Gidget: Chloe, I need your help. |
Chloe, tôi cần sự giúp đỡ của bạn. |
Gidget: Chloe? |
Chloe? |
Gidget: Oh! |
Ồ! |
Gidget: Oh, uh, Chloe? |
Ồ, ờ, Chloe? |
Gidget: Chloe, are you okay? |
Chloe, bạn ổn chứ? |
Gidget: Sorry, uh, I'm I'm just, I'm real quick. |
Xin lỗi, ờ, tôi chỉ là, tôi nhanh thôi. |
Gidget: Why is there a lamp shade on your head? |
Tại sao lại có cái chụp đèn trên đầu bạn vậy? |
Chloe: Listen, Gidget, baby, I got to be honest with you. |
Nghe này, Gidget, cưng à, tôi phải thành thật với bạn. |
Chloe: My owner might have given me a little bit of catnip. |
Chủ của tôi có thể đã cho tôi một chút cỏ mèo. |
Gidget: Oh, okay. |
Ồ, được rồi. |
Gidget: Got you. |
Hiểu rồi. |
Gidget: That's great. |
Tuyệt vời. |
Gidget: Um, listen, |
Ừm, nghe này, |
Chloe: It is great, Gidget. |
Thật tuyệt, Gidget. |
Chloe: Everything is great. |
Mọi thứ đều tuyệt vời. |
Gidget: All right. |
Được rồi. |
Chloe: Do you hear that? |
Bạn có nghe thấy không? |
Gidget: Hear what? |
Nghe thấy cái gì? |
Chloe: It's like a, it's like a tiny, like a tiny motor. |
Nó giống như một, giống như một động cơ nhỏ xíu, nhỏ xíu. |
Chloe: It's like a humming sound. |
Nó giống như một âm thanh vo ve. |
Gidget: I, I don't know what you. |
Tôi, tôi không biết bạn... |
Gidget: Oh, Chloe, you're purring. |
Ồ, Chloe, bạn đang gừ gừ đấy. |
Gidget: That's you! |
Đó là bạn! |
Chloe: What? |
Cái gì? |
Chloe: That's me? |
Là tôi ư? |
Chloe: Like as in the sound is coming from inside of me? |
Giống như âm thanh phát ra từ bên trong tôi ư? |
Gidget: Yup. |
Đúng. |
Chloe: Oh, I wonder what other sounds I could make. |
Ồ, tôi tự hỏi mình có thể tạo ra những âm thanh nào khác nữa. |
Gidget: It, it's just Max trusted me to look after his busy bee and then, |
Nó, nó chỉ là Max đã tin tưởng giao cho tôi trông chừng con ong bận rộn của anh ấy và rồi, |
Gidget: Chloe, would you listen? |
Chloe, bạn có nghe không? |
Gidget: Wow, please stop. |
Wow, làm ơn dừng lại đi. |
Gidget: Are you finished? |
Bạn xong chưa? |
Gidget: This is important! |
Chuyện này quan trọng! |
Gidget: I lost busy bee! |
Tôi làm mất ong bận rộn rồi! |
Gidget: I gotta get it back. |
Tôi phải lấy lại nó. |
Gidget: But to do that, Chloe, I need you to teach me the way of the cat. |
Nhưng để làm được điều đó, Chloe, tôi cần bạn dạy tôi cách làm mèo. |