Tại Ðền Thánh, thời Tý mồng 5 tháng 6 năm Mậu Tý (dl. 11-07-1948) | At the Great Divine Temple, at the hour of the Rat, on the 5th day of the sixth lunar month, the year of the Rat (11-07-1948) |
Kỳ trước, Bần Ðạo đã giảng về đạo của vị chủ quyền xã hội chúng ta là ông chủ, nay tiếp thuyết về phương pháp tổ chức xã hội ta trong hương thôn là thế nào và ai cầm quyền ấy.(*) | In the previous session, I discussed the role of the village leader, an authority figure in our society. Today, I will continue by explaining the organizational methods within our villages and who holds that authority. |
Ta đã thấy Nho Ðạo ta lấy gia đình làm căn bản, bước từ tiểu gia đình là gia tộc lên đại gia đình là quốc gia, lại thấy sự khéo léo trong gia đình là phương pháp thực hành. | We’ve seen that Confucianism uses the family as its foundation, progressing from the small family unit (the clan) to the larger family unit (the nation). We also see the skillful implementation of these principles within the family. |
Các phần tử trong gia tộc hiệp lại thành Tông đường, một gia tộc nào đủ nhơn nghĩa đạo đức thì Tông đường đó, để mắt nong nả cho có đủ phương pháp thi thố cả sở năng của mình, bởi chỉ trông cậy nơi mình làm cho gia đình đứng đợt được với thiên hạ một cách vinh diệu, mà hễ Tông đường được vinh diệu, tức nhiên người đại diện cho Tông đường ấy khi ra thay mặt cho Tông đường, đã đào luyện trí thức tinh thần, sở năng, sở kiến, đặng thay thế Tông đường cho xứng đáng trước luật quan phép nước. | Members of a clan unite to form a lineage association. A clan with strong ethics and morality will focus on having effective methods to demonstrate its capabilities. They rely on themselves to bring honor to their families, and when a lineage association is honored, its representatives, having cultivated their intellect, skills, and knowledge, can represent the lineage association with dignity before the law and the government. |
Trong hoàn cảnh kiến thiết xã hội là vậy. | This is the context for building a society. |
Làm đầu Tông đường được, tức nhiên trong hương đảng đã để dành địa vị cho danh thể cao trọng ấy rồi, thanh niên thì vào hàng thành đinh, niên kỷ cao trưởng thì vào hàng kỳ lão, lãnh kiến thiết hương đảng, không bỏ một ai. | Success within the lineage association naturally earns a respected position within the village. Young people join the ranks of adults, while elders join the council of elders, contributing to the village's governance; no one is left out. |
Tuy vậy, Ban Hội Tề có đông đảo mặc dầu, nhưng Bần Ðạo đã nói rằng Hội Tề bất quá là triều chính của Ðệ Nhị chủ quyền là ông Hương Chủ trong hương đảng vậy thôi. | Although the Village Council may be large, I’ve said that it is ultimately under the authority of the second authority, the Village Leader. |
Ấy vậy, trong hương thôn có mặt nào đứng đợt làm đầu hương thôn, mặt ấy không lẽ triều chính không biết đặng, nên danh nghĩa trong hương đảng liên quan mật thiết với triều đình, mà hễ có liên quan tức nhiên là địa vị triều đình sẽ dành để cho người cầm quyền hương đảng đó vậy. | Therefore, within the village, there’s always a leading figure, known to the village administration. The village is closely connected to the imperial court, and this connection naturally reserves a position within the court for the village leader. |
Tổ chức xã hội chúng ta đi từ tiểu gia đình lên đại gia đình là quốc gia, vì cớ nên Tiên Nho chúng ta, dầu cho Ðệ Tam quyền là ông Cha trong gia đình, mà có tội đem ra giữa triều chánh buộc tội là trị đạo bất nghiêm, còn Ðệ Nhị chủ quyền lại là trị dân không nghiêm cũng gọi là trị đạo bất nghiêm. | Our social organization progresses from the small family unit to the larger family unit of the nation. Therefore, according to our ancient Confucian sages , even the third authority, the Father within the family, can be brought before the court and accused of failing to uphold proper ethics. The second authority, the Village Leader, can also be accused of failing to govern the people properly, which is also considered a failure to uphold ethics. |
Hình phạt nặng nề sẽ định án cho hai chủ quyền Ðệ Nhị và Ðệ Tam đó không phương chối cãi. | Severe punishments can be imposed on these second and third authorities without question. |
Cái đạo, nói tiếng đạo, mà người cầm quyền trị đạo phải thật hành được đạo, đã không dễ, thì cầm quyền trị đạo lại càng không dễ nữa. | Speaking of the Way, upholding the Way requires those in authority to practice it themselves, which is not easy. Governing according to the Way is even more challenging. |
Phải làm thế nào thi thố cho dân sự trong bổn thôn thấy tâm Thánh của mình là thay thế Ðức Khổng Phu Tử làm cha mẹ dân, mà chẳng vậy thôi, còn cầm quyền làm thầy trong bổn thôn nữa mà chớ. | How can one demonstrate to the villagers their saintly heart, acting as their parents in place of Confucius? Furthermore, they also hold the position of teacher within the village. |
Tổ chức xã hội quốc gia chúng ta không mắc mỏ mà thật sự thì khó đáo để. | The organization of our nation's society seems effortless, but in reality, it’s quite complex. |
Thuở mà nòi giống nầy còn kêu cha là bố và mẹ là cái, kẻ nào đạt được vị Bố Cái hương đảng, tức là cha mẹ của hương đảng, ấy là lời ban thưởng, tặng khen lớn lao lắm vậy, tức nhiên Ðệ Nhị chủ quyền là quyền của vị Bố Cái hương đảng là vinh diệu hơn hết. | In the past, when our people still called their fathers “Bố” (Father) and their mothers “Cái” (Mother), anyone who achieved the position of Village Father and Mother held a position of great honor and responsibility. This was the highest honor for the second authority, the Village Leader. |
Ấy vậy, Ðệ Nhị chủ quyền làm cha, làm thầy hương thôn, ta suy xét tưởng tượng xem phận sự ấy trọng yếu như thế nào? | Therefore, the second authority acts as both father and teacher of the village. Let us consider the significance of this role. |
Coi dân như con đỏ, làng như cha mẹ dân thay thế cho triều đình, mà muốn nên phận cha mẹ dân thì vị chủ quyền đó không tư tâm, tư kỷ, hễ tư tâm tư kỷ tức bốc lột dân, trộm cướp của dân, hiếp bức dân. | They treat the villagers like their own children (1), and the village as their responsibility in place of the imperial court. To fulfill this role, they must be selfless, avoiding personal gain, exploitation, theft, or oppression of the people. |
Ta thấy phương pháp đương nhiên, hiện giờ còn giữ khuôn khổ ấy, chỉ hại một điều là hương đảng đương nhiên xu hướng tân thời đã hết làm cha mẹ dân, dở thói tham quan ô lại, làm cục bướu làm mụt ghẻ tâm lý của dân. | We see that this framework still exists today, but unfortunately, many villages, influenced by modern trends, have abandoned their roles as parents of the people, instead adopting the ways of corrupt officials, becoming a tumor, a psychological scab on the people's minds. |
Vì cớ nên giá trị của Ðệ Nhị chủ quyền không còn năng lực nữa, mà nếu không còn năng lực tức là hết cầm quyền chuyển tâm lý được, biểu thế nào ngăn cản được dân xu hướng theo văn minh mới, mà nhứt là nòi giống Việt Nam nầy hay nghinh tân yểm cựu lắm. | Consequently, the second authority has lost its influence. Without influence, there’s no authority to guide the people's mindset. How can we prevent people from embracing modern trends, especially when the Vietnamese are prone to chasing after novelty and discarding the old? |
Nếu không đủ biệt tài cầm cái khối báu do Chí Tôn để lại mà trau giồi làm cho có giá trị cứ do theo điều mới mẻ ấy thì chỉ có làm cha làm chủ bướng vậy thôi, nên cần phải biết sửa đương lại thì xã hội này sẽ đứng đầu hơn hết. | If we lack the skill to polish the treasures left by the Supreme Being, to make them valuable, and instead chase after novelty, we'll only be stubborn fathers and leaders. We must know how to rectify this so that our society can excel. |
Tại mình làm chủ mà không biết của báu, khinh miệt nên thiên hạ mới khinh miệt nó. | We neglect these treasures, dismissing them, and that’s why others dismiss them too. |
Ấy vậy đương thời bây giờ thiên hạ không còn làm cha mẹ, bố cái hương đảng nữa, nên cái vinh diệu của Tiên Nho ta lưu lại đã bị bại hoại thành hình tướng dị hợm lắm rồi. | Therefore, in these times, people no longer act as the parents of the village; the honor left by our Confucian and Taoist traditions has been corrupted into something grotesque. |
Vị chủ quyền hương đảng của nhà Nho ta, tuy là tư tưởng tinh thần rất đơn sơ, nhưng nói ít mà làm nhiều, nên vị Hương Chủ hồi cựu trào lãnh làm chủ hương đảng thì triều đình phái một vị quan đến phong quyền cho và thường nói: "Triều chánh cầu xin một điều là vị Hương Chủ làm sao cho xứng đáng phận sự cha mẹ của dân". | The village leaders of our Confucian tradition, though simple in their thinking, were people of action. When a Village Leader was appointed in the past, the court would send an official to bestow authority upon them, often saying, “The court asks only one thing: that the Village Leader fulfill their role as parents of the people.” |
Trước ta đã thấy quyền làm cha mẹ trong gia đình khó khăn thế nào rồi, thì vị Hương Chủ lên làm cha mẹ dân trong một làng, lời xưa thường gọi là bá tánh là vì bởi nhiều Tông đường hiệp lại mới thành một làng. | We’ve already seen how challenging it is to be parents within a family. The Village Leader, acting as the parents of an entire village—the people (2), as they are often called, consisting of many families—faces an even greater challenge. |
Nên việc làm cha mẹ dân trong một làng không phải dễ, dân đói phải lo, dân rách phải lo, dân khổ phải lo, một tên dân đau khổ thì ông chủ quyền phải ở bên mình như cha ở bên mình con vậy, cha nâng đỡ danh thể làm cho con nên thế nào, thì ông chủ quyền của hương thôn cũng phải làm nên cho dân thế ấy. | Therefore, acting as parents to the people in a village is not easy. They must care for the hungry, the poor, and the suffering. If even one villager is in distress, the Village Leader must be there for them as a parent would be for their child. Just as a father supports and guides his child, so too must the Village Leader support and guide the people. |
Nghĩa là tâm lý của ông cha cầm quyền gia đình trị con thế nào, thì ông chủ cầm quyền hương lân trị dân cũng như cha trị con vậy. | The mindset of the father governing his family is the same as the Village Leader governing the people. |
Nếu từ trước đến giờ còn giữ được khuôn khổ tổ chức của tổ phụ để lại, thì Bần Ðạo tưởng chẳng hề thấy sự tồi phong đương nhiên, và cầm chắc sự thống khổ loạn lạc chẳng hề có đặng. | If we had maintained the organizational structure left by our ancestors, I believe that such natural moral decay would not have been seen, and certainly, such suffering and chaos would never have occurred. |
Ngày hôm nay, phong hóa quốc gia xã hội ta không còn nguyên hình tướng nữa, đã thay đổi ra thô tục gớm ghiếc quá chừng. | Today, our national culture and social structure are no longer intact, having been transformed shockingly into something vulgar and repulsive. |
Ðức Lý Giáo Tông lập Bàn Trị Sự, Ngài lập chức Chánh Trị Sự và Phó Trị Sự, rồi Ngài lại biểu Bần Ðạo lập chức Thông Sự. | The Venerable Pope Ly established the Management Board, creating the positions of Chánh Trị Sự (Religious Leaders in the Villages) and Phó trị sự (Subordinates of the Chánh Trị Sự) , and then instructed me to create the position of Thông Sự (Subordinates of the legislative Branch) (3) |
Ngài nói Phó Trị Sự là Giáo Tông em, mà nơi làng có Giáo Tông em thì tức nhiên phải có Hộ Pháp em là Thông Sự nữa chớ. | He said the Phó trị sự (Subordinates of the Chánh Trị Sự) was like the younger brother of the Pope, and if there’s a younger brother of the Pope in the village, then there must also be a younger brother of the Protector of the Dharma, Thông Sự (Subordinates of the legislative Branch) |
Nếu sự tổ chức hương lân chưa phải cần yếu thì Ðức Lý đã không làm như vậy. | If the organization of the village wasn’t essential, The Venerable Pope Ly wouldn't have done this. |
Ngài đặt chức Chánh Trị Sự tức là ông Chủ, Ðệ Nhị quyền trong thôn lân về phần Ðạo, hỏi vậy mơ vọng của Ðức Lý để Chánh Trị Sự làm gì? | He established the position of Chánh Trị Sự (Religious Leaders in the Villages), which is like the Village Leader, the second authority in the village, regarding religious matters. So, what was The Venerable Pope Ly’s intention in creating this position? |
Ðức Lý có ý đem qui cũ Ðạo vào Ðệ Nhị chủ quyền, đặng phục hồi lại y như trước. | He intended to restore the old ways, returning the second authority to its original role. |
Ngài quyết định hơn nữa là để vị Chức Sắc ấy nắm quyền Hội Thánh tức là vào Thánh Thể của Ðức Chí Tôn, nghĩa là dự định đặng lên Lễ Sanh, rồi lên Giáo Hữu, tức là vào hàng Thánh Thể đó vậy. | He further decided that these officials would hold positions within the Sacerdotal Council, becoming part of the Divine Body of the Supreme Being, eventually becoming Student-Priests and then Priests, entering the ranks of the Divine Body. |
Muốn chỉnh đốn xã hội lại, nên luôn dịp để một khuôn khổ trị Ðạo cho dân sanh tỉnh giác, biết vật báu ấy mà gìn giữ, tô điểm, làm cho xã hội thôn lân thêm xinh lịch. | To rectify society, he used this opportunity to establish a framework for religious governance, to awaken the people and make them aware of these treasures, so they might preserve and enhance them, beautifying the village. |
Ý muốn là vậy, mà thử hỏi Bàn Trị Sự toàn thể quốc gia ta ngày kia có đủ năng lực và đủ tinh thần đạo đức để chỉnh đốn xã hội ta trong hương thôn, lần lần sửa lại theo tổ chức tối cổ của quốc gia xã hội ta trước được không? | This was his intention. I ask, will the Local Administrative Council throughout our nation have the ability and the moral strength to rectify our village societies, gradually restoring them to the ancient organization of our nation? |
Bần Ðạo dám chắc rằng Ðạo Cao Ðài làm đặng, và nhờ bàn tay của toàn thể quốc dân Việt Nam ta đó. | I firmly believe that Cao Đài can achieve this, thanks to the efforts of the entire Vietnamese population. |
Việc làm bất luận lâu hay mau, miễn đạt được thì thôi, Bần Ðạo sợ e một điều là đầu óc hình thể ta thấy trước mắt, thay vì chỉnh đốn đi ngược trở lại khuôn cũ, rồi lại còn xu hướng theo tổ chức xã hội, làm diệt vong phong hóa; thay vì cứu sống lại cái gia tài, lại làm tiêu cả sự tốt đẹp thọ hưởng đã bốn ngàn (4.000) năm nay còn noi lại. | Whether this takes a long or short time, as long as it's achieved, that’s all that matters. I fear that instead of rectifying and returning to the old ways, we might follow modern social structures, destroying our culture. Instead of preserving this heritage, we might destroy all the good that has been passed down for four thousand (4,000) years. |
Bần Ðạo mơ ước một điều là toàn con cái của Ðức Chí Tôn trong hương thôn tức là Bàn Trị Sự, biết phận sự trọng yếu của mình để đủ tinh thần làm vừa theo Thánh ý của Ðức Lý Giáo Tông và Ðức Chí Tôn. | I hope that all the children of the Supreme Being in the villages, the members of the Local Administrative Council, understand the importance of their duties, fulfilling the divine will of The Venerable Pope Ly and the Supreme Being. |
Bần Ðạo mong mỏi cả thảy đem cái quý của Tổ phụ chúng ta lưu lại chỉnh đốn cho đẹp cho xinh đủ oai quyền năng lực, đặng ngày kia đem cho toàn các sắc dân khác đồ theo. | I urge you all to preserve the precious legacy of our ancestors, enhancing its beauty and power so that one day, all other nations will follow. |
Ðương buổi này thiên hạ đương thống khổ tâm hồn, nếu họ thấy chánh sách của ta đạt được, họ sẽ lấy và đồ theo mà lấy trong tay Cao Ðài họ không thẹn mặt. | In these times of widespread suffering, if they see our success, they will adopt our methods, taking them from Cao Đài without shame. |
Cả thảy nam nữ nhớ lời căn dặn, đặng khi thái bình trở lại, lo chỉnh đốn Bàn Trị Sự trong hương thôn, để làm nền móng tổ chức quốc gia ta sống lại đẹp đẽ mỹ mãn và cường liệt, mà quốc gia ta có đẹp đẽ mỹ mãn cường liệt thì nhờ nơi hương đảng tạo ra; nếu mấy người tạo ra thô bỉ thì sự kiến thiết cũng thô bỉ, hễ mấy người tạo ra đẹp đẽ thì sự kiến thiết đẹp đẽ, mạnh mẽ vì bởi khởi đầu đào tạo bằng hột giống mạnh, thì cây lên mạnh, bằng hột giống yếu thì cây sẽ lên yếu. | All of you, men and women, remember these words. When peace returns, focus on strengthening the Local Administrative Council in the villages to rebuild the foundation of our nation, making it beautiful, prosperous, and strong. The beauty, prosperity, and strength of our nation depend on the villages. If you create something crude, the result will be crude. If you create something beautiful, the result will be beautiful and strong because it starts with strong seeds. Strong seeds produce strong plants, while weak seeds produce weak plants. |
| (1) "Con đỏ" means newborn babies, infants. The image of a newborn with reddish, delicate skin evokes vulnerability and the need for protection and love. |
| (2) "Bá tánh" (百姓) means "the common people" in Vietnamese. Derived from classical Chinese, it literally means "hundred surnames" and originally distinguished the commoners from the aristocracy. Today, it's a somewhat formal or literary term for the general population, similar to "the citizenry" or "the people" in English. |
| (3) The translations of these titles are based on the Constitution of Caodaism. |