Bất câu nước nào, dân tộc nào, ai ai cũng biết rằng rượu thịt là hai vật hằng đi cặp nhau. | Regardless of nationality or ethnicity, it is widely acknowledged that alcohol and meat are often associated with each other. |
Nhiều kẻ ghiền rượu là tại nơi ưa thịt mà ra. | Many alcoholics develop their addiction due to their fondness for meat. |
Họ thường nói rằng thịt béo mà chẳng rượu ngon ăn không thú. | They often claim that eating fatty meat without good wine is not enjoyable. |
Than ôi! | Alas! |
Hai vật độc ấy mà đi cặp với nhau thì còn chi hại bằng? | What could be more harmful than the combination of these two toxic substances? |
Rượu thịt không những làm cho con người bịnh hoạn, mà lại làm cho tánh tình trở nên nóng nảy, dữ dằn mà lọt vào đường tội lỗi. | Alcohol and meat not only cause illness in humans but also lead to a hot-tempered and aggressive disposition, which can lead to sinful behavior. |
Muốn cho tánh tình thuần hậu, ta phải ăn chay, vì thảo mộc có chất ôn hòa. | To cultivate a gentle nature, one should adopt a vegetarian diet, as plants possess a mild nature. |
Thử xem một con thú ăn cỏ với một con thú ăn thịt thì đủ biết rằng thú ăn cỏ thuờng là hiền hơn thú ăn thịt. | Just compare a herbivore with a carnivore, and it becomes evident that herbivores are generally more gentle than carnivores. |
Vả lại ăn chay là phương nhắc mình giữ việc nhơn lành. | Moreover, vegetarianism serves as a reminder to uphold kindness. |
Ngày nào ăn chay tức là ngày đó mình biết dập lửa lòng, biết tránh điều tội lỗi. | Each day that we practice vegetarianism, we are suppressing our inner desires and avoiding sinful acts. |
Miệng mình ăn chay, lòng mình tưởng chay (*1), mà hễ lòng chay thì kềm chế được thất tình, lục dục. | When we eat vegetarian food with a mindful heart (*1), we can restrain our seven emotions and six desires. |
Một tháng ăn đặng sáu ngày chay là giữ đặng sáu ngày lành, mười ngày chay là giữ đặng mười ngày lành, mà hễ giữ đặng trường trai, thì còn chi quí bằng? | Observing six days of vegetarianism in a month equates to six days of goodness, and ten days equates to ten days of goodness. If one can maintain a long-term vegetarian diet, nothing is more valuable than that. |
Kẻ ăn chay là biết hồi tâm hướng thiện, đặng vậy thì tánh tình hòa hưỡn, cư xử khiêm cung, ăn ngay ở thật, lửa giận biết dằn, lòng hay nhẫn nhịn, gặp việc phải thường chẳng bỏ qua. | A vegetarian is someone who knows how to turn their heart towards goodness, leading to a harmonious temperament, humble conduct, honesty, and a capacity to control anger and cultivate patience. They do not neglect their responsibilities when faced with righteous matters. |
Biết hồi tâm hướng thiện, không đành vì no dạ mà hại mạng con sanh vật là nhơn. | **Knowing how to turn one’s heart towards goodness and refusing to harm the lives of other creatures for the sake of satiation is benevolence. |
Tánh tình hòa hưỡn, cư xử khiêm cung là lễ. | **A harmonious temperament and humble conduct are propriety. |
Ăn ngay ở thật là tín. | **Honesty is faithfulness. |
Lửa giận biết dằn, lòng hay nhẫn nhịn là trí. | **The ability to control anger and cultivate patience is wisdom. |
Gặp việc phải chẳng bỏ qua là nghĩa. | **Not neglecting one’s responsibilities when faced with righteous matters is righteousness. |
Thế thì ăn chay có ảnh hưởng cho luân lý là dường nào? | Therefore, the influence of vegetarianism on ethics is significant. |
Một người ăn chay là một người biết hồi tâm hướng thiện, hai người ăn chay là hai người biết hồi tâm hướng thiện, v.v … | One vegetarian is someone who knows how to turn their heart towards goodness, two vegetarians are two people who know how to turn their hearts towards goodness, and so on. |
Cả nước được vậy, chẳng những nền luân lý vững vàng, mà tinh thần con người, tức là hồn nước sẽ vì đó mà nhắc cao lên mãi. | If the entire nation can achieve this, not only will the foundation of ethics be solidified, but the human spirit, which is the soul of the nation, will also be continuously elevated. |
Ngày nào đặng đông người ăn chay, thì mấy cái thảm trạng "vợ khóc con than" nơi gia đình sẽ dần dần giảm bớt, mấy tấn bi kịch "gây gổ chém đâm" mà xưa nay từng xảy ra nơi hàng rượu thịt tất phải một ngày một dứt. | The more people adopt vegetarianism, the more the tragic scenes of “wives crying and children grieving” within families will gradually diminish. The numerous tragedies of “fights and stabbings” that have occurred in places where alcohol and meat are served will also come to an end. |
Ước ao sao kẻ làm cha mẹ chớ nên lầm tưởng như xưa nay rằng ăn thịt là bổ vì nó có máu (lẽ nầy đã giải rành nơi thiên trước, không cần nhắc lại làm chi), rồi tập lần trẻ con tiện dụng đồ chay. | It is my hope that parents will not make the same mistake as before, believing that eating meat is nourishing because it contains blood (this has been thoroughly explained in the previous chapter and does not need to be repeated here). |
Làm như thế, không những là giữ gìn cho trẻ con ít hay bịnh hoạn, mà còn dưỡng dục tinh thần chúng nó trở nên tráng kiện, tánh xu hướng về việc nhơn lành. | Instead, they should gradually accustom their children to a vegetarian diet. Doing so will not only reduce the likelihood of children getting sick but also nurture their spirit to become strong and inclined towards kindness. |
Một nhà làm như vậy, hai nhà làm vậy, ba nhà theo vậy…, không những là nơi gia đình êm ấm, mà còn thuận theo lẽ Trời như quan lương y G. Durville đã giải rành nơi thiên thứ nhứt vậy. | If one family does this, two families do this, and three families follow suit, not only will their families be peaceful, but they will also be following the will of Heaven, as Dr. G. Durville explained in the first chapter. |
Vả lại, ăn chay lấy làm tiết kiệm cho mình, vì đồ chay rẻ hơn đồ mặn. | Furthermore, vegetarianism can also be a way to save money, as vegetarian food is generally cheaper than non-vegetarian food. |
Một ngày ăn chay tức là một ngày tiện tặn, có tiện tặn rồi mới dư tiền mà tiêu dùng về việc ích lợi khác. | Each day of vegetarianism is a day of frugality. With frugality, one can have surplus money to spend on other beneficial things. |
Ðức cần kiệm phải tập mới nên, mà tập ăn chay tức là tập cần kiệm vậy. | The virtue of thriftiness needs to be cultivated, and practicing vegetarianism is a way to do so. |
Có người mỗi lần quải giỗ, thường ngả heo bò cúng tế. | On the occasion of ancestor worship, some people often sacrifice pigs and cows. |
Cứ mỗi năm quải giỗ đôi ba lần như vậy, thì tốn biết bao nhiêu tiền của? | If they do this two or three times a year, how much money and resources will be wasted? |
Nếu cúng chay thì lợi biết bao! | How much more beneficial it would be to offer vegetarian food! |
Làm như vậy không phải sợ tốn (có lòng cúng tế ông bà mà còn sợ tốn nỗi gì), song tốn mà tốn cho thái quá, tốn mà hại mạng con sanh vật, há không phải là điều nên chế bỏ hay sao? | Doing so does not mean being afraid of wasting money (if one has the heart to worship their ancestors, why would they be afraid of wasting money?), but wasting excessively and harming the lives of other creatures is something that should be eliminated, isn’t it? |
(*1) Có kẻ ăn chay một là vì bắt chước, hai là cầu tiếng khen rằng mình ăn chay, chớ kỳ trung lại chẳng để lòng tưởng chay, ăn chay như thế chẳng những là không bổ ích về luân lý mà lại làm một trò cười cho thiên hạ. | *(1) There are those who adopt vegetarianism for the sake of imitation or to seek praise for their actions. However, they do not truly embrace the principles of vegetarianism in their hearts. Such a practice not only lacks ethical value but also becomes a laughingstock to the world. |