Tại Ðền Thánh, đêm mồng 2 tháng giêng năm Mậu Tý (dl. 11-02-1948) | At the Great Divine Temple, on the second night of the first lunar month, the year of the Rat (11-02-1948) |
Bần Ðạo không thể đi cùng mỗi nhà của toàn cả Chức Sắc Thiên Phong và mấy em Nam Nữ đặng viếng thăm trong ba ngày xuân nhựt. | I can't visit every home of the entire Divinely Ordained Dignitaries and all the young men and women within these three Spring Festival days. |
Một mảnh thân muốn biến hóa ra cả muôn hình xác, nhưng không thể đặng. | One piece of my being wishes to transform into countless bodies, but it's not possible. |
Vậy thời Bần Ðạo cũng để một đôi lời cho mấy em, mấy con Nam Nữ, mấy anh mấy chị có mặt đảnh lễ tại đây biết rằng: Buổi nào tinh thần của Bần Ðạo cũng ở bên cạnh mỗi người cả thảy. | Therefore, I offer these few words to the young men and women, brothers and sisters who are present to pay their respects, know that my spirit is always with you all. |
Một điều mà Bần Ðạo mơ ước hơn hết là ngày giờ nào thong dong, Bần Ðạo được vui thú thanh nhàn, nay đi nhà nầy ở một ngày, một bữa, mai đi nhà kia ở một đôi lát. | What I long for most is to have carefree time, a quiet moment to enjoy myself, today I can visit this house for a day or a meal, tomorrow I can visit that one for a while. |
Ngày nào đến cảnh an nhàn mà Bần Ðạo được đạt vọng dường ấy, thì tưởng rằng không còn hạnh phúc nào hơn nữa. | If one day I reach that carefree state, I can't think of any greater happiness. |
Bần Ðạo tưởng mảnh thân nầy có phương thế đồng sống chung với mấy em trong cảnh gia đình ấm lạnh để cùng hiểu nhau những nỗi tân khổ sầu buồn thì Bần Ðạo rất hữu hạnh mà được chia mảy mún cũng đặng, dầu cắn hột muối hay ăn hột cơm rơi với mấy em, thì tưởng trọn kiếp sống của Bần Ðạo không có cảnh vinh quang phú quí nào trên thế gian nầy đối đặng. | If I thought this body had the means to live together with you all in a warm family setting, to understand each other's sorrows and tribulations, then I would be overjoyed even if I just shared a meager morsel, even if it's just chewing a grain of salt or eating a dropped grain of rice with you, I can't imagine a better earthly luxury throughout my whole life. |
Cả thảy đến thăm Bần Ðạo, mà Bần Ðạo đi thăm lại không đặng, theo đạo pháp cho là thất lễ. Xin cả thảy nên biết cái cảnh ngộ và tha thứ dùm cho. | You all come to visit me, but I can't visit back, according to the religion, it would be a breach of etiquette. Please understand my situation and forgive me. |
Ngày xuân nói đến tiếng xuân, miệng nói tiếng xuân là nói tiếng sống, vạn vật ngày xuân nầy là sống là ngày phục sinh. | When we speak of Spring, we speak of the sounds of life, the word Spring itself signifies living, this spring, all things are living, a day of rebirth. |
Qua mơ ước tâm hồn của cả thảy trong một năm già cỗi, trong lúc xuân đến, cây cối nở lá nở bông, tốt tươi trở lại, tức nhiên là được phục sinh lại thì cả tâm hồn của chúng ta cũng phục sinh như thế. | Through everyone's dreams and aspirations over the year, with the arrival of Spring, the trees blossom with leaves and flowers, rejuvenated and reborn, naturally our souls experience a similar rebirth. |
Mấy em suy gẫm cái thân sanh của chúng ta là đồng sanh với vạn vật, mà vạn vật đã phục sinh thì thân hình của chúng sanh, của chúng ta, của cả thảy Nam, Nữ cũng đồng phục sinh lại. | Ponder, dear children, how our birth is intertwined with the life of all beings, with the rebirth of everything, our physical forms, yours and all of you men and women, are reborn too. |
Tâm hồn của chúng ta trong một năm mờ mệt, khổ não, nhọc nhằn, trong cảnh tang thương trần thế, nay xuân về, mấy em đến nhà Ðại Từ Phụ, tức là Suối Vĩnh Sanh của tâm hồn mấy em. | Over a year, our souls may have felt fatigued, burdened, exhausted in this sorrowful world, now with Spring’s return, you all come to the home of the Great Father, which is the Fountain of Eternal Life for your souls. |
Qua thành tâm cầu xin Ðại Từ Phụ ban ơn cho mấy em được phục sinh trong Thánh chất của Người. | Through sincere supplication, we ask the Great Father to bestow his blessings, allowing you to experience rebirth in His Holy Essence. |
Chắc chắn cả thảy đều được hạnh phúc hiển nhiên, đương thời hay là trong cảnh xương tàn cốt rũ vì đã được hồng ân của Chí Tôn ban cho về già, tức là dưới thế nầy sẽ được an nhàn cả tâm thần và hình thể. | I'm certain you’ll all be blessed with manifest happiness, whether in this moment or amidst bones decaying and fading flesh, as the grace of the Supreme Being bestows its blessings on you in your elder years, this earthly existence will see you enjoying comfort in both body and spirit. |
Mong sao cả thảy được mau phục sinh mới trong Thánh chất của Chí Tôn đó vậy. | I pray that you will quickly experience this new rebirth in the Supreme Being's holy essence. |