Từ vựng về động vật

Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.







































































































Trong Tiếng Anh, một số tên con vật có cách viết số nhiều số ít, đực, cái và cách gọi bầy đàn khác nhau. Ví dụ như một đàn chim (a flock of bird) và một đàn chó (a pack of dog).

Lưu ý: Nhấn vào từ để nghe phát âm, và từ được phát âm là từ đầu tiên số ít. Ví dụ như bat(s) thì tự được phát âm là bat.

Phát âm trong bài này theo giọng Mỹ.

Hình Ảnh
Tên Chung
Đực
Cái
Con
Bầy
Deer
(Deer)
Con nai/
Con hươu
[simple_tooltip content=”deer (n) /dɪr/ I wrecked my car after a deer ran across the road.
Tôi làm hỏng xe mình vì con nai băng qua đường.
Số nhiều của deer vẫn là deer.
Một đàn hươu gọi là a herd of deer, cũng có khi được gọi là a parcel of deer nhưng cụm từ này ngày nay rất ít được sử dụng. “][/simple_tooltip]
Stag
Nai đực/
Hươu đực
Doe
Nai cái/
Hươu cái
Fawn
Nai nhỏ
Herd
Đàn
Squirrel(s)
Con sóc
[simple_tooltip content=” (n)
I’ve seen a squirrel raise an eyebrow.
Tôi đã nhìn thấy con sóc nhướng mày.
Một đàn sóc mà không có quan hệ gia đình thì được gọi là scurry. Một đàn sóc có quan hệ gia đình thì gọi lại dray (chỉ tổ sóc). “][/simple_tooltip]
Buck
Sóc đực
Doe
Sóc cái
Pub/

Kitten

Sóc con
Fox(es)
Con cáo
[simple_tooltip content=” /fɑːks/ (n)
Ví dụ: Fox inhabit diverse habitats, and readily adapt to suburban and urban areas.
Cáo có môi trường sống đa dạng, và dễ dàng thích nghi với khu vực ngoại ô và thành thị.
Một đàn cáo được gọi là a skulk of foxes, hoặc a leash of foxes, hoặc an earth of foxes.
Cáo đực còn được gọi là tod. Cáo con còn được gọi là pub, kit.”][/simple_tooltip]
Dog-fox /
Reynard
Cáo đực
She-fox /
Vixen
Cáo cái
Cub
Cáo con
Skulk
Bầy
Mouse
(mice)
Con chuột
[simple_tooltip content=” /maʊs/ (n)
Rat cũng là chuột nhưng to hơn con mouse. Mouse là từ dùng chỉ những con chuột nhỏ, chỉ to bằng con chim sẻ. Rat là từ chỉ những con chuột có kích thước trong khoảng từ 18cm đến 25cm hoặc to hơn. (Theo lostbird.vn)
A mouse is a mammal that belongs to one of numerous species of small rodents.
Chuột là động vật có vú thuộc một trong vô số loài gặm nhấm nhỏ.
Một đàn chuột thì được gọi là a nest of mice“][/simple_tooltip]
Buck
Chuột đực
Doe
Chuột cái
Pub
Chuột con
Nest
Đàn
Rabbit(s)
Con thỏ
[simple_tooltip content=”/ˈræb.ɪt/ (n)
Ví dụ: A highly contagious rabbit virus has spread to seven Southwestern states since April.
Một loại virus thỏ rất dễ truyền nhiễm đã lan đến bảy bang miền Tây Nam kể từ tháng Tư.
Một bầy thỏ thì được gọi là a colony of rabbits.
“][/simple_tooltip]
Buck
Thỏ caí
Doe
Thỏ đực
Kit/
Bunny

Thỏ con
Colony
Đàn
Dove(s)
Bồ câu
[simple_tooltip content=” /dʌv/ (n)
Pigeon cũng là bồ câu. Dove là loài bồ câu trắng nhỏ và pigeon là loại chim lớn hơn và nhiều màu sắc.
Một đàn bồ câu được gọi là a bevy, cote, dole, dule, and flight of doves. (Chỉ dùng một trong các từ này).”][/simple_tooltip]
Cock
Đực
Hen
Cái
Cote
Đàn
Duck(s)
Con vịt
[simple_tooltip content=”/dʌk/ (n)
Ví dụ: A duck is a bird that spends much of its life on or near water.
Vịt là loài chim dành hầu hết thời gian của cuộc đời trên nước hoặc sống gần nước”][/simple_tooltip]
Drake
Vịt đực
Hen
Vịt cái
Duckling
Vịt con
Flock
Đàn
Swan(s)
Thiên nga
[simple_tooltip content=”/swɒn/ (n) “][/simple_tooltip]
Cob
Đực
Pen
Cái
Bevy
Đàn
Parrot(s)
Con vẹt
[simple_tooltip content=”/ˈpær.ət/ (n)
Ví dụ: Lara liked the parrots at the zoo.
Sara thích những chú vẹt ở sở thú. “][/simple_tooltip]
Cock
Vẹt đực
Hen
Vẹt cái
Chick
Vẹt con
Flock
Đàn
Eagle(s)
Đại bàng
[simple_tooltip content=” /ˈiː.ɡəl/ (n)
Ví dụ: Above the mountain, eagles circled in soundless flight.
Bên trên núi, những chú đại bàng bay thành vòng tròn không một tiếng động”][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Owl(s)
Cú mèo
[simple_tooltip content=” /aʊl/ (n)
Ví dụ: The owl is a predatory bird which kills its prey with its claws.
Cú là loài chim săn mồi giết chết con mồi bằng móng vuốt của nó. “][/simple_tooltip]
Owl
Đực
Jenny
Cái
Bat(s)
Con dơi
[simple_tooltip content=”/bæt/ (n)
Dơi đực được gọi là male bat.”][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Pub
Con
Colony
Đàn
Ant(s)
Con kiến
[simple_tooltip content=” /ænt/ (n)”][/simple_tooltip]
Antling
Kiến con
Army/
Nest
Đàn
Bee(s)
Con ong
[simple_tooltip content=”/biː/(n)
Khi một đàn ong đang di chuyển thì gọi lại a swarm of bees. Khi chúng không di chuyển thì gọi lại a colony of bees. Và một đàn ong ở trong một tổ ong thì gọi là a hive of bees (tổ ong).
Ong đực gọi là drone.”][/simple_tooltip]
Larva
Ong non
Hive
Tổ
Butterfly
(Butterflies)
Bươm bướm
[simple_tooltip content=” /ˈbʌt̬.ɚ.flaɪ/ (n)
Ví dụ: A butterfly alighted gently on the flower.
Một con bướm nhẹ nhàng đáp xuống bông hoa.”][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Caterpillar/

Chrysalis

Sâu bướm/
Nhộng
Swarm
Đàn
Fly
(Flies)
Con ruồi
[simple_tooltip content=” /flaɪ/ (n) Ví dụ: The horses swished their tails to get rid of the flies hovering around them.
Những chú ngựa vung đuôi để đuổi những con ruồi đang bay lượn quanh chúng.”][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Maggot
Con giòi
Swarm
Bầy
Mosquito(es)
Con muỗi
[simple_tooltip content=” /məˈskiː.t̬oʊ/ (n)
Ví dụ: Some types of mosquito transmit malaria to humans.
Một số loài muỗi truyền bệnh số rét cho con người.”][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Larva
Ấu trùng
Swarm
Đàn
Spider(s)
Nhền nhện
[simple_tooltip content=” /ˈspaɪ.dɚ/ (n)
Ví dụ: The spider crept up the wall.
Con nhện bò trên trường. “][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Spiderling
Nhện con
Cluster
Đàn
Fish
(Fish)
Con cá
[simple_tooltip content=” /fɪʃ/ (n)
Ví dụ: Trout are fresh water fish.
Cá hồi là cá nước ngọt”][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Frog
Con ếch
[simple_tooltip content=” /frɑːɡ/ (n)
Ví dụ: The witch put a magic spell on the prince and turned him into a frog.
Bà phủ thủy đọc câu thần chú lên hoàng tử và biến chàng thành một con ếch.
Toad là con cóc. “][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Tadpole(s)
Nòng nọc
Army
Đàn
Snake
Con rắn
[simple_tooltip content=” /sneɪk/ (n)
Ví dụ: snake venom – nọc rắng”][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Nest
Bầy
Crab
Con cua
[simple_tooltip content=” /kræb/ (n)
Ví dụ: We walked along the beach collecting small crabs.
Bọn tui đi dọc bãi biển nhặt những con cua nhỏ. “][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Zoea
Con
Lobster
Tôm hùm
[simple_tooltip content=” /ˈlɑːb.stɚ/ (n)
“][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Zoea
Con
Snail
Ốc sên
[simple_tooltip content=” /sneɪl/ (n)”][/simple_tooltip]
Male
Đực
Female
Cái
Baby
Con
Rout
Bầy
Goat(s)
Con dê
[simple_tooltip content=” /ɡoʊt/ (n)
Ví dụ: Her zodiac birth sign is Capricorn, the goat.
Cung hoàng đạo của cô ấy là Ma kết, con dê. “][/simple_tooltip]
Billy
Dê đực
Nanny
Dê cái
Kid
Con
Flock
Bầy
Horse(s)
Con ngựa
[simple_tooltip content=” /hɔːrs/ (n)
Ví dụ: to ride a horse : cưỡi ngựa”][/simple_tooltip]
Stallion
Ngựa đực
Mare
Ngựa cái
Foal
Ngựa con
Herd
Đàn
Pig(s)
Con heo
[simple_tooltip content=” /pɪɡ/ (n)
Ví dụ: These pigs all have curly tails.
Những chú heo này đều có đuôi xoăn.”][/simple_tooltip]
Boar
Heo đực
Sow
Heo cái
Piglet
Heo con
Litter
Bầy
Sheep
(sheep)
Con cừu
[simple_tooltip content=” /ʃiːp/ (n)
Ví dụ: Sheep were grazing in the fields.
Những chú cừu đang gặm cỏ trên đồng.”][/simple_tooltip]
Ram
Cừu đực
Ewe
Cừu cái
Lamb/

Mutton

Cừu con
Flock
Đàn
Cat(s)
Con mèo
[simple_tooltip content=” /kæt/ (n)”][/simple_tooltip]
Tom
Mèo đực
Queen
Mèo cái
Kitten
Mèo con
Dog(s)
Con chó
[simple_tooltip content=” /dɑːɡ/ (n)”][/simple_tooltip]
Dog
Chó đực
Bitch
Chó cái
Puppy
Chó con
Pack
Đàn

Mọi người hãy liên hệ ở đây để khôi phục audio không thể phát.