Adam: Hi. My name’s Adam. What’s your name? | Chào, mình là Adam. Bạn tên gì? |
Kate: Hi, Adam. My name’s Kate. | Chào Adam. Tên mình là Kate. |
Adam: So, where are you from, Kate? | Vậy, bạn đến từ đâu, Kate? |
Kate: I’m from Toronto. How about you? | Mình đến từ Toronto. Còn bạn thì sao? |
Adam: I’m from San Diego, California. | Mình đến từ San Diego, California. |
Kate: Hey, Adam! How are you? | Này, Adam! Cậu khỏe không? |
Adam: Fine, thanks! And you? | Khỏe, cảm ơn! Còn cậu? |
Kate: Good, thanks! | Tốt, cảm ơn. |
Adam: Who’s that girl over there? | Cô gái đằng kia là ai thế? |
Kate: Her? That’s my friend, Jackie. Would you like to meet her? | Cô ấy à? Đó là bạn mình, Jackie. Cậu có muốn gặp bạn ấy không? |
Adam: Yes, please! | Có chứ! |
Kate: Jackie, this is my friend, Adam. Adam, this is Jackie. | Jackie, đây là bạn mình, Adam. Adam, đây là Jackie. |
Adam: Nice to meet you, Jackie. | Rất vui được gặp cậu, Jackie. |
Jackie: Nice to meet you, too. | Mình cũng rất vui được gặp cậu. |
The actor Leonardo DiCaprio was born on November 11, 1974 in Hollywood, California. His father, George, is Italian-American. His mother, Irmalin, is from Germany. His most famous roles are Jack Dawson in Titanic (1997) and Howard Hughes in The Aviator (2004). His favorite movie is The Godfather.
Nam diễn viên Leonardo DiCaprio sinh ngày 11-11-1974 tại Thành phố Hollywood, bang California- Hoa Kỳ. Cha anh, George, là người Mỹ gốc Ý. Mẹ anh, Irmalin, đến từ Đức. Vai diễn nổi tiếng nhất của Leonardo là Jack Dawson trong Titanic (1997) và Howard Hughes trong The Aviator (2004). Bộ phim yêu thích của anh ấy là The Godfather.
Language Practice
Statements with be – Động từ be trong câu
l’m a student. | Tôi là sinh viên. | I am | → | I’m |
You’re from Mexico . | Bạn đến từ Mexico. | You are | → | You’re |
He’s from Korea. | Anh ấy đến từ Hàn Quốc. | He is | → | He’s |
She’s from Canada. | Cô ấy đến từ Canada. | She is | → | She’s |
We’re students. | Chúng tôi là sinh viên. | We are | → | We’re |
They’re from the US. | Họ đến từ Hoa Kỳ. | They are | → | They’re |
I’m not a teacher. I’m a student. | Tôi không phải là giáo viên. Tôi là sinh viên. | |||
He isn’t from China. He’s from the US. | Anh ấy không phải đến từ Trung Quốc. Anh đến từ Hoa Kỳ. | is not | → | isn’t |
They aren’t teachers. They’re students | Họ không phải là giáo viên. Họ là sinh viên. | are not | → | aren’t |
Possessive adjective – Tính từ sở hữu
my | : | của tôi |
your | : | của bạn |
his | : | của anh ấy/ông ấy |
her | : | của cô ấy/bà ấy |
our | : | của chúng tôi/chúng ta |
their | : | của họ/chúng |
Question with be – Câu hỏi với động từ be
Are you a student? | Bạn có phải là sinh viên không? | Yes, I am. | No. I’m not. |
ls he a teacher? | Anh ấy có phải là giáo viên không | Yes, he is. | No, he isn’t. |
ls she an artist? | Cô ấy có phải là nghệ sĩ không | Yes, she is. | No, she isn’t. |
Are you actors? | Các bạn có phải là diễn viên không? | Yes, we are. | No. we aren’t. |
Are they doctors? | Họ có phải là bác sĩ không? | Yes, they are. | No, they aren’t. |
Who’s that? | Ai đó? | Who is → | Who’s |
What’s your name? | Tên bạn là gì? | What is → | What’s |
Where are you from? | Bạn đến từ đâu? | ||
How are you? | Bạn khỏe không? | ||
How old are you? | Bạn bao nhiêu tuổi? |