Dhammapada Sutta |
|
The Path of Truth English translation by Bhikkhu Khantipalo & Sister Susanna Sydney, Australia, 1993 |
Kinh Pháp Cú |
157. If one holds oneself as dear, | 157. Nếu biết yêu tự ngã, |
protected, one protects oneself. | Phải khéo bảo vệ mình, |
One who's wise should be aware | Người trí trong ba canh, |
through all the watches three. | Phải luôn tỉnh thức. |
158. One should first establish | 158. Trước hết tự đặt mình, |
oneself in what is proper. | Vào những gì thích đáng. |
One may then teach others, | Sau mới giáo hóa người, |
and wise, one is not blamed. | Người trí khỏi bị nhiễm. |
159. As one teaches others | 159. Hãy tự làm cho mình, |
so should one do oneself. | Như điều mình dạy người. |
Well-tamed, on may tame others, | Khéo tự điều, điều người, |
oneself to tame is hard. | Khó thay tự điều phục ! |
160. Oneself is refuge of oneself, | 160. Tự mình y chỉ mình, |
who else indeed could refuge be? | Nào có y chỉ khác. |
By good training of oneself | Nhờ khéo điều phục mình, |
one gains a refuge hard to gain. | Ðược y chỉ khó được. |
161. By oneself is evil done, | 161. Ðiều ác mình tự làm, |
it's born of self and self-produced. | Tự mình sanh, mình tạo. |
Evil grinds the unwise one | Nghiền nát kẻ ngu si, |
as diamond does the hardest gem. | như kim cương, ngọc báu. |
162. He whose conduct's very bad | 162. Phá giới quá trầm trọng, |
like oak-tree choked with ivy, | Như dây leo bám cây |
so he does towards himself | Gieo hại cho tự thân, |
what enemies would wish. | Như kẻ thù mong ước. |
163. Easy is what's bad to do, | 163. Dễ làm các điều ác, |
what's harmful to oneself. | Dễ làm tự hại mình. |
But what is good, of benefit, | Còn việc lành, việc tốt, |
is very hard to do. | Thật tối thượng khó làm. |
164. Whatever man unwise relies | 164. Kẻ ngu si miệt thị, |
on evil views and so condemns | Giáo pháp bậc La Hán, |
the Teaching of the Arahants, | Bậc Thánh, bậc chánh mạng. |
or Noble Ones who Dhamma live, | Chính do ác kiến này, |
he, as a bamboo fruiting, | Như quả loại cây lau [1] |
fruits to self-destruction. | Mang quả tự hoại diệt. |
165. By oneself is evil done, | 165. Tự mình, điều ác làm |
by oneself defiled, | Tự mình làm nhiễm ô, |
by oneself it's left undone, | Tự mình, ác không làm, |
by self alone one purified. | Tự mình làm thanh tịnh. |
Purity, impurity on oneself depend, | Tịnh, không tịnh tự mình, |
no one can purify another. | Không ai thanh tịnh ai! |
166. Let none neglect their good | 166. Dầu lợi người bao nhiêu, |
for others' good however great. | Chớ quên phần tư lợi, |
Know well oneself's own good | Nhờ thắng trí tư lợi. |
and to that good attend. | Hãy chuyên tâm lợi mình. |
Chú thích: [1] Katthaka |