ĂN CHAY | Vegetarianism |
Nhiều người cứ tưởng rằng muốn có đủ sức mạnh để làm việc lao động, phải cần ăn thịt cá cho bổ dưỡng. | Many people believe that in order to have enough strength for manual labor, they need to eat meat and fish for nutrition. |
Tưởng vậy rất sai vì nhiều nhà tu bên miền Ðại Sa Mạc (Région saharienne) chẳng bao giờ dùng đến thịt cá mà cũng làm nổi lắm việc nặng nề, như đào mương đốn cây vân vân; không những mạnh khỏe như mọi người mà lại còn sống lâu hơn nữa. | This is a misconception, as many monks in the Sahara Desert region never consume meat or fish, yet they are able to perform heavy tasks such as digging ditches and cutting down trees. They are not only as healthy as everyone else, but they also live longer. |
Người Nhựt cũng cho thịt là một vật thực ít nên thường dùng. | The Japanese also consider meat to be a food that should be consumed sparingly. |
Các bực trứ danh bên Pháp quốc kể sau nầy đều dùng toàn vật thực thảo mộc (*1): Voltaire, Diderot, Jean Jacques Rousseau, Pascal. | The following famous people in France were all vegetarians (*1): Voltaire, Diderot, Jean Jacques Rousseau, and Pascal. |
Bên Bỉ quốc, Pháp quốc, và Anh quốc, hiện thời đều có lập "Hội Thảo mộc thực", được nhiều nhà bác học trứ danh dự vào. | In Belgium, France, and England, there are currently “Vegetarian Societies” that have been established and are supported by many famous scientists. |
Ông Flourens, ông Daubenton, ông Cuvier, ông Buffon đồng nhận rằng cơ thể loài người không hạp với nhục thực. | Mr. Flourens, Mr. Daubenton, Mr. Cuvier, and Mr. Buffon all agree that the human body is not adapted to eating meat. |
Các ngài cho rằng con người lẽ phải dùng vật thực toàn là cỏ, rau cây trái mới thuận theo lẽ tự nhiên. | They argue that humans should eat a diet consisting entirely of grass, vegetables, and fruits, which is in accordance with nature. |
Tôi xin phiên dịch ra đây bài luận về lý thuyết của quan lương y G. Durville. | I would like to translate here the essay on the theory of the famous physician G. Durville. |
NGƯỜI TA KHÔNG PHẢI SANH RA ÐỂ MÀ ĂN THỊT | HUMANS ARE NOT BORN TO EAT MEAT |
"Người ta ngày nay hạp dùng nhục thực là nhờ buổi trước phải lắm công trình dài dặc mới lập thành thói quen ấy; thế mà đã phải chịu lắm nỗi gay go đau đớn mới được vậy. | “Humans today are accustomed to eating meat because of the long and arduous process of forming this habit in the past. However, this has come at a great cost of pain and suffering. |
Thuở ban sơ, người ta không phải là loài ăn thịt; cơ thể và tạng phủ con người đều chứng rõ lẽ ấy và làm cho ta nhận biết rằng vật thực mà phù hạp với tỳ vị ta chính là cỏ rau cây trái vậy. | Originally, humans were not meat-eaters. The human body and organs clearly demonstrate this and make us realize that the food that is most compatible with our stomach is grass, vegetables, and fruits. |
A. Răng của con người không phải răng để mà ăn thịt: | A. Human teeth are not for eating meat: |
Ðảng thuộc phái thực nhục nói rằng con người cần phải ăn thịt vì người ta có thứ "răng chó", mà loài chó lại là loài ăn thịt. | The carnivore faction argues that humans need to eat meat because they have “canine teeth”, and dogs are carnivores. |
Nói như vậy rất sai; là vì răng của loài chó cùng là các loài thực nhục thì dài; tức là để mà xé thịt; còn răng của chúng ta mà thường gọi là "răng chó" đó (canines) lại cụt, giống như răng khỉ, mà loài khỉ thì ăn trái cây. | This is a misconception. The teeth of carnivores, including dogs, are long, which is for tearing meat. However, our “canine teeth” are short, similar to those of monkeys, which are fruit-eaters. |
B. Bao tử và ruột của loài người không phải dùng để ăn thịt: | B. The human stomach and intestines are not for eating meat: |
Răng cấm các loài thực nhục đều nhọn nên nhai thịt không được nát, song lại nhờ bao tử dày mạnh vận động giúp vào cho nhục thực dễ bề tiêu tán. | The molars of carnivores are sharp, so they cannot chew meat thoroughly. However, their thick and strong stomachs help to break down meat for easy digestion. |
Bao tử của ta lại mỏng yếu, bởi không cần phải nặng công làm cho vật thực tiêu tán, là vì răng cấm của ta dày dẹp đủ sức nhai cho vật thực nát nhỏ rồi mới nuốt, mà răng cấm của ta lại giống như răng cấm của các loài vật ăn cây trái. | Our stomachs are thin and weak, because we do not need to work hard to break down food. Our molars are flat and strong enough to chew food into small pieces before swallowing, and our molars are similar to those of herbivores. |
Ruột của loài thực nhục thì cụt, còn thịt thì mau tiêu. | The intestines of carnivores are short, and meat is digested quickly. |
Ruột của ta lại dài hơn có mấy thước; ấy đủ chứng tỏ rằng ruột ta rất cần ích cho thực vật nào lâu tiêu (*2); mà nhà sanh lý học đều biết rằng thảo mộc thì lâu tiêu hơn thịt. | Our intestines are several meters longer, which is sufficient evidence that our intestines are very useful for slowly digesting plants (*2). Physiologists know that plants take longer to digest than meat. |
C. | C. |
Phần nhục thực nào thừa ra không cần ích cho châu thân, thì cơ thể của loài ăn thịt lại có thể đổi thành chất diêm cường (ammoniaque) mà theo đường tiểu tiện. | The excess meat that is not needed by the body can be converted into ammonia by carnivores and excreted through the urine. |
Cơ thể con người lại không được vậy. | The human body cannot do this. |
Thế thì Tạo Vật sanh người ra là không chủ ý định cho loài người ăn những vật thực nào mà chứa nhiều chất thịt". | Therefore, the Creator did not intend for humans to eat foods that are high in meat content. |
(*1) Thảo mộc đây xin hiểu là chỉ chung hết cả loại tự nơi đất mọc lên như: Cây, trái, khoai, củ, rau, đậu, vân vân… | *(1) The term “thảo mộc” here refers to all types of plants that grow from the ground, such as trees, fruits, potatoes, tubers, vegetables, beans, and so on. |
(*2) Xin chớ lầm tưởng rằng vật thực tiêu hóa nơi bao tử là cùng. | *(2) It is important to note that digestion does not end in the stomach. |
Nó còn phải xuống đến ruột mới trọn phần tiêu tán. | Food must also pass through the intestines to be fully digested. |