- (A) Dime a Dozen
- (To Go) From Rags To Riches
- A Day Late And A Dollar Short
- A Penny for Your Thoughts
- A Penny Saved is A Penny Earned
- And Change
- Bang for Your Buck
- Bet One’s Bottom Dollar (On Something)
- Blank Check
- Cash-Strapped
- Deep Pockets
- Double-Dip
- Feather One’s (Own) Nest
- Flat Broke
- For a Song
- Give One’s Two Cents (That’s My Two Cents)
- Honor System
- In For a Penny, In for a Pound
- Make Ends Meet
- Nice Chunk of Change
- Nickel and Dime
- Pass the Buck
- Pay Through the Nose (For Something)
- Penny-Pinching
- Pick Up the Tab
- Pinch Pennies
- Pretty Penny
- Sticker Shock
- Take a Flyer
- Ten a Penny
- Turn on a Dime
- Two a Penny
Ex: PhDs are a dime a dozen nowadays.
Very cheap; easily obtained – Mười xu một tá , tầm thường, không có giá trị
Ex: He likes to tell people of his rise from rags to riches.
Earn a fortune after being poor early in life – Nếu bạn “go from rags to riches”, có nghĩa là bạn khởi đầu rất nghèo nhưng sau đó bạn trở nên rất giàu.
Ex: Jakes tried to repair his relationship with his girlfriend after forgetting her birthday, but she viewed his effort as day late and a dollar short.
Too little, too late; both late and insufficient; Too late to be of any benefit. – hết ngày và thiếu một đồng, qúa muộn/chậm trễ không thể nhận bất kỳ lợi ích nào/muộn màng và chuẩn bị kém.
Ex: You’ve been awfully quiet—a penny for your thoughts.
What are you thinking? – Bạn đang nghĩ gì?
Ex: I’d advise anyone to put aside a proportion of their earnings – a penny saved is penny earned.
Every small amount helps to build one’s savings – một xu tiết kiệm cũng chính là một xu làm ra
Ex: There’s only six minutes and change left in the game.
And an additional amount of money that’s less than the next round number – khoản tiền cho thêm rất ít
Ex: Are taxpayers getting enough bang for their buck?
Value for your money – Nhận được món hời hoặc giá trị lớn từ một khoản đầu tư nhỏ.
Ex: You can bet your bottom dollar he won’t be back.
Be certain that something will happen – đặt cược đồng xu cuối cùng, chắc chắn về một việc gì đó, Cá, đánh cược, đặt cược
Ex: Cuomo seems wary of the $10 billion estimate, when there’s still no actual plan for the new facility, let alone a source of funding. Why sign a blank check, after the billions wasted on the downtown PATH terminal? –New York Post
Permission to spend or do whatever one wishes; carte blanche – A blank check là một tờ séc có chữ ký với số tiền phải trả được để trống, để cho người được trả tiền điền vào. Vì thế, a blank check có nghĩa là cho một người toàn quyền hành động, làm bất cứ điều gì họ muốn, hay cho là đúng.
Ex: cash-strapped governments
In need of money – kẹt tiền
Ex: The new owner has deep pockets, so fans are hoping the football team will improve next year with new players
abundant financial resources. – có túi sâu, có rất nhiều tiền
Ex: Some farmers double-dip into federal irrigation and crop subsidies.
Improperly get income from two different sources – kiếm tiền từ 2 nguồn khác nhau cùng một lúc, nhất là khi hành động đó không hợp pháp.
Ex: The Bolshoi is full of indolent time-servers, more interested infeathering their nests than in Swan Lake.
Use one’s influence or power improperly for financial gain – một người làm giàu một cách bất hợp pháp cho bản thân họ bằng cách lợi dụng địa vị của họ hay tài sản của người khác
Ex: I can’t help you—I’m flat broke, or He’s stone broke again.
Having no money at all – không một xu dính túi
Ex: He bought the house for a song five years ago.
At very low cost – giá rất rẻ. Thành ngữ này xuất hiện từ cuối thế kỷ thứ 16, khi những người khách qua đường thường cho một vài xu để nghe một bài hát từ các nhạc sĩ hát dạo trên đường phố.
Ex: If I may put my two cents in, that hat doesn’t do you any favors
Offer an opinion, suggest something – đưa ra ý kiến trong một cuộc hội thoại, thường là khi không được mong muốn
Ex: In the past, an honor system prevented this contagion of brokentrust.
A system of payments that relies on the honesty of those paying – Hệ thống danh dự là một hệ thống thanh toán hoặc kiểm tra chỉ dựa vào sự trung thực của những người có liên quan.
Ex: Oh well, it’s done now. In for a penny, in for a pound.
Committed to something even though the risks are increasing – Việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn.
Ex: When Mike lost his job, we could barely make ends meet.
Have enough money to cover basic expenses – kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ, hay là cân đối được số thu và số chi.
Ex: Lurie risked a pretty big chunk of change on the race.
A large amount of money – rất nhiều tiền
Ex: we don’t nickel-and-dime our customers like some vendors that charge extra for every little utility
To negotiate over very small sums; to try to get a better financial deal, in a negative way – những việc nhỏ/số tiền nhỏ, không quan trọng
Ex: We were in the happy position of being able to pass the buck.
Transfer a problem to someone else – đổ lỗi cho người khác, đổ trách nhiệm cho người khi có vấn đề.
Ex: We paid through the nose to get the car fixed.
Pay a large amount of money – trả một cái giá cắt cổ
Ex: Unfortunately we have a penny-pinching local government that spends as little as possible on parks and sports facilities.
Frugal, avoiding expenses whenever possible – Hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn
Ex: Taxpayers will pick up the tab for the stadium.
To pay a bill presented to a group, especially in a restaurant or bar – tab là hóa đơn, cụm từ này nghĩa là trả tiền, thanh toán hóa đơn.
Ex: When we were first married we had to pinch pennies just to get by.
To be careful with money, to be thrify – hà tiện từng xu một
Ex: Wow, Alex must have paid a pretty penny for a house in a gated community.
A lot of money; too much money (when referring to the cost of something) – thứ gì đó tốn rất nhiều tiền
Ex: I think everybody who goes to the pump to fill up their car gets sticker shock.
Surprise at the high price of something – hết hồn vì giá quá cao
Ex: We’re not just taking a flyer with this plan—we’ve researched every angle very thoroughly, andwe’re confident this is the best approach to take.
To take a risk; especially to make a speculative investment – mạo hiểm lựa chọn
Ex: Rings like these are ten a penny.
Ordinary, inexpensive – một xu mười cái, vật thường, không có giá trị
Ex: The steering is so good on this car that you can turn on a dime, even at high speeds.
Quickly reverse direction or position – bẻ lái cực gắt
Ex: There, residential and nursing homes are two a penny.
Ordinary, inexpensive – một xu hai cái, vật thường, không có giá trị