Ilumia – Tiếng Trung




























Nghe toàn bộ nhấn vào đây, nghe từng câu hãy nhấn nút Play bên dưới.

Show 1 Trad: 讓光明,淨化一切。
Simp: 让光明,净化一切
Ràng guāngmíng, jìnghuà yīqiè. – Hãy để quang minh tịnh hóa mọi thứ.
Show 2 Trad: 力量、權柄、榮耀,都是我的!
Simp: 力量、权柄、荣耀,都是我的!
(Lìliàng, quánbǐng, róngyào, dōu shì wǒ de!)
Sức mạnh, uy quyền và vinh quang đều thuộc về ta.
Show 3 Trad: 信仰光明,光明也將庇佑你。
Simp: 信仰光明,光明也将庇佑你。
(Xìnyǎng guāngmíng, guāngmíng yě jiāng bìyòu nǐ)
Hãy tín ngưỡng quang minh, quang minh sẽ bảo vệ ngươi!
4 Trad = Simp: 以暴制暴!
Yǐ bào zhì bào
– Lấy bạo chế bạo (Dùng bạo lực để chống lại bạo lực)
5 Trad: 光明從天而降!
Simp: 光明从天而降!
Guāngmíng cóngtiān’érjiàng!
Thiên quang giáng thế.
7 Trad: 大膽狂徒!
Simp: 大胆狂徒!
Dàdǎn kuáng tú!
Bọn cuồng đồ!
8 Trad: 光明萬歲!
Simp: 光明万岁!
Guāngmíng wànsuì!
Quang minh vạn tuế (Hồi sinh tế đàn)
9 Trad: 你們的罪孽,不容赦免!
Simp: 你们的罪孽,不容赦免!
Nǐmen de zuìniè, bùróng shèmiǎn!
Tội nghiệt của các ngươi, không đáng dung tha.
10 Trad: 光明從未遠去
Simp: 光明从未远去
(Guāngmíng cóng wèi yuǎnqù)
Quang minh vĩnh viễn bất diệt.
11 Trad: 退下!
Simp: 退下
(Tuì xià!) – Lui ra

12 Trad: 凱薩之力,光芒萬丈!
Simp: 凯萨之力,光芒万丈
(Kǎi sà zhī lì, guāngmáng wànzhàng!)
Thần lực Caesar, hào quang vạn trượng!
13 Trad: 離我遠一點。
Simp: 离我远一点。
(Lí wǒ yuǎn yīdiǎn)
Biến khỏi tầm mắt ta!
14 Trad: 我將指引你前進的方向。
Simp: 我将指引你前进的方向。
(Wǒ jiāng zhǐyǐn nǐ qiánjìn de fāngxiàng.)
Ta sẽ dẫn lối cho ngươi.
15 Trad: 榮耀加深。
Simp: 荣耀加深。
(Róngyào jiāshēn)
Vinh quang chói lọi hơn.
16 Trad: 一切黑暗都會驅散,太陽總會升起。
Simp: 一切黑暗都会驱散,太阳总会升起。
(Yīqiè hēi’àn dōu huì qūsàn, tàiyáng zǒng huì shēngqǐ.)
Mọi bóng tối rồi sẽ tan biến, mặt trời rồi sẽ mọc lên.
17 (chớt)
19 Trad: 這是神的製裁
Simp: 这是神的制裁
(Zhè shì shén de zhìcái)
Đây chính là sự trừng phạt của thần linh!

20 Trad: 所有生靈,都有資格生存。
Simp: 所有生灵,都有资格生存。(Suǒyǒu shēnglíng, dōu yǒu zīgé shēngcún.)
Tất cả sinh linh đều có quyền được sống.

21 Trad: 呵,無知的奴才。
Simp: 呵, 无知的奴才 (Hē, wúzhī de núcai)
Hừ, lũ ngu muội!
23 Trad: 活著,才有復仇的機會。
Simp: 活着,才有复仇的机会。(Huózhe, cái yǒu fùchóu de jīhuì.)
Chỉ khi còn sống mới có cơ hội trả thù.
24 Trad: 啊… 暫時回歸聖殿。
Simp: 啊… 暂时回归圣殿 (A… zànshí huíguī shèngdiàn)
A… tạm thời quay về thánh điện.
25 神光!(Shén guāng!) – Thần quang
26 Trad: 這就是褻瀆神明的後果。
Simp: 这就是亵渎神明的后果。(Zhè jiùshì xièdú shénmíng de hòuguǒ.)
Đây chính là hậu quả của việc báng bổ thần linh.

27 Trad: 跟著我,光明就在不遠處。
Simp: 跟着我,光明就在不远处。(Gēnzhe wǒ, guāngmíng jiù zài bù yuǎnchù.)
Đi theo ta, quang minh ở ngay phía trước.

28 (Chớt)

Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không công bố ra bên ngoài. Hoặc bạn có thể đăng nhập bằng tài khoản mạng xã hội để bình luận mà không cần điền tên, địa chỉ mail và trả lời câu hỏi. Required fields are marked *