ÐẠI ÐẠO TAM KỲ PHỔ ÐỘ
The Great Way of Third Universal Salvation
TÒA THÁNH TÂY NINH
Tay Ninh Holy See
ĂN CHAY
VEGETARIANISM
Người soạn THUẦN ÐỨC
Author: Thuan Duc
Có Ban Kiểm Dượt của Ðạo xem xét trước khi ấn hành
Reviewed by the Cao Dai Censorate before publication
Hội Thánh Giữ Bản Quyền
Copyright held by the Sacerdotal
LỜI DẪN | PREFACE |
---|---|
Ăn chay! | Vegetarianism! |
Nghe hai tiếng "Ăn chay", chắc sao cũng có người trề môi, nhăn mặt mà rằng: "Ðến thế kỷ hai mươi nầy mà bạo gan xướng ra cái thuyết "Ăn chay", thì còn chi dại bằng? | Upon hearing the two words “Ăn chay” (vegetarianism), some people may frown and say: “In the 20th century, how dare anyone advocate for vegetarianism? |
Ðã đến thời đợi văn minh lại còn muốn kéo ngược người lại thời kỳ ăn cây, ở lỗ, thì có bổ ích vào đâu?" | Isn’t it foolish to want to regress to a time when people ate plants and lived in caves in the name of civilization?” |
Ðó là dư luận thường tình đối với lý thuyết nào, bất câu sang hay hèn, mà trái hẳn với thế gian tục sự. | Such is the common reaction to any theory, regardless of its merits, that goes against the grain of conventional wisdom. |
Bất luận thời đợi nào, hễ việc chi hạp với vệ sanh, thuận theo luân lý cùng lẽ tự nhiên, thì nên đem ra bàn giải. | Regardless of the era, any practice that promotes hygiene, aligns with morality, and follows the natural order should be discussed and analyzed. |
Cổ nhân ăn cây, ở lỗ mà vẫn được mạnh khoẻ, sống lâu, ta nên nghiên cứu coi điều hạnh phúc ấy bởi đâu mà ra? | The ancients ate plants and lived in caves, yet they were healthy and lived long lives. We should investigate the source of this happiness. |
Có phải phần nhiều là nhờ nơi ăn uống chăng? | Could it be largely due to their diet? |
Mà ăn những vật chi? | What did they eat? |
Ăn cây trái, rau củ, tức là ăn chay vậy. | They ate plants, fruits, and vegetables, which is essentially vegetarianism. |
Vả lại ăn chay, ăn mặn là do theo thói quen vậy thôi. | Moreover, eating vegetarian or non-vegetarian is simply a matter of habit. |
Ai thuở nay quen ăn mặn, thì khó mà ăn chay; song hễ quyết chí tập lần, cũng có ngày được vậy. | Those who are accustomed to eating non-vegetarian food may find it difficult to switch to vegetarianism, but with determination and gradual practice, it is possible. |
Ban đầu thử tập hai ngày, rồi lên lần sáu ngày, mười ngày, vân vân. | Start by practicing for two days, then gradually increase to six days, ten days, and so on. |
Tập mãi như vậy thì ăn được trường trai. | With consistent practice, one can eventually become a full-time vegetarian. |
Trường trai rồi nghe trong mình nhẹ nhàng khoan khoái lắm, thấy mặn không biết thèm. | Once you become a full-time vegetarian, you will feel light and comfortable, and you will no longer crave non-vegetarian food. |
Ðó là sự thật, ai có làm rồi đều biết. | This is a fact that anyone who has tried it knows. |
Ở nước Nam ta, nhiều người tuy chẳng tu hành chi, song lòng hay tín ngưỡng Phật Trời, nên hai ngày sóc vọng thường giữ ăn chay. | In our country, Vietnam, many people, even if they are not religious, have faith in Buddhism and God, so they often practice vegetarianism on the 1st and 15th days of the lunar month. |
Còn nói chi đến người mộ đạo tu hành, thì tưởng lại ai ai cũng giữ ăn chay một tháng ít nữa là sáu ngày. | Needless to say, for those who are religious and practice cultivation, it is expected that everyone will practice vegetarianism for at least six days a month. |
Trong quyển sách nhỏ nầy, tôi giải sơ về điều cần ích của việc ăn chay đối với thân thể, đối với luân lý và đối với tôn giáo. | In this small book, I will briefly explain the benefits of vegetarianism for the body, morality, and religion. |
Chẳng những là đợi tu mới cần ăn chay, tưởng lại ai mà xét suy tột lý rồi, dầu không tu cũng nên tìm chay lánh mặn. | It is not only those who practice cultivation that need to be vegetarian. I believe that anyone who carefully considers the ultimate reason should try vegetarianism, even if they do not practice cultivation. |
Từ khi Ðạo Trời rộng mỡ lần ba, tức là "Ðại Ðạo Tam Kỳ Phổ Ðộ", nhiều người trong đạo lưu tâm về lối ăn chay, nên phát minh ra nhiều món chay rất ngon miệng, ăn không biết chán, thế thì có kém chi đồ mặn? | Since the third great opening of the Heavenly Way, also known as the “Great Way of the Third Era of Universal Salvation,” many people in the religion have paid attention to vegetarianism, and have therefore invented many delicious vegetarian dishes that are enjoyable to eat and never get boring. Are they not as good as non-vegetarian dishes? |
Ước ao sao trong Ðạo có người xướng lên, dọn một quyển sách "Nấu ăn chay" cho ai chưa thạo coi theo mà dùng, tưởng cũng là một điều công đức chẳng nhỏ vậy. | I hope that someone in the religion will take the initiative to compile a cookbook called “Vegetarian Cooking” for those who are not yet proficient to follow, which I believe will be a great merit. |
TÁC GIẢ | THE AUTHOR |
Lời người dịch
Vì muốn phổ thông chơn Đạo đến năm châu nên tiểu đệ ra sức dịch thuật quyển sách nhỏ này sang tiếng Anh, giúp đưa những giáo lý Đạo Cao Đài đến với đông đảo bạn bè quốc tế, góp phần lan tỏa ánh sáng Chơn Lý đến mọi miền trên thế giới.
Trong khi dịch, sai sót là điều không thể tránh khỏi. Mọi đóng góp ý kiến đều quý giá. Mọi góp ý, phản hồi về bản dịch tiếng Anh của quyển sách này xin vui lòng gửi về hộp thư điện tử: sachsongngu.top@gmail.com.
Kính chúc quý vị sức khỏe, an lạc và nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nay Kính.
Thiện Tâm (sachsongngu.top)