Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.
Phép bổ trợ là talent. Bên dưới là tên từng phép bổ trợ và tính năng.
Tốc hành – 100 giây hồi chiêu: Tăng 30% tốc chạy trong 10 giây. Sprint – 100 Second Cooldown: Increases movement speed by 30% for 10 seconds. |
|
Bộc phá – 90 giây hồi chiêu: Gây sát thương chuẩn tương đương 16% máu đã mất của kẻ địch. Execute – 90 Second Cooldown: Instantly attacks a nearby enemy hero and deals damage equal to 16% of the HP the enemy hero has lost as true damage. |
|
Trừng trị – 30 giây hồi chiêu: Gây 800 sát thương lên quái xung quanh và làm choáng chúng trong 1 giây. Punish – 30 Second Cooldown: Deals 800 true damage to nearby minions and monsters and stuns them for 1 second. |
|
Gầm thét – 60 giây hồi chiêu: Tăng 60% tốc đánh và 10% công vật lý trong 5 giây Rage – 60 Second Cooldown: Increases attack speed by 60% and attack damage by 10% for 5 seconds. |
|
Cấp cứu – 120 giây hồi chiêu: hồi 15% máu cho bản thân và những đồng minh xung quanh, đồng thời tăng 15% tốc chạy cho cả nhóm trong 2 giây Heal – 120 Second Cooldown: You and nearby teammates instantly recover 15% HP and gain 15% movement speed for 2 seconds. |
|
Cấm trụ – 60 giây hồi chiêu: Vô hiệu hóa 1 công trình trong 5 giây Disrupt – 60 Second Cooldown: Silences a structure for 5 seconds. |
|
Ngất ngư – 90 giây hồi chiêu: làm choáng kẻ địch xung quanh trong 0.5 giây và làm chậm chúng trong 1 giây Daze – 90 Second Cooldown: Stuns nearby enemies for 0.5 seconds and reduces movement speed for 1 second |
|
Thanh tẩy – 120 giây hồi chiêu: hóa giải tất cả hiệu ứng bất lợi và khống chế, đồng thời miễn dịch với khống chế trong 1.5 giây Purify – 120 Second Cooldown: Removes all debuffs and control effects on yourself and gains immunity to them for 1.5 seconds. |
|
Tốc biến – 120 hồi chiêu: dịch chuyển trong 1 khoảng cách nhất định theo 1 hướng cụ thể. Flicker – 120 Second Cooldown: Teleports your hero a short distance at a specific direction. |
Mọi người hãy liên hệ ở đây để khôi phục audio không thể phát.