Job Idioms – Thành Ngữ về công việc

HIỆN TẠI TOÀN BỘ AUDIO SẼ KO THỂ KHÔI PHỤC TỰ ĐỘNG. Mọi người hãy yêu cầu ở đây, ad sẽ ưu tiên xử lý trước.
Nâng cấp VIP để xem các trang bị khóa.

Learn the Ropes: Become more familiar with a job or field of endeavor; be trained – nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì…)

Get the Sack, Be Sacked: To be fired – sa thải, cách chức, tống cổ, đuổi việc

Off the Hook: Free from blame or responsibility to do something – thoát trách nhiệm

Hanging by a Thread: In great danger of elimination or failure – = treo bằng sợi chỉ -> tình trạng rất hiểm nghèo, khó vượt qua. Tiếng Việt gọi là “ngàn cân treo sợi tóc”. [Theo journeyinlife]

Burn the Candle at Both Ends: Work very long hours – nghĩa đen là đốt cây nến ở cả hai đầu, và nghĩa bóng là làm cạn sức lực hay tài sản của mình bằng cách sống một cuộc đời quá bận rộn, sôi nổi. Thành ngữ này xuất hiện từ thế kỷ thứ 17 ở Pháp, nói về việc tiêu xài tài sản một cách hoang phí. [Theo Voa]

Rank and File: The ordinary members of an organization – rank là cấp bậc và file là hàng quân; và vì thế có nghĩa là các thành viên bình thường của một tổ chức, trái ngược với lãnh đạo của tổ chức đó (the ordinary members of an organization as opposed to its leaders); hay nghĩa là quân nhập ngũ, trừ hạ sĩ quan, trong quân đội (the enlisted troops, excluding noncommissioned officers, in an army). Theo journey in life.

Pink Slip: A layoff notice; loss of a job, typically because of layoffs – Giấy thông báo bị sa thải

Out of Work: Unemployed – không có việc làm, thất nghiệp

Move Up in the World: Become more successful – sự thăng tiến trong công việc

Give Someone The Old Heave-Ho: Fire someone, remove someone from a group or team – Cách chức, đuổi việc ai đó hoặc từ chối một người trong mối quan hệ

All In A Day’s Work (Excl.): That’s what I’m here for; although I have accomplished something, it is part of what I’m expected to do – Chuyện bình thường, Công việc hàng ngày

Heads Will Roll (Are Going to Roll): used to say that someone will be punished severely for something that has happened – đầu sẽ rơi -> nói rằng ai đó sẽ bị trừng phạt rất nặng về việc họ đã gây ra, thường là đuổi việc. [Theo journeyinlife]