother sensitive coral reefs and lead to loss of biodiversity and coral health. | Sự phát triển quá mức của tảo cũng có thể bóp chết các rạn san hô nhạy cảm và dẫn đến mất đa dạng sinh học và sức khỏe của san hô. |
A second major concern is that the degradation of algal blooms can lead to consumption of oxygen in coastal waters, a situation that may worsen with climate change as warming reduces vertical mixing of the water column. | Mối quan tâm lớn thứ hai là sự suy thoái của tảo nở hoa có thể dẫn đến tiêu thụ oxy ở vùng nước ven biển, một tình huống có thể trở nên tồi tệ hơn với biến đổi khí hậu khi sự nóng lên làm giảm sự trộn lẫn theo chiều dọc của cột nước. |
Many potentially toxic chemicals adhere to tiny particles which are then taken up by plankton and benthic animals, most of which are either deposit feeders or filter feeders. | Nhiều chất hóa học độc tiềm tàng bám chặt vào các vật chất tí hon thứ sau đó được tiêu thụ bởi sinh vật phù du và sinh vật đáy, những loài này hầu hết là loài ăn mùn bã hoặc ăn lọc. |
In this way, the toxins are concentrated upward within ocean food chains. | Bằng cách này, các chất độc được tập trung trở lên trong chuỗi thức ăn đại dương. |
When pesticides are incorporated into the marine ecosystem, they quickly become absorbed into marine food webs. | Khi thuốc trừ sâu được đưa vào hệ sinh thái biển, chúng sẽ nhanh chóng được hấp thụ vào lưới thức ăn của đại dương. |
Once in the food webs, these pesticides can cause mutations, as well as diseases, which can be harmful to humans as well as the entire food web. | Khi ở trong lưới thức ăn, những loại thuốc trừ sâu này có thể gây đột biến cũng như bệnh tật, có thể gây hại cho con người cũng như toàn bộ lưới thức ăn. |
Toxic metals can also be introduced into marine food webs. | Các kim loại độc hại cũng có thể được đưa vào lưới thức ăn biển. |
These can cause a change to tissue matter, biochemistry, behavior, reproduction, and suppress growth in marine life. | Những thứ này có thể gây ra sự thay đổi đối với vật chất mô, hóa sinh, hành vi, sinh sản và ngăn chặn sự phát triển của sinh vật biển. |
Also, many animal feeds have a high fish meal or fish hydrolysate content. | Ngoài ra, nhiều loại thức ăn chăn nuôi có hàm lượng bột cá hoặc thủy phân cá cao. |
In this way, marine toxins can be transferred to land animals, and appear later in meat and dairy products. | Bằng cách này, độc tố có thể chuyển sang động vật trên cạn, và sau đó xuất hiện trong thịt và các sản phẩm từ sữa. |
Pathways of pollution | Các con đường gây ô nhiễm |
There are many ways to categorize and examine the inputs of pollution into marine ecosystems. | Có nhiều cách để phân loại và kiểm tra các yếu tố gây ô nhiễm đối với hệ sinh thái biển. |
There are three main types of inputs of pollution into the ocean: direct discharge of waste into the oceans, runoff into the waters due to rain, and pollutants released from the atmosphere. | Có ba con đường chính vào đại dương gây ô nhiễm: xả chất thải trực tiếp vào đại dương, do mưa chảy vào các dòng nước và các chất ô nhiễm thải ra từ khí quyển. |
One common path of entry by contaminants to the sea are rivers. | Con đường phổ biến của các chất gây ô nhiễm chảy ra biển là các dòng sông. |
The evaporation of water from oceans exceeds precipitation. | Sự bốc hơi nước từ các đại dương vượt quá lượng mưa. |
The balance is restored by rain over the continents entering rivers and then being returned to the sea. | Sự cân bằng được khôi phục bằng mưa trên các lục địa đi vào các con sông và sau đó quay trở lại biển. |
The Hudson River in New York State and the Raritan River in New Jersey, which empty at the northern and southern ends of Staten Island, are a source of mercury contamination of zooplankton (copepods) in the open ocean. | Sông Hudson ở bang New York và sông Raritan ở New Jersey, chảy ra ở phía bắc và phía nam của đảo Staten, là nguồn ô nhiễm thủy ngân của động vật phù du (copepods) trong đại dương mở. |
The highest concentration in the filter-feeding copepods is not at the mouths of these rivers but 70 miles (110 km) south, nearer Atlantic City, because water flows close to the coast. | Mật độ cao nhất của các loài giáp xác chân kiếm ăn lọc không phải ở cửa những con sông này mà là 70 dặm (110 km) về phía nam, gần Thành phố Atlantic hơn, vì nước chảy gần bờ biển. |
It takes a few days before toxins are taken up by the plankton. | Phải mất vài ngày trước khi chất độc được sinh vật phù du hấp thụ. |
Pollution is often classed as point source or nonpoint source pollution. | Ô nhiễm thường được phân loại là ô nhiễm có nguồn gốc hoặc nguồn không rõ nguồn gốc. |
Point source pollution occurs when there is a single, identifiable, localized source of the pollution. | Ô nhiễm nguồn gốc xảy ra khi có nguồn ô nhiễm cục bộ, có thể xác định được. |
An example is directly discharging sewage and industrial waste into the ocean. | Ví dụ như xả trực tiếp nước thải và chất thải công nghiệp vào đại dương. |
Pollution such as this occurs particularly in developing nations. | Ô nhiễm như thế đặc biệt xảy ra ở các quốc gia đang phát triển. |
Nonpoint source pollution occurs when the pollution is from ill-defined and diffuse sources. | Ô nhiễm nguồn không rõ nguồn gốc xảy ra khi ô nhiễm đến từ các nguồn khuếch tán và không rõ ràng. |
These can be difficult to regulate. | Đây này khiến cho điều chỉnh trở nên khó khăn. |
Agricultural runoff and wind blown debris are prime examples. | Những ví dụ điển hình như dòng chảy nông nghiệp và những mảnh vụn do gió thổi. |
Direct discharge | xả trực tiếp |
Pollutants enter rivers and the sea directly from urban sewerage and industrial waste discharges, sometimes in the form of hazardous and toxic wastes, or in the form of plastics. | Các chất gây ô nhiễm xâm nhập vào sông và biển trực tiếp từ hệ thống thoát nước thải của đô thị và chất thải công nghiệp, đôi khi ở dạng chất thải nguy hiểm và độc hại, hoặc ở dạng nhựa. |
In a study published by Science, Jambeck et al. (2015) estimated that the 10 largest emitters of oceanic plastic pollution worldwide are, from the most to the least, China, Indonesia, Philippines, Vietnam, Sri Lanka, Thailand, Egypt, Malaysia, Nigeria, and Bangladesh. | Trong một nghiên cứu được xuất bản bởi Khoa học, Jambeck và cộng sự (2015) ước tính 10 quốc gia phát thải nhựa gây ô nhiễm đại dương nhiều nhất trên toàn thế giới, từ cao đến thấp là Trung Quốc, Indonesia, Philippines, Việt Nam, Sri Lanka, Thái Lan, Ai Cập, Malaysia, Nigeria và Bangladesh. |
Inland mining for copper, gold, etc., is another source of marine pollution. | Khai thác đất để lấy đồng, vàng, v.v., là nguồn gây ô nhiễm đại dương khác. |
Most of the pollution is simply soil, which ends up in rivers flowing to the sea. | Hầu hết ô nhiễm chỉ đơn giản là đất, cuối cùng chảy ra sông đổ ra biển. |
However, some minerals discharged in the course of the mining can cause problems, such as copper, a common industrial pollutant, which can interfere with the life history and development of coral polyps. | Tuy nhiên, một số khoáng chất thải ra trong quá trình khai thác có thể gây ra các vấn đề, chẳng hạn như đồng, một loại chất công nghiệp gây ô nhiễm phổ biến, có thể cản trở lịch sử sống và sự phát triển của loài san hô polyp. |
Mining has a poor environmental track record. | Khai thác khoáng sản có lịch sử tai tiếng về môi trường |
For example, according to the United States Environmental Protection Agency, mining has contaminated portions of the headwaters of over 40% of watersheds in the western continental US. | Ví dụ, theo Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ, hoạt động khai thác mỏ đã làm ô nhiễm các phần đầu nguồn của hơn 40% lưu vực sông ở lục địa phía tây Hoa Kỳ. |
Much of this pollution finishes up in the sea. | Phần lớn ô nhiễm này kết thúc ở biển. |
Land runoff | Dòng chảy trên mặt đất |
Surface runoff from farming, as well as urban runoff and runoff from the construction of roads, buildings, ports, channels, and harbours, can carry soil and particles laden with carbon, nitrogen, phosphorus, and minerals. | Nước thải từ nông nghiệp, cũng như đô thị và nước thải từ xây dựng đường xá, nhà, cảng, kênh và bến cảng, mang theo đất và các hạt chứa đầy carbon, nitơ, phốt pho và khoáng chất. |
This nutrient-rich water can cause fleshy algae and phytoplankton to thrive in coastal areas; known as algal blooms, which have the potential to create hypoxic conditions by using all available oxygen. | Nguồn nước giàu chất dinh dưỡng này có thể khiến tảo thịt và thực vật phù du phát triển mạnh ở các vùng ven biển; được gọi là tảo nở hoa, có khả năng tạo ra tình trạng thiếu oxy bằng cách sử dụng tất cả oxy có sẵn. |
In the coast of southwest Florida, harmful algal blooms have existed for over 100 years. | Ở bờ biển phía tây nam Florida, tảo nở hoa có hại đã tồn tại hơn 100 năm. |
These algal blooms have been a cause of species of fish, turtles, dolphins, and shrimp to die and cause harmful effects on humans who swim in the water. | Các loài tảo nở hoa này đã là nguyên nhân làm cho các loài cá, rùa, cá heo, tôm chết và gây tác hại cho con người bơi lội dưới nước. |
Polluted runoff from roads and highways can be a significant source of water pollution in coastal areas. | Dòng chảy ô nhiễm từ các con đường và đường cao tốc có thể là một nguồn gây ô nhiễm nước đáng kể ở các vùng ven biển. |
About 75% of the toxic chemicals that flow into Puget Sound are carried by stormwater that runs off paved roads and driveways, rooftops, yards and other developed land. | Khoảng 75% hóa chất độc hại chảy vào Puget Sound được mang theo bởi nước mưa chảy ra từ những con đường trải nhựa và đường lái xe vào nhà, mái nhà, sân bãi và những vùng đất phát triển khác. |
In California, there are many rainstorms that runoff into the ocean. | Ở California, có nhiều trận mưa bão chảy ra biển. |
These rainstorms occur from October to March, and these runoff waters contain petroleum, heavy metals, pollutants from emissions, etc. | Những trận mưa bão này xảy ra từ tháng 10 đến tháng 3 và những dòng nước chảy tràn này có chứa xăng dầu, kim loại nặng, chất ô nhiễm từ khí thải, v.v. |
In China, there is a large coastal population that pollutes the ocean through land runoff. | Ở Trung Quốc, có một lượng lớn dân cư ven biển gây ô nhiễm đại dương thông qua dòng chảy trên đất liền. |
This includes sewage discharge and pollution from urbanization and land use. | Điều này bao gồm xả nước thải và ô nhiễm do đô thị hóa và sử dụng đất. |
In 2001, more than 66,795 mi2 of the Chinese coastal ocean waters were rated less than Class I of the Sea Water Quality Standard of China. | Năm 2001, hơn 66.795 mi2 vùng biển ven bờ Trung Quốc được đánh giá thấp hơn Loại I theo Tiêu chuẩn Chất lượng Nước biển của Trung Quốc. |
Much of this pollution came from Ag, Cu, Cd, Pb, As, DDT, PCBs, etc., which occurred from contamination through land runoff. | Phần lớn ô nhiễm này đến từ Ag, Cu, Cd, Pb, As, DDT, PCB, v.v., xảy ra do ô nhiễm qua dòng chảy mặt đất. |
Ship pollution | Ô nhiễm do tàu thuyền |
Ships can pollute waterways and oceans in many ways. | Tàu thuyền gây ô nhiễm đường thủy và đại dương bằng nhiều cách. |
Oil spills can have devastating effects. | Những sự cố tràn dầu gây tàn phá. |
In addition to being toxic to marine life, polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs), found in crude oil, are very difficult to clean up, and last for years in the sediment and marine environment. | Ngoài việc đầu độc sinh vật biển, hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs), có trong dầu thô, rất khó làm sạch và tồn tại nhiều năm trong trầm tích và môi trường biển. |
Oil spills are probably the most emotive of marine pollution events. | Sự cố tràn dầu có lẽ là sự kiện ô nhiễm biển gây nhiều cảm xúc nhất. |
However, while a tanker wreck may result in extensive newspaper headlines, much of the oil in the world's seas comes from other smaller sources, such as tankers discharging ballast water from oil tanks used on return ships, leaking pipelines or engine oil disposed of down sewers. | Tuy nhiên, chỉ khi đắm tàu chở dầu mới có thể xuất hiện trên các tiêu đề báo rộng rãi, còn phần lớn dầu ở các vùng biển trên thế giới đến từ nhiều nguồn nhỏ hơn khác, chẳng hạn như tàu chở dầu xả nước dằn từ các két dầu được sử dụng trên tàu trở về, đường ống bị rò rỉ hoặc dầu động cơ được thải xuống cống rãnh. |
Discharge of cargo residues from bulk carriers can pollute ports, waterways, and oceans. | Xả cặn hàng hóa từ các tàu chở hàng rời có thể gây ô nhiễm cảng, đường thủy và đại dương. |
In many instances vessels intentionally discharge illegal wastes despite foreign and domestic regulation prohibiting such actions. | Trong nhiều trường hợp, các tàu cố tình xả chất thải bất hợp pháp mặc dù các quy định trong nước và quốc tế nghiêm cấm hành động đó. |
An absence of national standards provides an incentive for some cruise liners to dump waste in places where the penalties are inadequate. | Các tiêu chuẩn quốc không đầy đủ tạo động cơ cho một số tàu du lịch đổ chất thải ở những nơi mà hình phạt không thỏa đáng. |
It has been estimated that container ships lose over 10,000 containers at sea each year (usually during storms). | Người ta ước tính rằng các tàu container mất hơn 10.000 container trên biển mỗi năm (thường trong các cơn bão). |
Ships also create noise pollution that disturbs natural wildlife, and water from ballast tanks can spread harmful algae and other invasive species. | Tàu thuyền cũng tạo ra ô nhiễm tiếng ồn làm xáo trộn động vật hoang dã tự nhiên và nước từ két dằn có thể làm phát tán tảo có hại và các loài xâm lấn khác. |
Ballast water taken up at sea and released in port is a major source of unwanted exotic marine life. | Nước dằn được lấy từ biển và xả vào cảng là nguồn chính sinh vật biển ngoại lai không mong muốn. |
The invasive freshwater zebra mussels, native to the Black, Caspian, and Azov seas, were probably transported to the Great Lakes via ballast water from a transoceanic vessel. | Sự xâm lấn của vẹm ngựa vằn nước ngọt, có nguồn gốc từ biển Đen, Caspi và Azov, có lẽ được chuyển đến Ngũ Đại Hồ qua nước dằn từ một con tàu xuyên đại dương. |
Meinesz believes that one of the worst cases of a single invasive species causing harm to an ecosystem can be attributed to a seemingly harmless jellyfish. | Meinesz tin rằng một trong những trường hợp tồi tệ nhất của loài một xâm lấn gây hại cho hệ sinh thái là do một loài sứa dường như vô hại. |
Mnemiopsis leidyi, a species of comb jellyfish that spread so it now inhabits estuaries in many parts of the world, was first introduced in 1982, and thought to have been transported to the Black Sea in a ship's ballast water. | Mnemiopsis leidyi, một loài sứa lược lan rộng đến mức hiện nay nó sinh sống ở các cửa sông ở nhiều nơi trên thế giới, được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1982 và được cho là đã được vận chuyển đến Biển Đen trong nước dằn của một con tàu. |
The population of the jellyfish grew exponentially and, by 1988, it was wreaking havoc upon the local fishing industry. | Số lượng sứa tăng theo cấp số nhân và đến năm 1988, nó đã tàn phá ngành đánh bắt cá địa phương. |
"The anchovy catch fell from 204,000 tons in 1984 to 200 tons in 1993; sprat from 24,600 tons in 1984 to 12,000 tons in 1993; horse mackerel from 4,000 tons in 1984 to zero in 1993." | "Sản lượng đánh bắt cá cơm giảm từ 204.000 tấn năm 1984 xuống 200 tấn năm 1993; cá trích cơm từ 24.600 tấn năm 1984 xuống 12.000 tấn năm 1993; cá thu ngựa từ 4.000 tấn năm 1984 xuống 0% năm 1993." |
Now that the jellyfish have exhausted the zooplankton, including fish larvae, their numbers have fallen dramatically, yet they continue to maintain a stranglehold on the ecosystem. | Giờ đây, sứa đã tiêu diệt hết động vật phù du, bao gồm cả ấu trùng cá, số lượng của sứa đã giảm đáng kể, nhưng chúng vẫn tiếp tục duy trì sự thống trị đối với hệ sinh thái. |
Invasive species can take over once occupied areas, facilitate the spread of new diseases, introduce new genetic material, alter underwater seascapes, and jeopardize the ability of native species to obtain food. | Các loài xâm lấn có thể tiếp quản các khu vực từng bị chiếm đóng, tạo điều kiện lây lan các bệnh mới, đưa vật liệu di truyền mới, thay đổi cảnh quan dưới nước và gây nguy hiểm cho khả năng kiếm thức ăn của các loài bản địa. |
Invasive species are responsible for about $138 billion annually in lost revenue and management costs in the US alone. | Mất khoảng 138 tỷ đô la hàng năm do chi phí quản lý và doanh thu do các loài xâm lấn, chỉ tính riêng ở Hoa Kỳ. |
Atmospheric pollution | Ô nhiễm không khí |
Another pathway of pollution occurs through the atmosphere. | Con đường gây ô nhiễm khác xảy ra thông qua bầu khí quyển. |
The ocean has long been affected by the passage of chemicals from the atmosphere (e.g. nutrient source; pH influence). | Đại dương từ lâu đã bị ảnh hưởng bởi sự di chuyển của các chất hóa học từ khí quyển (ví dụ như nguồn dinh dưỡng; ảnh hưởng của độ pH). |
Wind-blown dust and debris, including plastic bags, are blown seaward from landfills and other areas. | Bụi và mảnh vụn do gió thổi, kể cả túi nhựa, bị thổi ra biển từ các bãi rác và các khu vực khác. |
Dust from the Sahara moving around the southern periphery of the subtropical ridge moves into the Caribbean and Florida during the warm season as the ridge builds and moves northward through the subtropical Atlantic. | Bụi từ sa mạc Sahara di chuyển xung quanh ngoại vi phía nam của sống núi cận nhiệt đới di chuyển vào vùng Caribe và Florida trong mùa ấm khi sống núi hình thành và di chuyển về phía bắc qua Đại Tây Dương cận nhiệt đới. |
Dust can also be attributed to a global transport from the Gobi and Taklamakan deserts across Korea, Japan, and the Northern Pacific to the Hawaiian Islands. | Bụi cũng có thể là do ngành vận tải toàn cầu từ sa mạc Gobi, Taklamakan qua Hàn Quốc, Nhật Bản và Bắc Thái Bình Dương đến quần đảo Hawaii. |
Since 1970, dust outbreaks have worsened due to periods of drought in Africa. | Kể từ năm 1970, bùng phát bụi đã trở nên tệ hơn do thời gian hạn hán ở Châu Phi. |
There is a large variability in dust transport to the Caribbean and Florida from year to year; however, the flux is greater during positive phases of the North Atlantic Oscillation. | Sự di chuyển của bụi có sự thay đổi lớn đến Caribe và Florida từ năm này sang năm khác; tuy nhiên, thông lượng lớn hơn trong các giai đoạn tích cực của Dao động Bắc Đại Tây Dương. |
The USGS links dust events to a decline in the health of coral reefs across the Caribbean and Florida, primarily since the 1970s. | USGS liên kết các sự kiện bụi với sự suy giảm sức khỏe của các rạn san hô trên khắp vùng biển Caribbean và Florida, chủ yếu kể từ những năm 1970. |
Climate change is raising ocean temperatures and raising levels of carbon dioxide in the atmosphere. | Biến đổi khí hậu đang làm tăng nhiệt độ đại dương và tăng mức độ carbon dioxide trong khí quyển. |
These rising levels of carbon dioxide are acidifying the oceans. | Những mức độ carbon dioxide ngày càng tăng này đang axit hóa các đại dương. |
This, in turn, is altering aquatic ecosystems and modifying fish distributions, with impacts on the sustainability of fisheries and the livelihoods of the communities that depend on them. | Đổi lại, điều này đang làm thay đổi hệ sinh thái thủy sinh và thay đổi sự phân bố của cá, với những tác động đến tính bền vững của thủy sản và sinh kế của các cộng đồng phụ thuộc vào chúng. |
Healthy ocean ecosystems are also important for the mitigation of climate change. | Hệ sinh thái đại dương khỏe mạnh cũng rất quan trọng để giảm thiểu biến đổi khí hậu. |
Deep sea mining | khai thác biển sâu |
As with all mining operations, deep sea mining raises questions about potential environmental damages to the surrounding areas. | Như với tất cả các hoạt động khai thác, khai thác dưới biển sâu đặt ra câu hỏi về những thiệt hại môi trường tiềm ẩn đối với các khu vực xung quanh. |
Because deep sea mining is a relatively new field, the complete consequences of full-scale mining operations are under investigation. | Bởi vì khai thác dưới biển sâu là một lĩnh vực tương đối mới, nên toàn bộ hậu quả của các hoạt động khai thác toàn diện đang được điều tra. |
Some of the potential toxic metals include copper, zinc, cadmium, lead as well as rare earth elements such as lanthanum and yttrium. | Một số kim loại có khả năng gây độc bao gồm đồng, kẽm, cadmium, chì cũng như các nguyên tố hiếm như lantan và yttri. |
Following the release of toxins there is an increase of noise, light, sediment le dan plumes and elements that have the potential to impact the ecosystems. | Ngoài giải phóng chất độc, còn có sự gia tăng tiếng ồn, ánh sáng, trầm tích và các yếu tố có khả năng tác động đến hệ sinh thái. |
Deep sea minerals (DSM) can be extremely beneficial, it can cause wealth, raising living standards as well as economic opportunities for both current and future generations. | Khoáng sản biển sâu (DSM) có thể cực kỳ có lợi, nó có thể tạo ra sự giàu có, nâng cao mức sống cũng như các cơ hội kinh tế cho cả thế hệ hiện tại và tương lai. |
In addition, if the wealth is poorly managed it can have the potential to cause great economic and social damage | Nhưng nếu của cải được quản lý kém, nó có thể có khả năng gây ra thiệt hại lớn về kinh tế và xã hội. |
The instability of price and production levels of minerals can cause an external economic shock leading to a significant backlash on the domestic economy. | Sự không ổn định về giá cả và mức sản xuất khoáng sản có thể gây ra cú sốc kinh tế bên ngoài dẫn đến tuột hậu đối với nền kinh tế trong nước. |
Types of pollution | Các loại ô nhiễm |
Marine debris pollution | ô nhiễm rác thải biển |
Marine debris, also known as marine litter, is human-created waste that has deliberately or accidentally been released in a sea or ocean. | Mảnh vụng trên biển, còn được gọi là rác biển, là chất thải do con người tạo ra đã được thải ra biển hoặc đại dương một cách cố ý hoặc vô tình. |
Floating oceanic debris tends to accumulate at the center of gyres and on coastlines, frequently washing aground, when it is known as beach litter or tidewrack. | Các mảnh vụn trôi nổi trên đại dương có xu hướng tích tụ ở trung tâm của các dòng hải lưu và trên các đường bờ biển, thường xuyên bị mắc cạn, khi đó nó được gọi là rác bãi biển hoặc xác tàu đắm. |
Deliberate disposal of wastes at sea is called ocean dumping. | Cố ý vứt bỏ chất thải trên biển được gọi là đổ rác vào đại dương. |
Naturally occurring debris, such as driftwood and drift seeds, are also present. | Các mảnh vụn xuất hiện tự nhiên, chẳng hạn như gỗ lũa và hạt giống trôi dạt, cũng có mặt. |
With the increasing use of plastic, human influence has become an issue as many types of (petrochemical) plastics do not biodegrade quickly, as would natural or organic materials. | Với việc sử dụng nhựa ngày càng nhiều, ảnh hưởng của con người đã trở thành một vấn đề vì nhiều loại nhựa (hóa dầu) không phân hủy sinh học nhanh chóng như các vật liệu tự nhiên hoặc hữu cơ. |
The largest single type of plastic pollution (~10 %) and majority of large plastic in the oceans is discarded and lost nets from the fishing industry. | Loại ô nhiễm nhựa lớn nhất (~10 %) và phần lớn nhựa lớn trong đại dương là lưới đánh cá bị thất lạc và bị bỏ đi của ngành công nghiệp đánh bắt cá. |
Waterborne plastic poses a serious threat to fish, seabirds, marine reptiles, and marine mammals, as well as to boats and coasts. | Nhựa trong nước gây ra mối đe dọa nghiêm trọng đối với cá, chim biển, bò sát biển và động vật có vú ở biển, cũng như tàu thuyền và bờ biển. |
Dumping, container spillages, litter washed into storm drains and waterways and wind-blown landfill waste all contribute to this problem. | Việc đổ rác, đổ thùng chứa, rác cuốn vào cống thoát nước mưa và đường thủy và chất thải chôn lấp do gió thổi đều góp phần gây ra vấn đề này. |
This increased water pollution has caused serious negative effects such as discarded fishing nets capturing animals, concentration of plastic debris in massive marine garbage patches, and increasing concentrations of contaminants in the food chain. | Tình trạng ô nhiễm nguồn nước gia tăng đã gây ra những tác động tiêu cực nghiêm trọng như lưới đánh cá bị vứt bỏ bắt động vật, nồng độ các mảnh vụn nhựa trong các mảng rác thải biển khổng lồ và tăng nồng độ chất gây ô nhiễm trong chuỗi thức ăn. |
Plastic pollution | Ô nhiễm nhựa |
Marine plastic pollution (or plastic pollution in the ocean) is a type of marine pollution by plastics, ranging in size from large original material such as bottles and bags, down to microplastics formed from the fragmentation of plastic material. | Ô nhiễm nhựa biển (hay ô nhiễm nhựa trong đại dương) là một loại ô nhiễm biển do nhựa, có quy mô từ vật liệu ban đầu lớn như chai và túi, cho đến hạt vi nhựa hình thành từ sự phân mảnh của vật liệu nhựa. |
Marine debris is mainly discarded human rubbish which floats on, or is suspended in the ocean. | Rác biển chủ yếu là rác thải của con người trôi nổi hoặc lơ lửng trong đại dương. |
Eighty percent of marine debris is plastic. | 80% mảnh vụn biển là nhựa. |
Microplastics and nanoplastics result from the breakdown or photodegradation of plastic waste in surface waters, rivers or oceans. | Vi nhựa và nhựa nano là kết quả của sự phân hủy hoặc phân hủy quang học của chất thải nhựa trên bề mặt nước, sông ngòi hoặc đại dương. |
Recently, scientists have uncovered nanoplastics in heavy snow, more specifically about 3000 tons that cover Switzerland yearly. | Gần đây, các nhà khoa học đã phát hiện ra nhựa nano trong tuyết, cụ thể hơn là khoảng 3000 tấn bao phủ Thụy Sĩ hàng năm. |
It is estimated that there is a stock of 86 million tons of plastic marine debris in the worldwide ocean as of the end of 2013, assuming that 1.4% of global plastics produced from 1950 to 2013 has entered the ocean and has accumulated there. | Người ta ước tính rằng có 86 triệu tấn mảnh vụn nhựa trong đại dương trên toàn thế giới tính đến cuối năm 2013, với giả định rằng 1,4% nhựa toàn cầu được sản xuất từ năm 1950 đến 2013 đã đi vào đại dương và tích tụ ở đó. |
It is estimated that 19–23 million tonnes of plastic leaks into aquatic ecosystems annually. | Ước tính có 19–23 triệu tấn nhựa rò rỉ vào các hệ sinh thái dưới nước hàng năm. |
The 2017 United Nations Ocean Conference estimated that the oceans might contain more weight in plastics than fish by the year 2050. | Hội nghị Đại dương của Liên Hợp Quốc năm 2017 ước tính rằng các đại dương có thể chứa nhiều nhựa hơn trọng lượng cá vào năm 2050. |
Water ways are polluted by plastic particles ranging in size from large original material such. as bottles and bags, down to microplastics formed from the fragmentation of plastic material. | Nguồn nước đang bị ô nhiễm bởi các hạt nhựa có kích thước từ nguyên liệu ban đầu lớn như vậy. như chai và túi, cho đến vi nhựa được hình thành từ sự phân mảnh của vật liệu nhựa. |
This material is only very slowly degraded or removed from the ocean so plastic particles are now widespread throughout the surface ocean and are known to be having deleterious effects on marine life. | Vật liệu này chỉ bị phân hủy hoặc loại bỏ rất chậm khỏi đại dương nên các hạt nhựa hiện đang lan rộng khắp bề mặt đại dương và được biết là có tác động xấu đến sinh vật biển. |
Discarded plastic bags, six pack rings, cigarette butts and other forms of plastic waste which finish up in the ocean present dangers to wildlife and fisheries. | Túi ni lông bị vứt bỏ, vòng nhựa đựng lốc 6 lon, đầu mẩu thuốc lá và các dạng chất thải nhựa khác sẽ kết thúc trong đại dương gây nguy hiểm cho động vật hoang dã và thủy sản. |
Aquatic life can be threatened by butts through entanglement, suffocation, and ingestion. | Đời sống thủy sinh có thể bị đe dọa bởi tàn thuốc do vướng víu, nghẹt thở và tiêu hóa. |
Fishing nets, usually made of plastic, can be left or lost in the ocean by fishermen. | Lưới đánh cá, thường làm bằng nhựa, có thể bị ngư dân bỏ lại hoặc đánh mất trên biển. |
Known as ghost nets, these entangle fish, dolphins, sea turtles, sharks, dugongs, crocodiles, seabirds, crabs, and other creatures, restricting movement, causing starvation, laceration, infection, and, in those that need to return to the surface to breathe, suffocation. | Lưới ma là những lưới này quấn vào cá, cá heo, rùa biển, cá mập, cá nược, cá sấu, chim biển, cua và các sinh vật khác, gây hạn chế di chuyển, chết đói, rách da, nhiễm trùng ở những loài cần quay trở lại mặt nước để tìm kiếm thức ăn. |
There are various types of ocean plastics causing problems to marine life. | Có nhiều loại nhựa đại dương gây ra vấn đề cho sinh vật biển. |
Bottle caps have been found in the stomachs of turtles and seabirds, which have died because of the obstruction of their respiratory and digestive tracts. | Người ta tìm thấy nắp chai trong dạ dày của rùa và chim biển, chúng đã chết vì đường hô hấp và tiêu hóa bị tắc nghẽn. |
Ghost nets are also a problematic type of ocean plastic as they can continuously trap marine life in a process known as "ghost fishing". | Lưới ma cũng là một loại nhựa gây vấn đề cho đại dương vì chúng có thể liên tục bẫy sinh vật biển trong một quá trình được gọi là "đánh cá ma". |
The 10 largest emitters of oceanic plastic pollution worldwide are, from the most to the least, China, Indonesia, Philippines, Vietnam, Sri Lanka, Thailand, Egypt, Malaysia, Nigeria, and Bangladesh, largely through the rivers Yangtze, Indus, Yellow, Hai, Nile, Ganges, Pearl, Amur, Niger, and the Mekong, and accounting for "90 percent of all the plastic that reaches the world's oceans." Asia was the leading source of mismanaged plastic waste, with China alone accounting for 2.4 million metric tons. | 10 quốc gia gây ô nhiễm nhựa đại dương lớn nhất trên toàn thế giới, từ nhiều nhất đến ít nhất là Trung Quốc, Indonesia, Philippines, Việt Nam, Sri Lanka, Thái Lan, Ai Cập, Malaysia, Nigeria và Bangladesh, phần lớn qua các con sông Dương Tử, Indus, Vàng, Hai, Nile, Ganges, Pearl, Amur, Niger và Mekong, và chiếm "90 phần trăm tổng lượng nhựa đổ ra các đại dương trên thế giới." Châu Á là nguồn rác thải nhựa được quản lý kém hàng đầu, chỉ riêng Trung Quốc đã thải ra 2,4 triệu tấn. |
Ocean acidification | Acid hóa đại dương |
Ocean acidification is the reduction in the pH value of the Earth’s ocean. | Axit hóa đại dương là sự giảm giá trị pH của đại dương trên Trái đất. |
Between 1751 and 2021, the average pH value of the ocean surface has decreased from approximately 8.25 to 8.14. | Từ năm 1751 đến năm 2021, giá trị pH trung bình của bề mặt đại dương đã giảm từ khoảng 8,25 xuống 8,14. |
The main cause of ocean acidification is carbon dioxide emissions from human activities which have led to atmospheric carbon dioxide (CO2) levels of more than 410 ppm (in 2020). | Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng axit hóa đại dương là do lượng khí thải carbon dioxide từ các hoạt động của con người khiến nồng độ carbon dioxide (CO2) trong khí quyển lên tới hơn 410 ppm (vào năm 2020). |
The oceans absorb CO2 from the atmosphere. | Các đại dương hấp thụ CO2 từ khí quyển. |
This leads to the formation of carbonic acid (H2CO3) which dissociates into a bicarbonate ion (HCO−3) and a hydrogen ion (H+). | Điều này dẫn đến sự hình thành axit cacbonic (H2CO3) phân ly thành ion bicacbonat (HCO−3) và ion hydro (H+). |
The free hydrogen ions (H+) decrease the pH of the ocean, therefore increasing acidity (this does not mean that seawater is acidic yet; it is still alkaline, with a pH higher than 8). | Các ion hydro tự do (H+) làm giảm độ pH của đại dương, do đó làm tăng tính axit (điều này không có nghĩa là nước biển chưa có tính axit; nó vẫn có tính kiềm, với độ pH cao hơn 8). |
A decrease in pH corresponds to a decrease in the concentration of carbonate ions, which are the main building block for calcium carbonate (CaCO3) shells and skeletons. | Độ pH giảm tương ứng với việc giảm nồng độ các ion cacbonat, là thành phần chính tạo nên vỏ và khung xương canxi cacbonat (CaCO3). |
Marine calcifying organisms, like mollusks, oysters and corals, are particularly affected by this as they rely on calcium carbonate to build shells and skeletons. | Các sinh vật vôi hóa ở biển, như động vật thân mềm, hàu và san hô, đặc biệt bị ảnh hưởng vì chúng dựa vào canxi cacbonat để tạo vỏ và xương. |
The change in pH value from 8.25 to 8.14 represents an increase of almost 30% in hydrogen ion concentration in the world's oceans (the pH scale is logarithmic, so a change of one in pH unit is equivalent to a tenfold change in hydrogen ion concentration). | Sự thay đổi giá trị pH từ 8,25 đến 8,14 thể hiện sự gia tăng gần 30% nồng độ ion hydro trong các đại dương trên thế giới (thang đo pH là logarit, vì vậy thay đổi một đơn vị pH tương đương với thay đổi gấp mười lần nồng độ ion hydro) |
Sea-surface pH and carbonate saturation states vary depending on ocean depth and location. | Các trạng thái bão hòa cacbonat và pH trên bề mặt biển khác nhau tùy thuộc vào độ sâu và vị trí của đại dương. |
Colder and higher latitude waters have the capacity to absorb more CO2. | Vùng nước lạnh hơn và vĩ độ cao hơn có khả năng hấp thụ nhiều CO2 hơn. |
This can increase acidity, lowering the pH and carbonate saturation states in these regions. | Điều này có thể làm tăng tính axit, làm giảm độ pH và trạng thái bão hòa cacbonat ở những vùng này. |
Other factors that affect the atmosphere-ocean CO2 exchange, and therefore impact local ocean acidification, include: ocean currents and upwelling zones, proximity to large continental rivers, sea ice coverage, and atmospheric exchange with nitrogen and sulfur from fossil fuel burning and agriculture. | Các yếu tố khác ảnh hưởng đến quá trình trao đổi CO2 giữa khí quyển và đại dương, và do đó tác động đến quá trình axit hóa đại dương tại khu vực, bao gồm: các dòng hải lưu và các vùng nước trồi, gần các con sông lớn ở lục địa, lớp băng bao phủ trên biển và quá trình trao đổi khí quyển với nitơ và lưu huỳnh từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch và nông nghiệp. |
Coral reefs are dying around the world. | Các rạn san hô đang chết dần trên khắp thế giới. |
Nutrient pollution | Ô nhiễm dinh dưỡng |
Eutrophication is an increase in chemical nutrients, typically compounds containing nitrogen or phosphorus, in an ecosystem. | Hiện tượng phú dưỡng là sự gia tăng các chất dinh dưỡng hóa học, điển hình là các hợp chất chứa nitơ hoặc phốt pho, trong một hệ sinh thái. |
It can result in an increase in the ecosystem's primary productivity (excessive plant growth and decay), and further effects including lack of oxygen and severe reductions in water quality, fish, and other animal populations. | Nó làm tăng năng suất sơ cấp của hệ sinh thái (thực vật phát triển quá mức và thối rữa), và các tác động khác bao gồm thiếu oxy và giảm nghiêm trọng chất lượng nước, cá và các quần thể động vật khác. |
Nutrient pollution, a form of water pollution, refers to contamination by excessive inputs of nutrients. | Ô nhiễm chất dinh dưỡng, một dạng ô nhiễm nước, đề cập đến sự ô nhiễm do đầu vào quá nhiều chất dinh dưỡng. |
It is a primary cause of eutrophication of surface waters, in which excess nutrients, usually nitrates or phosphates, stimulate algae growth. | Nó là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng phú dưỡng nước mặt, trong đó dư thừa chất dinh dưỡng, thường là nitrat hoặc phốt phát, kích thích sự phát triển của tảo. |
The biggest culprit are rivers that empty into the ocean, and with it the many chemicals used as fertilizers in agriculture as well as waste from livestock and humans. | Thủ phạm lớn nhất là các con sông đổ ra đại dương, cùng với đó là nhiều hóa chất được sử dụng làm phân bón trong nông nghiệp cũng như chất thải từ gia súc và con người. |
An excess of oxygen-depleting chemicals in the water can lead to hypoxia and the creation of a dead zone. | Sự dư thừa các hóa chất làm cạn kiệt oxy trong nước có thể dẫn đến tình trạng thiếu oxy và tạo ra vùng chết. |
Estuaries tend to be naturally eutrophic because land-derived nutrients are concentrated where runoff enters the marine environment in a confined channel. | Các cửa sông có xu hướng phú dưỡng tự nhiên vì các chất dinh dưỡng có nguồn gốc từ đất liền tập trung ở nơi dòng chảy vào môi trường biển trong một kênh hạn chế. |
The World Resources Institute has identified 375 hypoxic coastal zones around the world, concentrated in coastal areas in Western Europe, the Eastern and Southern coasts of the US, and East Asia, particularly in Japan. | Viện Tài nguyên Thế giới đã xác định được 375 vùng ven biển thiếu oxy trên toàn thế giới, tập trung ở các vùng ven biển ở Tây Âu, bờ biển phía Đông và Nam của Hoa Kỳ, Đông Á, đặc biệt là ở Nhật Bản. |
In the ocean, there are frequent red tide algae blooms that kill fish and marine mammals and cause respiratory problems in humans and some domestic animals when the blooms reach close to shore. | Trong đại dương, tảo thủy triều đỏ thường xuyên nở hoa giết chết cá và động vật có vú ở biển, đồng thời gây ra các vấn đề về hô hấp ở người và một số động vật nuôi khi tảo nở hoa đến gần bờ. |
In addition to land runoff, atmospheric anthropogenic fixed nitrogen can enter the open ocean. | Ngoài dòng chảy trên đất liền, nitơ cố định do con người tạo ra trong khí quyển có thể xâm nhập vào vùng đại dương mở. |
A study in 2008 found that this could account for around one third of the ocean's external (non-recycled) nitrogen supply and up to three per cent of the annual new marine biological production. | Một nghiên cứu vào năm 2008 cho thấy rằng điều này có thể chiếm khoảng 1/3 nguồn cung cấp nitơ bên ngoài (không tái chế) của đại dương và lên tới 3% sản lượng sinh học biển mới hàng năm. |
It has been suggested that accumulating reactive nitrogen in the environment may have consequences as serious as putting carbon dioxide in the atmosphere. | Có ý kiến cho rằng việc tích lũy nitơ phản ứng trong môi trường có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng như việc thải carbon dioxide vào khí quyển. |
One proposed solution to eutrophication in estuaries is to restore shellfish populations, such as oysters. | Một giải pháp được đề xuất cho hiện tượng phú dưỡng ở các cửa sông là khôi phục quần thể động vật có vỏ, chẳng hạn như hàu. |
Oyster reefs remove nitrogen from the water column and filter out suspended solids, subsequently reducing the likelihood or extent of harmful algal blooms or anoxic conditions. | Các rạn hàu loại bỏ nitơ khỏi cột nước và lọc các chất rắn lơ lửng, sau đó làm giảm khả năng hoặc mức độ nở hoa của tảo có hại hoặc các điều kiện thiếu oxy. |
Filter feeding activity is considered beneficial to water quality by controlling phytoplankton density and sequestering nutrients, which can be removed from the system through shellfish harvest, buried in the sediments, or lost through denitrification. | Hoạt động ăn lọc được coi là có lợi cho chất lượng nước bằng cách kiểm soát mật độ thực vật phù du và cô lập các chất dinh dưỡng, có thể được loại bỏ khỏi hệ thống thông qua thu hoạch động vật có vỏ, chôn vùi trong trầm tích hoặc bị mất do quá trình khử nitrat. |
Foundational work toward the idea of improving marine water quality through shellfish cultivation to was conducted by Odd Lindahl et al., using mussels in Sweden. | Nghiên cứu cơ bản hướng tới ý tưởng cải thiện chất lượng nước biển thông qua nuôi trồng động vật có vỏ được tiến hành bởi Odd Lindahl và cộng sự, sử dụng trai ở Thụy Điển. |
Toxicants | Chất độc |
Apart from plastics, there are particular problems with other toxic pollutants that either do not break down or only very slowly in the marine environment. | Ngoài nhựa, còn có những vấn đề đặc biệt với các chất ô nhiễm độc hại khác không phân hủy hoặc phân hủy rất chậm trong môi trường biển. |
Examples of persistent toxicants are PCBs, DDT, TBT, pesticides, furans, dioxins, phenols, and radioactive waste. | Ví dụ về các chất độc dai dẳng là PCB, DDT, TBT, thuốc trừ sâu, furan, dioxin, phenol và chất thải phóng xạ. |
Heavy metals are metallic chemical elements that have a relatively high density and are toxic or poisonous at low concentrations. | Kim loại nặng là các nguyên tố hóa học kim loại có mật độ tương đối cao và độc hoặc độc ở nồng độ thấp. |
Examples are mercury, lead, copper and cadmium. | Ví dụ như thủy ngân, chì, đồng và cadmium. |
Some toxicants can accumulate in the tissues of many species of aquatic life in a process called bioaccumulation. | Một số chất độc có thể tích tụ trong các mô của nhiều loài thủy sinh trong một quá trình gọi là tích lũy sinh học. |
They are also known to accumulate in benthic environments, such as estuaries and bay muds: a geological record of human activities of the last century. | Được biết chúng tích tụ trong môi trường của sinh vật đáy, chẳng hạn như cửa sông và vịnh bùn: một hồ sơ địa chất về các hoạt động của con người trong thế kỷ trước. |
Specific examples | Ví dụ cụ thể |
Chinese and Russian industrial pollution such as phenols and heavy metals in the Amur River have devastated fish stocks and damaged its estuary soil. | Ô nhiễm công nghiệp của Trung Quốc và Nga như phenol và kim loại nặng ở sông Amur đã tàn phá nguồn cá và làm hư hại đất cửa sông. |
Acute and chronic pollution events have been shown to impact southern California kelp forests, though the intensity of the impact seems to depend on both the nature of the contaminants and duration of exposure. | Các sự kiện ô nhiễm cấp tính và mãn tính đã được chứng minh là có tác động đến các khu rừng tảo bẹ ở miền nam California, mặc dù cường độ tác động dường như phụ thuộc vào cả bản chất của chất gây ô nhiễm và thời gian tiếp xúc. |
Due to their high position in the food chain and the subsequent accumulation of heavy metals from their diet, mercury levels can be high in larger species such as bluefin and albacore. | Do vị trí cao của chúng trong chuỗi thức ăn và sự tích tụ kim loại nặng sau đó từ chế độ ăn uống của chúng, mức thủy ngân có thể cao ở các loài lớn hơn như cá ngừ vây xanh và cá ngừ vây dài. |
As a result, in March 2004 the United States FDA issued guidelines recommending that pregnant women, nursing mothers and children limit their intake of tuna and other types of predatory fish. | Do đó, vào tháng 3 năm 2004, FDA Hoa Kỳ đã ban hành các hướng dẫn khuyến nghị phụ nữ mang thai, đang cho con bú và trẻ em hạn chế ăn cá ngừ và các loại cá săn mồi khác. |
Some shellfish and crabs can survive polluted environments, accumulating heavy metals or toxins in their tissues. | Một số động vật có vỏ như cua có thể sống sót trong môi trường bị ô nhiễm, tích tụ kim loại nặng hoặc chất độc trong mô của chúng. |
For example, mitten crabs have a remarkable ability to survive in highly modified aquatic habitats, including polluted waters. | Ví dụ, cua gạch có khả năng sống sót vượt trội trong môi trường sống dưới nước bị biến đổi cao, bao gồm cả vùng nước bị ô nhiễm. |
The farming and harvesting of such species needs careful management if they are to be used as a food. | Việc nuôi trồng và thu hoạch những loài như vậy cần được quản lý cẩn thận nếu chúng được sử dụng làm thực phẩm. |
Surface runoff of pesticides can alter the gender of fish species genetically, transforming male into female fish. | Dòng chảy bề mặt của thuốc trừ sâu có thể làm thay đổi giới tính của các loài cá về mặt di truyền, biến cá đực thành cá cái. |
Heavy metals enter the environment through oil spills – such as the Prestige oil spill on the Galician coast and Gulf of Mexico which unleashed an estimated 3.19 million barrels of oil – or from other natural or anthropogenic sources. | Các kim loại nặng xâm nhập vào môi trường thông qua sự cố tràn dầu – chẳng hạn như sự cố tràn dầu Prestige trên bờ biển Galicia và Vịnh Mexico đã giải phóng khoảng 3,19 triệu thùng dầu – hoặc từ các nguồn tự nhiên hoặc nhân tạo khác. |
In 2005, the 'Ndrangheta, an Italian mafia syndicate, was accused of sinking at least 30 ships loaded with toxic waste, much of it radioactive. | Năm 2005, 'Ndrangheta, một tổ chức mafia của Ý, bị buộc tội đánh chìm ít nhất 30 con tàu chở đầy chất thải độc hại, phần lớn là chất phóng xạ. |
This has led to widespread investigations into radioactive waste disposal rackets. | Điều này đã dẫn đến cuộc điều tra rộng rãi về việc xử lý bất hợp pháp chất thải phóng xạ. |
Since the end of World War II, various nations, including the Soviet Union, the United Kingdom, the United States, and Germany, have disposed of chemical weapons in the Baltic Sea, raising concerns of environmental contamination. | Kể từ khi kết thúc Thế chiến II, nhiều quốc gia, bao gồm Liên Xô, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ và Đức, đã xử lý vũ khí hóa học ở Biển Baltic, gây lo ngại về ô nhiễm môi trường. |
The Fukushima Daiichi nuclear disaster in 2011 caused radioactive toxins from the damaged power plant to leak into the air and ocean. | Thảm họa hạt nhân Fukushima Daiichi năm 2011 đã khiến chất độc phóng xạ từ nhà máy điện bị hư hại rò rỉ vào không khí và đại dương. |
There are still many isotopes in the ocean, which directly affects the benthic food web and also affects the whole food chain. | Vẫn còn nhiều đồng vị trong đại dương, chúng ảnh hưởng trực tiếp đến lưới thức ăn của sinh vật đáy và cũng ảnh hưởng đến toàn bộ chuỗi thức ăn. |
The concentration of 137Cs in the bottom sediment that was contaminated by water with high concentrations in April–May 2011 remains quite high and is showing signs of very slow decrease with time. | Nồng độ 137Cs trong trầm tích đáy bị ô nhiễm nước với nồng độ cao trong các tháng 4-5/2011 còn khá cao và có dấu hiệu giảm rất chậm theo thời gian. |
Underwater noise | Tiếng ồn dưới nước |
Marine life can be susceptible to noise or the sound pollution from sources such as passing ships, oil exploration seismic surveys, and naval low-frequency active sonar. | Sinh vật biển có thể dễ bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn hoặc ô nhiễm âm thanh từ các nguồn như tàu đi qua, khảo sát địa chấn thăm dò dầu mỏ và sonar hoạt động tần số thấp của hải quân. |
Sound travels more rapidly and over larger distances in the sea than in the atmosphere. | Âm thanh di chuyển nhanh hơn và trên một khoảng cách lớn hơn trong biển so với trong khí quyển. |
Marine animals, such as cetaceans, often have weak eyesight, and live in a world largely defined by acoustic information. | Động vật biển, chẳng hạn như động vật biển có vú, thường có thị lực kém và sống trong một thế giới chủ yếu được xác định bằng thông tin âm thanh. |
This applies also to many deeper sea fish, who live in a world of darkness. | Điều này cũng áp dụng cho nhiều loài cá biển sâu sống trong thế giới tối tăm. |
Between 1950 and 1975, ambient noise at one location in the Pacific Ocean increased by about ten decibels (that is a tenfold increase in intensity). | Từ năm 1950 đến năm 1975, tiếng ồn xung quanh tại một địa điểm ở Thái Bình Dương đã tăng khoảng 10 decibel (tức là cường độ tăng gấp 10 lần). |
Noise also makes species communicate louder, which is called the Lombard vocal response. | Tiếng ồn cũng làm cho các loài giao tiếp to hơn, được gọi là phản ứng giọng nói Lombard. |
Whale songs are longer when submarine-detectors are on. | Các bài hát của cá voi dài hơn khi bật máy dò tàu ngầm. |
If creatures don't "speak" loud enough, their voice can be masked by anthropogenic sounds. | Nếu các sinh vật không "nói" đủ to, giọng nói của chúng có thể bị che lấp bởi âm thanh do con người tạo ra. |
These unheard voices might be warnings, finding of prey, or preparations of net-bubbling. | Những tiếng nói không nghe thấy này có thể là cảnh báo, tìm kiếm con mồi hoặc chuẩn bị tạo lưới bọt nước. |
When one species begins speaking louder, it will mask other species voices, causing the whole ecosystem to eventually speak louder. | Khi một loài bắt đầu nói to hơn, nó sẽ che lấp tiếng nói của các loài khác, khiến toàn bộ hệ sinh thái cuối cùng cũng nói to hơn. |
According to the oceanographer Sylvia Earle, "Undersea noise pollution is like the death of a thousand cuts. | Theo nhà hải dương học Sylvia Earle, "Ô nhiễm tiếng ồn dưới đáy biển giống như cái chết của hàng ngàn vết cắt. |
Each sound in itself may not be a matter of critical concern, but taken all together, the noise from shipping, seismic surveys, and military activity is creating a totally different environment than existed even 50 years ago. | Bản thân mỗi âm thanh có thể không phải là vấn đề đáng lo ngại, nhưng nếu tổng hợp lại, tiếng ồn từ tàu biển, khảo sát địa chấn và hoạt động quân sự tạo ra một môi trường hoàn toàn khác so với môi trường tồn tại 50 năm trước. |
That high level of noise is bound to have a hard, sweeping impact on life in the sea." | Mức độ tiếng ồn cao đó chắc chắn sẽ có tác động mạnh mẽ và sâu rộng đến sự sống dưới biển." |
Noise from ships and human activity can damage Cnidarians and Ctenophora, which are very important organisms in the marine ecosystem. | Tiếng ồn từ tàu và hoạt động của con người có thể gây hại cho Cnidarians và Ctenophora, là những sinh vật rất quan trọng trong hệ sinh thái biển. |
They promote high diversity and they are used as models for ecology and biology because of their simple structures. | Chúng thúc đẩy tính đa dạng cao và được sử dụng làm mô hình cho hệ sinh thái và sinh học vì cấu trúc đơn giản của chúng. |
When there is underwater noise, the vibrations in the water damage the cilia hairs in the Coelenterates. | Khi có tiếng ồn dưới nước, các rung động trong nước sẽ làm hỏng các lông mao ở Coelenterates. |
In a study, the organisms were exposed to sound waves for different numbers of times and the results showed that damaged hair cells were extruded or missing or presented bent, flaccid or missed kinocilia and stereocilia. | Trong một nghiên cứu, các sinh vật được tiếp xúc với sóng âm thanh với số lần khác nhau và kết quả cho thấy các tế bào lông bị hư hỏng bị đùn ra ngoài hoặc bị mất hoặc bị cong, mềm hoặc bị mất kinocilia và stereocilia. |
Ships can be certified to meet certain noise criteria. | Tàu có thể được chứng nhận để đáp ứng các tiêu chí tiếng ồn nhất định. |
Other | Khác |
There are a variety of secondary effects stemming not from the original pollutant, but a derivative condition. | Có nhiều tác động thứ cấp không bắt nguồn từ chất gây ô nhiễm ban đầu, mà là một điều kiện phái sinh. |
An example is silt-bearing surface runoff, which can inhibit the penetration of sunlight through the water column, hampering photosynthesis in aquatic plants. | Một ví dụ là dòng chảy bề mặt chứa phù sa, có thể cản trở sự xâm nhập của ánh sáng mặt trời qua cột nước, cản trở quá trình quang hợp ở thực vật thủy sinh. |
Mitigation | Giảm nhẹ |
Much anthropogenic pollution ends up in the ocean. | Nhiều ô nhiễm do con người gây ra kết thúc ở đại dương. |
The 2011 edition of the United Nations Environment Programme Year Book identifies as the main emerging environmental issues the loss to the oceans of massive amounts of phosphorus, "a valuable fertilizer needed to feed a growing global population", and the impact billions of pieces of plastic waste are having globally on the health of marine environments. | Ấn bản năm 2011 của Sách niên giám Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc xác định các vấn đề môi trường mới nổi chính là sự thất thoát một lượng lớn phốt pho ra đại dương, "một loại phân bón có giá trị cần thiết để nuôi sống dân số toàn cầu ngày càng tăng" và tác động của hàng tỷ mảnh nhựa. chất thải đang có trên toàn cầu đối với sức khỏe của môi trường biển. |
Bjorn Jennssen (2003) notes in his article, "Anthropogenic pollution may reduce biodiversity and productivity of marine ecosystems, resulting in reduction and depletion of human marine food resources". | Bjorn Jennssen (2003) lưu ý trong bài báo của mình, "Ô nhiễm do con người gây ra có thể làm giảm đa dạng sinh học và năng suất của các hệ sinh thái biển, dẫn đến giảm và cạn kiệt nguồn thực phẩm biển của con người". |
There are two ways the overall level of this pollution can be mitigated: either the human population is reduced, or a way is found to reduce the ecological footprint left behind by the average human. | Có hai cách có thể giảm thiểu mức độ ô nhiễm tổng thể này: hoặc giảm dân số loài người hoặc tìm ra một cách để giảm dấu chân sinh thái do con người bình thường để lại. |
If the second way is not adopted, then the first way may be imposed as the world ecosystems falter. | Nếu cách thứ hai không được thông qua, thì cách thứ nhất có thể được áp đặt khi hệ sinh thái thế giới chùn bước. |
The second way is for humans, individually, to pollute less. | Cách thứ hai là con người, với tư cách cá nhân, ít gây ô nhiễm hơn. |
That requires social and political will, together with a shift in awareness so more people respect the environment and are less disposed to abuse it. | Điều đó đòi hỏi ý chí xã hội và chính trị, cùng với sự thay đổi trong nhận thức để nhiều người tôn trọng môi trường hơn và ít có xu hướng lạm dụng nó hơn. |
At an operational level, regulations, and international government participation is needed. | Ở cấp độ hoạt động, các quy định và sự tham gia của chính phủ quốc tế là cần thiết. |
It is often very difficult to regulate marine pollution because pollution spreads over international barriers, thus making regulations hard to create as well as enforce. | Thường rất khó điều chỉnh ô nhiễm biển vì ô nhiễm lan rộng qua các rào cản quốc tế, do đó làm cho các quy định khó được tạo ra cũng như thực thi. |
Without appropriate awareness of marine pollution, the necessary global will to effectively address the issues may prove inadequate. | Nếu không có nhận thức thích hợp về ô nhiễm biển, ý chí toàn cầu cần thiết để giải quyết các vấn đề một cách hiệu quả có thể tỏ ra không đủ. |
Balanced information on the sources and harmful effects of marine pollution need to become part of general public awareness, and ongoing research is required to fully establish, and keep current, the scope of the issues. | Thông tin cân bằng về các nguồn và tác hại của ô nhiễm biển cần phải trở thành một phần trong nhận thức chung của công chúng và cần có nghiên cứu liên tục để thiết lập đầy đủ và cập nhật phạm vi của các vấn đề. |
As expressed in Daoji and Dag's research, one of the reasons why environmental concern is lacking among the Chinese is because the public awareness is low and therefore should be targeted. | Như đã trình bày trong nghiên cứu của Daoji và Dag, một trong những lý do khiến người Trung Quốc thiếu quan tâm đến môi trường là do nhận thức của công chúng còn thấp và do đó cần phải được nhắm mục tiêu. |
The amount of awareness on marine pollution is vital to the support of keeping the prevention of trash from entering waterways and ending up in our oceans. | Mức độ nhận thức về ô nhiễm biển là rất quan trọng để hỗ trợ ngăn chặn rác xâm nhập vào các tuyến đường thủy và kết thúc ở đại dương của chúng ta. |
The EPA reports that in 2014 Americans generated about 258 million tons of waste, and only a third was recycled or composted. | EPA báo cáo rằng vào năm 2014, người Mỹ đã tạo ra khoảng 258 triệu tấn chất thải và chỉ một phần ba được tái chế hoặc làm phân trộn. |
In 2015, there was over 8 million tons of plastic that made it into the ocean. | Vào năm 2015, đã có hơn 8 triệu tấn nhựa thải ra đại dương. |
The Ocean Conservancy reported that China, Indonesia, Philippines, Thailand, and Vietnam dump more plastic in the sea than all other countries combined. | Tổ chức Bảo tồn Đại dương báo cáo rằng Trung Quốc, Indonesia, Philippines, Thái Lan và Việt Nam thải nhựa ra biển nhiều hơn tất cả các quốc gia khác cộng lại. |
Through more sustainable packing this could lead to; eliminating toxic constituents, using fewer materials, making more readily available recyclable plastic. | Thông qua việc đóng gói bền vững hơn, điều này có thể dẫn đến; loại bỏ các thành phần độc hại, sử dụng ít vật liệu hơn, làm cho nhựa có thể tái chế sẵn có hơn. |
However, awareness can only take these initiatives so far. | Tuy nhiên, nhận thức chỉ có thể thực hiện những sáng kiến này cho đến nay. |
The most abundant plastic is PET (Polyethylene terephthalate) and is the most resistant to biodegradables. | Loại nhựa phổ biến nhất là PET (Polyethylene terephthalate) và có khả năng chống phân hủy sinh học cao nhất. |
Researchers have been making great strides in combating this problem. | Các nhà nghiên cứu đã có những bước tiến lớn trong việc chống lại vấn đề này. |
In one way has been by adding a special polymer called a tetrablock copolymer. | Theo một cách nào đó là bằng cách thêm một loại polyme đặc biệt gọi là chất đồng trùng hợp tetrablock. |
The tetrablock copolymer acts as a laminate between the PE and iPP which enables for an easier breakdown but still be tough. | Chất đồng trùng hợp tetrablock hoạt động như một lớp mỏng giữa PE và iPP, cho phép phân hủy dễ dàng hơn nhưng vẫn bền. |
Through more awareness, individuals will become more cognizant of their carbon footprints. | Thông qua nhận thức nhiều hơn, các cá nhân sẽ nhận thức rõ hơn về dấu chân carbon của họ. |
Also, from research and technology, more strides can be made to aid in the plastic pollution problem.Jellyfish have been considered a potential mitigating organism for pollution. | Ngoài ra, từ nghiên cứu và công nghệ, có thể đạt được nhiều bước tiến hơn nữa để hỗ trợ giải quyết vấn đề ô nhiễm nhựa. Sứa đã được coi là một sinh vật giảm thiểu ô nhiễm tiềm năng. |
Global goals | Mục tiêu toàn cầu |
In 2017, the United Nations adopted a resolution establishing Sustainable Development Goals, including reduced marine pollution as a measured goal under Goal 14. | Năm 2017, Liên Hợp Quốc đã thông qua nghị quyết thiết lập các Mục tiêu Phát triển Bền vững, bao gồm giảm ô nhiễm biển như một mục tiêu được đo lường trong Mục tiêu 14. |
The international community has agreed that reducing pollution in the oceans is a priority, which is tracked as part of Sustainable Development Goal 14 which actively seeks to undo these human impacts on the oceans. | Cộng đồng quốc tế đã đồng ý rằng giảm ô nhiễm đại dương là ưu tiên hàng đầu, được theo dõi như một phần của Mục tiêu Phát triển Bền vững 14 tích cực tìm cách khắc phục những tác động của con người đối với các đại dương. |
The title of Target 14.1 is: "By 2025, prevent and significantly reduce marine pollution of all kinds, in particular from land-based activities, including marine debris and nutrient pollution." | Tiêu đề của Mục tiêu 14.1 là: "Đến năm 2025, ngăn chặn và giảm đáng kể các loại ô nhiễm biển, đặc biệt là từ các hoạt động trên đất liền, bao gồm rác thải biển và ô nhiễm chất dinh dưỡng." |
History | Lịch sử |
Although marine pollution has a long history, significant international laws to counter it were not enacted until the twentieth century. | Mặc dù ô nhiễm biển đã có một lịch sử lâu dài, nhưng người ta đã không ban hành luật quốc tế để chống lại nó mãi cho đến thế kỷ XX. |
Marine pollution was a concern during several United Nations Conventions on the Law of the Sea beginning in the 1950s. | Ô nhiễm biển là mối quan tâm trong một số Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển bắt đầu từ những năm 1950. |
Most scientists believed that the oceans were so vast that they had unlimited ability to dilute, and thus render pollution harmless. | Hầu hết các nhà khoa học tin rằng các đại dương bao la có khả năng hòa tan vô hạn, và do đó gây ô nhiễm cho đại dương là vô hại. |
In the late 1950s and early 1960s, there were several controversies about dumping radioactive waste off the coasts of the United States by companies licensed by the Atomic Energy Commission, into the Irish Sea from the British reprocessing facility at Windscale, and into the Mediterranean Sea by the French Commissariat à l'Energie Atomique. | Vào cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960, đã có một số tranh cãi về việc đổ chất thải phóng xạ ngoài khơi bờ biển Hoa Kỳ bởi các công ty được Ủy ban Năng lượng Nguyên tử cấp phép, xả thải vào Biển Ireland từ cơ sở tái chế của Anh tại Windscale, và xả thải vào Biển Địa Trung Hải bởi Ủy ban Pháp l'Energie Atomique. |
After the Mediterranean Sea controversy, for example, Jacques Cousteau became a worldwide figure in the campaign to stop marine pollution. | Ví dụ, sau tranh cãi về biển Địa Trung Hải, Jacques Cousteau đã trở thành một nhân vật toàn cầu trong chiến dịch ngăn chặn ô nhiễm biển. |
Marine pollution made further international headlines after the 1967 crash of the oil tanker Torrey Canyon, and after the 1969 Santa Barbara oil spill off the coast of California. | Ô nhiễm biển đã trở thành tiêu đề quốc tế hơn nữa sau vụ va chạm tàu chở dầu Torrey Canyon năm 1967 và sau sự cố tràn dầu Santa Barbara năm 1969 ngoài khơi bờ biển California. |
Marine pollution was a major area of discussion during the 1972 United Nations Conference on the Human Environment, held in Stockholm. | Ô nhiễm biển là một lĩnh vực thảo luận chính trong Hội nghị Liên Hợp Quốc về Môi trường Con người năm 1972, được tổ chức tại Stockholm. |
That year also saw the signing of the Convention on the Prevention of Marine Pollution by Dumping of Wastes and Other Matter, sometimes called the London Convention. | Năm đó cũng chứng kiến việc ký kết Công ước về ngăn ngừa ô nhiễm biển do đổ chất thải và các chất khác, đôi khi được gọi là Công ước Luân Đôn. |
The London Convention did not ban marine pollution, but it established black and gray lists for substances to be banned (black) or regulated by national authorities (gray). | Công ước Luân Đôn không cấm ô nhiễm biển, nhưng đã thiết lập danh sách đen và xám cho các chất bị cấm (màu đen) hoặc do cơ quan có thẩm quyền quốc gia quản lý (màu xám). |
Cyanide and high-level radioactive waste, for example, were put on the black list. | Ví dụ, Cyanide và chất thải phóng xạ mức độ cao đã được đưa vào danh sách đen. |
The London Convention applied only to waste dumped from ships, and thus did nothing to regulate waste discharged as liquids from pipelines. | Công ước Luân Đôn chỉ áp dụng cho chất thải được đổ từ tàu, và do đó không quản lý chất thải được thải ra dưới dạng chất lỏng từ đường ống. |
Society and culture | Xã hội và văn hoá |
Laws and policies | Luật pháp và chính sách |
There are different ways for the ocean to get polluted, therefore there have been multiple laws, policies, and treaties put into place throughout history. | Có nhiều cách khác nhau khiến đại dương bị ô nhiễm, do đó đã có nhiều luật, chính sách và hiệp ước được đưa ra trong suốt lịch sử. |
In order to protect the ocean from marine pollution, policies have been developed internationally. | Để bảo vệ đại dương khỏi ô nhiễm biển, các chính sách đã được phát triển trên phạm vi quốc tế. |
In 1948, Harry Truman signed a law formerly known as the Federal Water Pollution Control Act that allowed the federal government to control marine pollution in United States of America. | Năm 1948, Harry Truman đã ký một đạo luật trước đây được gọi là Đạo luật kiểm soát ô nhiễm nước liên bang cho phép chính phủ liên bang kiểm soát ô nhiễm biển ở Hoa Kỳ. |
In 1972, the Marine Protection, Research, and Sanctuaries Act of 1972 (MPRSA) was passed by the United States Congress, and regulates ocean dumping of waste in US waters. | Năm 1972, Đạo luật Bảo vệ, Nghiên cứu và Khu bảo tồn Biển năm 1972 (MPRSA) được Quốc hội Hoa Kỳ thông qua và quy định việc đổ chất thải ra đại dương trong vùng biển của Hoa Kỳ. |
The 1954 Convention for the Prevention of Pollution of the Sea by Oil and the 1973 International Convention for the Prevention of Pollution by Ships were weakly enforced due to a lack of respect for the laws from flag states. | Công ước năm 1954 về ngăn ngừa ô nhiễm biển do dầu và Công ước quốc tế năm 1973 về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra đã được thực thi một cách yếu kém do thiếu tôn trọng luật pháp từ quốc gia tàu mang cờ. |
In 1973 and 1978, MARPOL 73/78 was a treaty written to control vessel pollution, especially regarding oil. | Vào năm 1973 và 1978, MARPOL 73/78 là hiệp ước được soạn thảo để kiểm soát ô nhiễm tàu thuyền, đặc biệt là về dầu mỏ. |
In 1983, the International Convention for the Prevention of Pollution from Ships enforced the MARPOL 73/78 treaty internationally. | Năm 1983, Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu đã thi hành hiệp ước MARPOL 73/78 trên phạm vi quốc tế. |
The 1982 United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS) was established to protect the marine environment by governing states to control their pollution to the ocean. | Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS) ra đời nhằm bảo vệ môi trường biển bằng cách quản lý các quốc gia kiểm soát tình trạng ô nhiễm của họ đối với đại dương. |
It put restrictions on the amount of toxins and pollutants that come from all ships internationally. | Công ước này hạn chế về lượng chất độc và chất gây ô nhiễm đến từ tất cả các tàu quốc tế. |
In 2006, the Marine Debris Research, Prevention and Reduction Ac. | Năm 2006, Tổ chức Nghiên cứu, Ngăn ngừa và Giảm thiểu Rác thải Biển Ac. |
It was established by the National Oceanic and Atmospheric Administration (NOAA) to help identify, determine the source of, reduce and prevent marine debris. | Nó được thành lập bởi Cơ quan Quản lý Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA) để giúp xác định, xác định nguồn gốc, giảm thiểu và ngăn chặn các mảnh vụn biển. |
In December 2017, the UN Environmental Agency (UNEA) established the Ad Hoc Open-Ended Expert Group on Marine Litter and Microplastics with the purpose of examining marine plastic pollutions and to evaluate ways to handle the issue. | Vào tháng 12 năm 2017, Cơ quan Môi trường Liên Hợp Quốc (UNEA) đã thành lập Nhóm chuyên gia mở Ad Hoc về Rác biển và Vi nhựa với mục đích kiểm tra ô nhiễm nhựa biển và đánh giá các cách xử lý vấn đề. |
Mọi người hãy liên hệ ở đây để khôi phục audio không thể phát.